Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 25, 26, 27

Tiết 25

1. Các hoạt động đầu giờ: ( 8 phút)

*Kiểm tra bài cũ:

*Câu hỏi : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau:

*Đáp án :

- Cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:

 MTC: 60x4y5

 (4x) (5y3)

* Đặt vấn đề : Để khắc sâu kiến thức về cách quy đồng mẫu nhiều phân thức tiết này chúng ta tiến hành luyện tập.

 

docx 10 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 711Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 25, 26, 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 17/11/2017. Dạy lớp: 8A, B, D2
Tiết 25
1. Các hoạt động đầu giờ: ( 8 phút)
*Kiểm tra bài cũ:
*Câu hỏi : Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau: 
*Đáp án : 
- Cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:
 MTC: 60x4y5
 (4x) (5y3)
Þ 
* Đặt vấn đề : Để khắc sâu kiến thức về cách quy đồng mẫu nhiều phân thức tiết này chúng ta tiến hành luyện tập.
2. Nội dung bài học.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
GV: Giao nhiệm vụ: HĐN thực hiện bài 2 (SGK/57)
Bài 2 (SGK/57) ( 9 phút)
HS: Thực hiện theo yêu cầu 
GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo.
HS: Báo cáo kết quả:
a) và 
Ta có:
2x+6 = 2(x+3); x2 – 9= (x-3)(x+3)
MTC: 2(x+3)(x-3)
NTP:
2(x+3)(x-3): 2(x+3)=(x-3)
2(x+3)(x-3): (x-3)(x+3)=2
GV: Gọi các nhóm khác nhận xét.
GV: Tuyên dương các nhóm có kết quả chính xác cho điểm.
Nhân cả tử và mẫu với NTP tương ứng:
b) a) và 
Ta có:
x2-8x+16=(x-4)2; 3x2 – 12x= 3x(x-4)
MTC: 3x(x-4)2
NTP:
3x(x-4)2 : (x-4)2=3x
3x(x-4)2: 3x(x-4)=(x-4)
Nhân cả tử và mẫu với NTP tương ứng:
GV: Giao nhiệm vụ: HĐN thực hiện bài 3 (SGK/57)
Bài 3 (SGK/57) ( 9 phút)
HS: Thực hiện theo yêu cầu 
GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo.
HS: Báo cáo kết quả:
a) 
Þ 
MTC: 2(x+2)(x-2)
NTP: (x-2) và (2)
Þ 
b) 
Þ 
MTC: 3(x+2)2
NTP: (3) và (x+2)
Þ 
GV: Gọi HS nhóm khác nhận xét.
GV: Tuyên dương các nhóm có kết quả chính xác.
GV: Giao nhiệm vụ: HĐN thực hiện bài 4a,c (SGK/57)
Bài 4 (SGK/57) ( 8 phút)
HS: Thực hiện theo yêu cầu 
GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo.
GV: Gọi HS nhóm khác nhận xét.
GV: Tuyên dương các nhóm có kết quả chính xác.
HS: Báo cáo kết quả:
a) 
Þ 
MTC: x(x+2)(x-2)
NTP: x(2-x) (2+x)
Þ 
c) 
Þ 
MTC: y(x - y)3
NTP: (y) (x- y)2
Þ 
GV: Giao nhiệm vụ: HĐN thực hiện bài 2 (SGK/58)
Bài 2 (SGK/58) ( 9 phút)
HS: Thực hiện theo yêu cầu 
GV: Gọi đại diện nhóm báo cáo.
HS: Báo cáo kết quả:
x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) 
= (x + 2)
(x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10)
 = (x - 2)
Vậy: 
x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2) 
GV: Gọi HS nhóm khác nhận xét.
GV: Tuyên dương các nhóm có kết quả chính xác và cho điểm.
x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 7x + 10)(x- 2)
Quy đồng hai phân thức:
MTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20)
NTP: (x+2) ; (x-2)
Þ 
3. Củng cố, hướng dẫn HS tự học (2 phút)
* Củng cố:
- Nêu các bước quy đồng phân thức?
* Hướng dẫn HS tự học 
- Học thuộc các kiến thức. 
- Hoàn thành các bài đã chữa. Làm các bài tập còn lại.
- Làm các bài tập còn lại ở phần D.E
- Tiết sau học bài mới “Phép cộng các phân thức đại số”
Ngày soạn: 17/11/2017
TIẾT 26 + 27 : §1 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết khái niệm phân thức đối của phân thức (B ¹ 0) (là phân thức và được kí hiệu là -).
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu 
3. Thái độ: 
- Rèn tính cẩn thận cho HS.
4. Các năng lực cần đạt:
Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: : Bảng phụ bài tập củng cố trong phần 1 và phần 2.
2. Học sinh:: Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
III. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC CHO HỌC SINH
 Ngày dạy: 21/11/2017. Dạy lớp: 8A, D2
 Ngày dạy: 24/11/2017. Dạy lớp: 8B
TIẾT 26
1. Các hoạt động đầu giờ
*. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép vào bài mới )
	* Đặt vấn đề vào bài mới : (1’) Phép cộng phân thức đại số có gì giống với phép cộng phân số .
2. Nội dung bài học.
A.B HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cộng hai phân thức cùng mẫu (15’)
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện phần theo nhóm làm phép tính cộng các phân số và nhắc lại quy tắc cộng hai phân số.
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
GV: Muốn cộng các phân thức ta cũng có quy tắc cộng tương tự như cộng phân số.
