Giáo án môn Toán 5 - Học kì 2

TUẦN 19

Tiết 91 DIỆN TÍCH HÌNH THANG Dạy: 11/1/2016

I/ Mục tiêu:

Nắm được cách tìm qui tắc tính diện tích hình thang

Vận dụng được qui tắc để tính diện tích hình thang

- HS làm BT 1a, 2a; HSG-K làm BT3

I/Chuẩn bị: SGK, VBT, mô hình; bộ đồ dùng học Toán

III/Các họat động dạy học: (36 phút)

A/ Kiểm tra bài cũ: (3 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.

BT1, BT2: HS trình bày miệng

B/ Dạy học bài mới:

HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)

HĐ2.Hình thành kiến thức (10 phút)

MT:HS nắm được q/tắc tính d/tích hình thang

Cắt ghép 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác thành 1 hình thang so sánh đối chiếu các yếu tố giữa 2 hình vừa ghép với hình thang ban đầu

So sánh diện tích HCN và hình tam giác

Diện tích hình tam giác AKD

Y/C HS nêu các cạnh DC, AB, AH rồi rút ra quy tắc tính diện tích hình thang

Yêu cầu nêu cách tính diện tích hình thang theo các kích thước a,b, h (a,b: 2 đáy; h: chiều cao)

VD: AH = 5cm; DC = 6 cm, AB=4cm,S = ?

 

