Giáo án Ngữ văn lớp 10 - Trả bài viết số 4: Kiểm tra học kỳ I

A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.

- Nắm vững các kiến thức và kĩ năng cơ bản về văn học, tiếng Việt và làm văn đã học trong HKI, những gì bản thân đã nắm vững, những gì còn sai sót, và những điều cần rút kinh nghiệm khi làm bài thi.

- Những tiến bộ và những hạn chế trong việc phát biểu ý kiến riêng về một vấn đề nghị luận liên quan giữa văn học và đời sống.

- Phương hướng phát huy và khắc phục những ưu, khuyết điểm trong học kì I.

B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ.

1. Kiến thức:

Giúp học sinh nhận ra trong các kiến thức cơ bản về phần văn học, tiếng Việt và làm văn đã học trong học kì I, những gì bản thân nắm vững và những gì còn sai sót; những điều cần rút kinh nghiệm.

2. Kỹ năng:

Làm bài nghị luận văn học

 

doc 2 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2358Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 10 - Trả bài viết số 4: Kiểm tra học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 
Tiết PPCT: 54
Ngày soạn: 20-12-10
Ngày dạy: 22-12-10
TRẢ BÀI VIẾT SỐ 4: KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
- Nắm vững các kiến thức và kĩ năng cơ bản về văn học, tiếng Việt và làm văn đã học trong HKI, những gì bản thân đã nắm vững, những gì còn sai sót, và những điều cần rút kinh nghiệm khi làm bài thi.
- Những tiến bộ và những hạn chế trong việc phát biểu ý kiến riêng về một vấn đề nghị luận liên quan giữa văn học và đời sống.
- Phương hướng phát huy và khắc phục những ưu, khuyết điểm trong học kì I.
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ.
1. Kiến thức:
Giúp học sinh nhận ra trong các kiến thức cơ bản về phần văn học, tiếng Việt và làm văn đã học trong học kì I, những gì bản thân nắm vững và những gì còn sai sót; những điều cần rút kinh nghiệm...
2. Kỹ năng:
Làm bài nghị luận văn học
3. Thái độ:
Có phương hướng phát huy ưu điểm, sửa chữa, khắc phục hạn chế, có tiến bộ hơn trong kì sau.
C. PHƯƠNG PHÁP.
 Phát vấn, thuyết giảng. 
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
 1. Ổn định lớp: 
 10A7 Sĩ số: Vắng: (P: / KP: )
 10A8 Sĩ số: Vắng: (P: / KP: )
2. Bài cũ: 
Yêu cầu Hs nhắc lại đề kiểm tra học kì I.
3. Bài mới:
Gv đọc đáp án và thang điểm cho Hs.
I. NHẬN XÉT CHUNG.
1. Ưu điểm:
- Nêu được khái niệm và đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
- Hiểu đề, trình bày rõ ràng, sạch đẹp, lập luận chặt chẽ.
- Biết xác định nội dung, dùng dẫn chứng, để làm rõ được tài và đức.
- Một số bài hành văn mạch lạc, có cảm xúc, có sáng tạo.
- Vận dụng được kĩ năng để kể lại được câu chuyện.
- Bố cục bài viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu, dựng đoạn đa phần đạt yêu cầu.
2. Nhược điểm:
- Có bài chỉ nêu khái niệm và thiếu phần đặc trưng hoặc nhầm đặc trưng của phong cách ngôn ngữ khác.
- Một số bài viết chưa giải thích hoặc hiểu sai nghĩa về tài và đức.
- Một số bài sa vào kể lại câu chuyện, chưa xác định kể lại câu chuyện theo nhân vật nào.
- Nhiều bài chưa thống nhất được ngôi kể.
- Chưa viết được bài văn ngắn (nghị luận xã hội), chủ yếu viết đoạn văn, viết câu.
- Một số Hs vẫn chưa viết hoa đúng chỗ: đầu dòng, tên riêng, sau khi chấm câu 
- Nhiều bài viết chữ quá xấu, viết tắt, khó đọc.
- Bố cục rõ ràng (gạch dầu dòng như đề cương)
- Một số bài chép đề cương.
- Câu văn lủng củng, chưa mạch lạc, thiếu phương tiện liên kết.
- Chưa biết cách ngắt câu, đặt câu -> câu quá dài.
- Chưa kể hết các sự việc liên quan tới nhân vật Trọng Thủy, viết chung chung.
- Một vài bài không nắm rõ yêu cầu đề, không có phần mở bài hoặc kết bài.
II. TRẢ BÀI CHO HS.
Gv phát bài cho HS.
III. SỬA LỖI. (Gv yêu cầu HS đọc lại bài -> sửa lỗi)
- Thiếu kiến thức: Tuyên (10A7).
- Kể lại câu chuyện theo văn bản gốc: Thơ, Pha (10A7), Many (10A8).
- Lỗi chính tả: Nuông, Tuấn, Phong (10A7).
- Lỗi ngữ pháp: Bình (10A8), Thắng (10A7).
- Viết tắt: Hạnh, Khuya (10A7), Phong, Kim (10A8)
- Câu chưa rõ nghĩa: Lăng, Thiên.
- Bài viết chưa có bố cục: Many, Giang (10A8), Hường, Điểm (10A7)
- Không có phần mở bài, kết bài: Thủy, Thiên, Phong (10A7), Trinh (10A8)
IV. ĐỌC BÀI MẪU:
- Đọc bài văn tiêu biểu: Thoen, Công, Thư, Hồng.
- Đọc bài văn mẫu: Gv đọc bài văn mẫu từ sách tham khảo.
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG.
LỚP
SĨ SỐ
GIỎI
KHÁ
T.BÌNH
YẾU
KÉM
Ghi chú
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
10A7
31
1
3.2
10
32.3
12
38.7
8
25.8
0
0
10A8
32
0
0
16
50
14
43.8
2
6.3
0
0
VI. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.
- Khắc phục những tồn tại ở bài viết số 3, tránh những lỗi thường gặp ở bài viết tiếp theo.
- Xem lại bài và tự sửa lỗi về dùng từ, đặt câu, bố cục, liên kết.
- Chuẩn bị bài mới: “Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh”:
+ Đọc và trả lời câu hỏi các ngữ liệu SGK.
+ Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh.
+ Bài tập 1/SGK/168 theo yêu cầu của bài tập.
E. RÚT KINH NGHIỆM.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 54.doc