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc.
GV: Cho học sinh nghiên cứu VD SGK.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập theo nhóm
a) 
HS: Nhắc lại = 
HS: QT : = 
Bài tập
a)
b) 
GV: Cho học sinh nhận xét bài của các nhóm và lưu ý học sinh rút gọn kết quả nếu có thể.
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm
Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau (20’)
? Muốn cộng hai phân tức khác mẫu nhau ta làm thế nào?
GV đó chính là quy tắc SHD/60
GV: Cho học sinh làm vd. 
GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài. Lưu ý học sinh rút gọn đến kết quả cuối cùng.
GV: Nhận xét, đánh giá kết quả
HS: Trả lời
HS đọc quy tắc
Quy tắc (SHD/60)
HS: Lên bảng làm bài 
i)
* Quy tắc: SGK.
Tính chất của phép cộng pân số
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu chú ý SGK.
? Phép cộng các phân thức đại số có những tính chất nào?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
c) Chú ý:
HS: Hai học sinh đọc chú ý.
HS Nêu các tính chấy của phép cộng phân thức.
HS: Làm bài tập.
VD
3. Củng cố, hướng dẫn HS tự học (7 phút)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức ?
- Phép cộng các phân thức có những tính chất gì?
*. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý.
- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần tiết để cả mẫu thức chung hợp lý nhất.
- Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể)
- Tiết sau học phần C. Hoạt động luyện tập.
 Ngày dạy: 24/11/2017. Dạy lớp: 8A, D2
 Ngày dạy: 27/11/2017. Dạy lớp: 8B
TIẾT 27
1. Các hoạt động đầu giờ
*. Kiểm tra bài cũ 
?: Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu, hai phân thức không cùng mẫu. Các tính chất của phép cộng phân thức
HS: Trả lời câu hỏi của GV
	* Đặt vấn đề vào bài mới : (1’) Phép cộng phân thức đại số có gì giống với phép cộng phân số .
2. Nội dung bài học.
C, HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 
* Mục tiêu: Củng cố quy tắc công hai phân thức cùng mẫu và cộng hai phân thức không cùng mẫu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Các nhóm thảo luận đưa ra phương án cho các câu trả lời. Viết kết quả vào bảng phụ
GV quan sát, theo dõi các nhóm
BT 1: Thực hiện các phép tính sau:
a, 
b, 
-Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời
-HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn
-HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hểu hơn về câu trả lời
Các nhóm thảo luận đưa ra phương án cho các câu trả lời. Viết kết quả vào bảng phụ
GV quan sát, theo dõi các nhóm
BT2: Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức
c, 
-Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời
-HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn
-HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hểu hơn về câu trả lời
Các nhóm thảo luận đưa ra phương án cho các câu trả lời. Viết kết quả vào bảng phụ
GV quan sát, theo dõi các nhóm
BT3: Làm các phép tính sau:
-Các nhóm HS treo bảng phụ viết câu trả lời
-HS quan sát các phương án trả lời của các nhóm bạn
-HS đặt câu hỏi cho các nhóm bạn để hểu hơn về câu trả lời
BT: Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc xm/s. Chạy được 3m thì mèo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho chuột chạy. Sau đó 15 giây mèo lại đuổi bắt, nhưng với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lần đầu là 0,5m/s. Chạy được 5m mèo lại bắt được chuột. Lần này thì mèo cắn chết chuột. Cuộc săn đuổi kết thúc.
Hãy biểu diễn qua x:
Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột
Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột
Thời gian kể từ lần đầu đến khi kết thúc cuộc săn.
+) Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt được chuột là: giây
+) Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt được chuột là: giây
+) Thời gian kể từ lần đầu đến khi kết thúc cuộc săn là:
3. Củng cố, hướng dẫn HS tự học (7 phút)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hai quy tắc cộng phân thức ?
- Phép cộng các phân thức có những tính chất gì?
*. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 
- Học thuộc hai quy tắc và chú ý.
- Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập. Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần tiết để cả mẫu thức chung hợp lý nhất.
- Chú ý rút gọn kết quả (nếu có thể)
- Tiết sau học phép trừ các phân thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiết 25+26+27.docx