docx 96 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 5 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hút 5 giây
Thực hiện
Chú ý
 Thực hiện
Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay 3 vòng là:
1 phút 25 giây X 3 = 3 phút 75 giây
 = 4 phút 15 giây
GV giúp HSY thực hiện được phép nhân số đo thời gian với 1 số
HSG – K làm BT2
C.Củng cố - dặn dò(3 phút)
 - 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách nhân số đo thời gian với 1 số.
 -Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 26
Tiết 127
CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
Dạy: 8/3/2016
I/ Mục tiêu:
 Biết thực hiện phép chia số đo thời gian cho 1 số. Biết vận dụng giải bài toán có nội dung thực tế.- HS làm BT 1; HSG làm thêm BT2
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (40 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ(5 phút) HS trả bài – GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét
BT1: 30 giờ 24 phút; 21 phút 35 giây; 12,9 giờ; 15,0 phút; 11 giờ 55 phút
BT2: Thời gian học của Mai trong 2 tuần: 40 x 25 x 2 = 200 phút
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức: (9 phút)
MT: Biết cách chia số đo thời gian cho 1 số
*VD 1: -Y/CHS đọc đề, TLCH
-Nêu cách tính
-GVHD HS đặt tính, tính: 
 42 phút 30 giây 3
1 2 14 phút 10 giây
 0 30
 0
*VD 2: Y/C HS đọc đề, làm BT
HDHS đặt tính
-HDHS đổi kết quả
-Nhận xét – Tuyên dương 
HĐ3. Thực hành (20 phút)
MT:Biết chia số đo th/gian cho 1 số
 Bài 1: -Y/C HS đọc đề 
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng 
Thi làm nhanh
(GvHD HSY); Xong BT1 làm BT2
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét
BT2: Dành cho HSG,K; 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-HS thực hiện
Lấy 42 phút 30 giây : 3
Chú ý
Thực hiện: 
 7 giờ 40 phút 4
 3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
 220 phút
 20
 0
HS tham gia
HS đọc đề, làm BT
 24 phút 12 giây 3
 0 12 8 phút 4 giây
 0
 35 phút 45 giây 5
 0 45 7 phút 9 giây
 0
c/ 1 giờ 12 phút;d/ 18,6 phút:6 = 3,1 phút
Thực hiện
Chú ý
 Thực hiện
Thời gian làm 3 dụng cụ: 4 giờ 30 phút
Thời gian làm 1 dụng cụ: 1 giờ 30 phút
GV giúp HSY chia được số đo thời gian cho một số
HSG – K làm BT2
C.Củng cố - dặn dò(3 phút)
 - 2HSTBY nêu cách đặt tính, cách chia số đo thời gian cho 1 số.
 -Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 26
Tiết 128
LUYỆN TẬP 
Dạy: 9/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết nhân, chia số đo thời gian.
 Vận dụng để tính giá trị biểu thức và giải bài toán có nội dung thực tế
- HS làm BT 1c,d;2a,b;3;4; HSG –Klàm thêm BT1, 2
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 18 phút 13 giây; 6,42 phút; 15 phút 8 giây; 13 phút 7 giây
BT2: 1 phút 58 giây; 4,3 giờ; 2 giờ 29 phút; 3 giờ 47 phút 
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Tính -BT1,2 (14 phút)
MT:Biết nhân, chia số đo thời gian
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng (1c,d)
(HSG làm hết)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng (2a,b)
(Thi làm nhanh) 
HSG làm hết
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3. Toán có lời văn (13 phút)
MT: HS biết vận dụng để giải b/toán liên quan
Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
BT4: Tiến hành tương tự BT3 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét 
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện: 
c/ 14 phút 52 giây 
d/ 2 giờ 4 phút 
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, nêu yêu cầu
Làm BT 
a/(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
= 5 giờ 65 phút x 3 
= 15 giờ 195 phút = 18 giờ 15 phút
b/ 10 giờ 55 phút
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
Thời gian làm tổng số SP:
(7+8) x 1 giờ 8 phút = 17 giờ
Thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
4,5 giờ > 4 giờ 5 phút
6 giờ 51 phút = 6 giờ 51 phút
5 giờ 17 phút < 5 giờ 25 phút
HSG-K làm thêm 1a,b
HSG làm hết BT2
C.Củng cố - dặn dò (3 phút)
 - 2HSG-K nêu cách đặt tính, cách cộng - trừ , nhân, chia số đo thời gian.
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 26
Tiết 129
LUYỆN TẬP CHUNG 
Dạy: 10/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
 Vận dụng để giải bài toán có nội dung thực tế
- HS làm BT 1;2a;3;4 dòng 1,2; HSG –Klàm hết BT2,4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (38 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1:13 giờ 45 phút; 51phút 42 giây; 12,68 phút; 
BT2: 3 giờ 16 phút ; 1 giờ 25 phút; 7 giờ 24 phút ; 5,25 giờ
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Tính -BT1,2 (15 phút)
MT:Củng cố cộng, trừ,nhân, chia số đo th/gian
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/C HS làm BT vào vở, 1 HS lên bảng 
(Thi làm nhanh) 
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng (2a,)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
HĐ 3. Bài toán liên quan (14 phút)
MT: HS biết vận dụng để giải b/toán liên quan
Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
Thi trả lời nhanh
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
BT4: Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu 
Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng (dòng 1,2)
HSG làm hết 
Học sinh chú ý
-Thực hiện
-Thực hiện: 
21 giờ 68 phút = 22 giờ 10 phút
36 giờ 90 phút = 37 giờ 30 phút
21 giờ 15 giây: 5 = 4 phút 15 giây
 45 ngày 23 giờ 
- 24 ngày 17 giờ
 21 ngày 6 giờ
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
Chú ý
1HS đọc, nêu yêu cầu
Làm BT 
a/(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3
= 5 giờ 45 phút x 3 
= 15 giờ 135 phút = 17 giờ 15 phút
2-3HS thực hiện
HS thực hiện
Ý đúng: ý C
10 giờ 40 phút – 10 giờ 20 phút + 15phút = 35 phút
Thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
HN=>HP: 8 giờ 10 phút – 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
HN => Q. Triều: 17 giờ 25 phút – 14giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút
GV giúp HSY tính
HSG-K làm hết BT2
HSGK làm hết BT4
C.Củng cố - dặn dò(3 phút):
 - 2HSG-K nêu cách đặt tính, cách cộng - trừ , nhân, chia số đo thời gian.
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 26
Tiết 130
VẬN TỐC
Dạy: 11/3/2016
I/ Mục tiêu:
Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. 
Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT, mô hình 
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 0 phút 16 giây; 22 ngày 2 giờ; 5 giờ 47phút ; 
BT2: 11 giờ 55 phút ; 33 phút 35 giây; 5 giờ 28 phút ; 3,75 giờ; 15,0 giờ
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức: (15 phút)
MT:Biết khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc, cách tính vận tốc
VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ
-Trung bình mỗi giờ ô tô đi được mấy km?
Vận tốc TB, hay vận tốc của ô tô là 42,5 ki-lô-mét/giờ (km/giờ).
Vận tốc ô tô là 42,5 km/giờ; 
Đơn vị vận tốc là km/giờ.
Ngoài ra còn có các đơn vị vận tốc khác?
Vậy tính vận tốc của ô tô trên như thế nào?
Muốn tính vận tốc ta làm như thế nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v: vận tốc
Ước lượng vận tốc của một số phương tiện?
 HS nêu q/tắc, công thức tính vận tốc? 
-3HS đọc ghi nhớ SGK
Biết được vận tốc giúp ta hiểu điều gì?
BT:HS đọc đề, nêu y/c, làm BT, nhận xét
HĐ3. Luyện tập (12 phút)
MT:Biết tính vận tốc của 1 chuyển động
Bài 1: -Y/C HS đọc đề , nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng -(GvHD HSY); 
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
 (thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét 
Bài 3 : Dành cho HSG
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, Nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
170 : 4 = 42,5 (km)
Chú ý
Chú ý
Chú ý
m/phút; m/giây
170 (km) : 4 ( giờ) = 42,5 (km/giờ)
Lấy quãng đường chia thời gian
S = v x t
XĐ: 5km/ giờ; XM: 35km/ giờ
HSG nêu
HSTBY đọc
Sự nhanh, chậm của 1 chuyển động
 HS thực hiện; 
Vận tốc :60 : 10 = 6 (m/ phút)
Thực hiện
Vận tốc người đi XM: 
105 : 3 = 35 (km/giờ)
2-3 HS nêu
Thực hiện
Vận tốc máy bay:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện 1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc: 400:80 = 5 (m/giây)
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
HSG nêu
GV giúp HSY làm BT
HSG-K làm BT3
C.Củng cố - dặn dò(3 phút): - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.
 -Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 27
Tiết 131
LUYỆN TẬP 
Dạy: 14/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính vận tốc của chuyển động đều. 
Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. Làm BT1, 2, 3; HSG làm BT4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 1HS lên bảng: Vận tốc ô tô: 120 : 2 = 60 km/giờ
BT2: 1HS lên bảng: Vận tốc người đi bộ: 10,5 : 2,5 = 4,2 km/giờ
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Tính vận tốc -BT1, 2 (17 phút)
MT:Biết tính vận tốc của 1 chuyển động đều
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Nêu quy tắc tính vận tốc
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
HĐ 3. Bài toán liên quan (10 phút)
MT: HS v/dụng quy tắc để giải bài toán l/quan
Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1 HS lên bảng
(GV HD HSTB,Y)
- Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)
BT4: Dành cho HSG,K; 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện: 
Vận tốc con đà điểu: 
5250 : 5 = 1050 m/phút
1050 : 60 = 17,5 m/giây
Hoặc 5 phút = 300 giây (5250 : 300)
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; 147 : 3 = 49 km/giờ
210 : 6 = 35 m/giây
1014 : 13 = 78 m/phút
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
Quãng đường ô tô đi: 25 – 5 = 20 km
Vận tốc ô tô đi: 20 : 0,5 = 40 km/giờ
3HS thực hiện
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
 Thời gian ca nô đi:
7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 
1 giờ 15 phút = 1,25 giờ
Vận tốc ca nô: 30 : 1,25 = 24 km/giờ
2HSTBY nêu
GV giúp HSY làm BT
HSGK làm BT4
C.Củng cố - dặn dò (3 phút)
 - 2HSTBY nêu quy tắc tính vận tốc của một chuyển động đều.
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 27
Tiết 132
QUÃNG ĐƯỜNG
Dạy: 15/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính quãng đường của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT, 
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra . GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 22,5 km = 22500m, v = 2250 : 3600 = 6,25 m/giây 
BT2: t = 2,5giờ, v = 4,2 km/giờ; t = 1,25giờ, v = 820km/giờ; t = 3,25giờ, v = 24,6 km/giờ
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức: (15 phút)
MT:Biết tính q/đường của 1 ch/động đều
VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ
Vận tốc ô tô là 42,5km/giờ cho biết điều gì?
Tính QĐ ô tô đi trong 4 giờ như thế nào?
Muốn tính quãng đường ta làm như thế nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v: vận tốc
 HS nêu q/tắc, công thức tính quãng đường? 
-3HS đọc ghi nhớ SGK
BT:HS đọc đề, nêu y/c, GV tóm tắt
Làm BT, nhận xét
HĐ3. Luyện tập (12 phút)
MT:Biết tính quãng đường của 1 ch/động
Bài 1: -HS đọc đề , nêu yêu cầu, 
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng 
-(GvHD HSY); 
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
 (thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét 
Bài 3 : Dành cho HSG
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km
42,5 x 4 = 170 km
Ta lấy vận tốc nhân với thời gian
S = v x t
2-4 HS nêu
2-3 HS đọc
Thực hiện, chú ý
t = 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Quãng đường: 12 x 2,5 = 30 km
 HS thực hiện; 
Q/đường ca nô đi: 15,2 x 3 = 45,6 km
Thực hiện
Thực hiện
Quãng đường xe đạp đi:
12,6 x 0,25 = 3,15 km
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện 
Thời gian xe máy đi:
11 giờ - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
= 8/3 giờ
Quãng đường AB: 
42 x 8/3 = 112 km
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
GV giúp HSY Làm BT
HSG-K làm BT3
C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)
 - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.
 -Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 27
Tiết 133
LUYỆN TẬP 
Dạy: 16/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính quãng đường đi của chuyển động đều. 
 Làm BT1, 2; HSG làm BT3, 4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (34 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ(5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 1HS lên bảng: Quãng đường đi của ô tô: 46,5 x 3 = 139,5 km
BT2: 1HS lên bảng: 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ, QĐ xe máy đi:: 36 x 1,75 = 63 km
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Thực hành (25 phút)
MT:Biết tính QĐ đi của 1 chuyển động đều
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Nêu quy tắc tính quãng đường
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên bảng)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
Bài 3: Dành cho HSG - K
-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, nhận xét riêng
BT4: Dành cho HSG,K; 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện: 
S = 32,5 x 4 = 140 km
S = 210 x 7 = 1470 m = 1,47 km
t = 2/3 giờ, s = 36 x 2/3 = 24 km
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; Thời gian ô tô đi từ A đến B:
12 giờ 15phút – 7giờ 30phút = 4,75giờ
Quãng đường AB: 
46 x 4,75 = 218,5km
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
15 phút = ¼ giờ
Quãng đường ong bay:
8 x ¼ = 2 km
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
1 giờ 15 phút = 75 giây
Quãng đường căng– gu – ru di chuyển:
14 x 75 = 1050 m = 1,05km
2HSTBY nêu
GV giúp HSY làm BT
HSGK làm BT3,4
C.Củng cố - dặn dò (3 phút):
 - 2HSTBY nêu quy tắc tính quãng đường của một chuyển động đều.
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 27
Tiết 134
THỜI GIAN
Dạy: 17/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính thời gian của một chuyển động đều. - HS làm BT 1,2; HSG làm BT3
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT, 
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra . GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: s = 135km; s = 15,75km; t = 1,75 giờ, s = 77km; t = 1,5 giờ, s = 123,75km 
BT2: Thời gian XM đi: 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ, QĐ XM đi: 42,5 x 3,6 = 153km
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)
HĐ2.Hình thành kiến thức: (15 phút)
MT:Biết tính thời gian của 1 ch/động đều
VD1: Y/cầu HS đọc đề, QS sơ đồ
Đi mỗi giờ 42,5km, đi quãng đường 170km hết bao nhiêu thời gian ta làm như thế nào?
Muốn tính thời gian ta làm như thế nào?
G/sử s: quãng đường, t: thởi gian, v: vận tốc
 HS nêu q/tắc, công thức tính thời gian? 
-3HS đọc ghi nhớ SGK
BT:HS đọc đề, nêu y/c, GV tóm tắt
Làm BT, nhận xét
HĐ3. Luyện tập(12 phút)
MT:Biết tính thời gian của 1 ch/động
Bài 1: -HS đọc đề , nêu yêu cầu, 
-Làm BT vào vở ; 1HS lên bảng 
-(GvHD HSY); 
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
Bài 2 : -Y/c HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
 (thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét)
-Chấm điểm 1 số vở, nhận xét 
Bài 3 : Dành cho HSG
-HS đọc đề, Làm BT vào vở, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-1HS đọc, lớp quan sát, tiếp thu
Đi 170 km hết thời gian là:
170 : 42,5 = 4 giờ
Ta lấy quãng đường chia cho vận tốc
 t = s : v
2-4 HS nêu
2-3 HS đọc
Thực hiện, chú ý
Thời gian ca nô đi:
42 : 36 = 7/6 giờ = 1 giờ 10 phút
 HS thực hiện; 
t = 35 : 14 = 2,5 giờ
t = 10,35 : 4,6 = 2,25 giờ
Thực hiện
Thực hiện
a/ Thời gian đi của người đó:
23,1 : 13,2 = 1,75 giờ = 1 giờ 45 phút
b/ Thời gian đi của người đó là:
2,5 : 10 = 0,25 giờ = 15 phút
HS thực hiện
Chú ý
Thực hiện 
Thời gian máy bay đi:
2150 : 860 = 2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
Máy bay đến nơi lúc: 
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 
10 giờ 15 phút = 11,25 giờ
HSG nêu
HSG nêu
HSG-K nêu
HSTBY đọc
GV giúp HSY làm BT1,2
HSG-K làm BT3
C.Củng cố - dặn dò: (3 phút)
 - 2HSTB,Y đọc ghi nhớ.
 -Xem lại bài; làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 27
Tiết 135
LUYỆN TẬP 
Dạy: 18/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính thời gian của chuyển động đều. 
Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc, quãng đường.
 Làm BT1, 2,3; HSG làm BT 4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (35 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ (5 phút):-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 1HS lên bảng: Thời gian người đó đi: 11 : 4,4 = 2,5 giờ
BT2: 1HS lên bảng: Thời gian máy bay đi: 1430 : 650 = 2,2 giờ = 2 giờ 12 phút
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài(1 phút)
HĐ2. Thực hành -Tính thời gian (11 phút) 
MT:Biết tính thời gian của 1 chuyển động đều
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Nêu quy tắc tính thời gian
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên bảng)
Mỗi dãy bàn làm 2 câu
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
HĐ2. Bài toán liên quan (15 phút)
MT:Biết mối quan hệ giữa thời gian , quãng đường, vận tốc
BT2: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
Bài 3: -Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Làm BT vào vở, 1HS lên bảng
 (Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
BT4: Dành cho HSG,K; 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện: 
a/ 161 : 60 = 4,35 giờ
b/ 78 : 39 = 2 giờ
c/ 165 : 27,5 = 6 giờ
d/ 96 : 40 = 2,4 giờ
1HS đọc bài làm – lớp nhận xét
1HS đọc, 1 HS nêu yêu cầu
Làm BT; 1,08m = 108 cm
Thời gian con sên bò:
108 : 12 = 9 phút
2-3HS thực hiện
HS thực hiện
10,5km = 10500m
Thời gian con rái cá bơi:
10500 : 420 = 25 phút
Thực hiện
Chú ý
HS đọc đề, làm bài, nhận xét
Thời gian để con đại bàng bay 72km:
72 : 96 = 0,75 giờ = 45 phút
2HSTBY nêu
GV giúp HSY làm Bt1,2,3
HSGK làm BT4
C.Củng cố - dặn dò(3 phút)
 - 2HSTBY nêu quy tắc tính thời gian của một chuyển động đều.
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 28
Tiết 136
LUYỆN TẬP CHUNG
Dạy: 21/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường; Biết đổi đơn vị đo thời gian
- HS làm BT 1,2; HSG –Klàm thêm BT3, 4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (40 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 2HS lên bảng: t = 2,75 giờ; t = 2,5 giờ; t = 3,75 giờ; t = 2,5 giờ
BT2: Thời gian ca nô đi: 9 : 24 = 0,375 giờ = 22,5 phút = 22 phút 30 giây
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Tính vận tốc, đổi đơn vị đo TG (30 phút) 
MT:Củng cố tính vận tốc, đổi đơn vị đo th/gian
Bài 1-Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Nêu quy tắc tính vận tốc 
-Y/C HS tính ( làm BT vào vở, 1 HS lên bảng)
(GV HD HSY)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
BT2:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
Bài 3:dành cho HSG-K
 -Y/C HS đọc đề
-Làm BT vào vở
- Nhận xét riêng
BT4: Dành cho HSG,K; 
Y/C HS đọc đề, làm BT, nhận xét riêng
Học sinh chú ý
-Thực hiện
2HS nêu
-Thực hiện: 
Vận tốc ô tô: 135 : 3 = 45 (km/giờ)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Vận tốc xe máy:
135 : 4,5 = 30 (km/giờ)
Mỗi giờ ô tô hơn xe máy:
45 – 30 = 15 (km)
2HS đọc bài làm – lớp nhận xét
2HS thực hiện
Vận tốc xe máy tính theo m/phút:
1250 : 2 = 625 (m/phút)
1 giờ = 60 phút
625m/phút = 0,625 km/giờ
Vận tốc xe máy tính theo km/giờ:
0,625 x 60 = 37,5 (km/giờ)
2-3HS thực hiện
Chú ý
HS thực hiện
15,75km = 15750m; 
1 giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc xe máy: 150 m/phút
Thực hiện
72km/ giờ = 72000m/ giờ
Thời gian: 2400:72000 = 1/30giờ =
1/30 giờ = 2 phút
2HSTBY nêu
GV giúp HSY làm BT1,2
HSGK làm BT3,4
C.Củng cố - dặn dò: (4 phút)
 - 3HSTBY nêu quy tắc tính quãng đường, vận tốc, thời gian
 -Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.
 - Nhận xét tiết học, tuyên dương.
TUẦN 28
Tiết 137
LUYỆN TẬP CHUNG
Dạy: 22/3/2016
I/ Mục tiêu:
Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường; 
Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong 1 đơn vị thời gian.
- HS làm BT 1,2; HSG –Klàm thêm BT3, 4
 II/Chuẩn bị: SGK, VBT
III/Các họat động dạy học: (36 phút)
A/ Kiểm tra bài cũ:(5 phút)-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.
BT1: 1HS lên bảng: 14,8km = 14800m; 3 giờ 20 phút = 200 phút; vận tốc: 74m/ phút
BT2: 2 phút 15 giây = 9/4 giờ; quãng đường ô tô và XM đi: (54 + 38) x 9/4 = 207km
B/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
HTĐB
HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài (1 phút)
HĐ2.Bài toán 1 chuyển động (7 phút)
MT: Tính q/đường, vận tốc của ch/động đều
BT2:Y/C HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Nêu cách tính quãng đường, vận tốc
-Y/CHS làm BT vào vở, 1HS lên bảng
(Thi làm nhanh)
-Nhận xét (HS trình bày – nhận xét) 
- Chấm điểm 1 số vở - Nhận xét
HĐ3: Hai chuyển động ngược chiều(20 phút) 
MT: Làm quen với BT ch/động ngược chiều
Bài 1a; YC HS đọc đề, nêu yêu cầu
-Sau mỗi giờ cả ô tô và đi được bao nhiêu?
-Hay tổng vận tốc của 2 xe là bao nhiêu?
-Khi ô tô và XM gặp nhau thì 2 xe đã đi hết quãng đường, vậy thời gian để ô tô và XM đi hết quãng đường là ba

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an hoc ki 2_12277755.docx