Giáo án ôn tập hè môn Toán học 6

I. Kiến thức cần nhớ

* Phép cộng phân số và tính chất của phép cộng phân số

Tổng quát: (a, b, m N; m 0).

a) Tính chất giao hoán:

b) Tính chất kết hợp:

c) Cộng với số 0:

* Phép trừ phân số : Số đối của phân số - là .

Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0:

 

doc 19 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập hè môn Toán học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dài 2 đường chộo của hỡnh thoi.
+) Hỡnh tam giỏc: S = 
	P = a + b + c
 Với a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giỏc, h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh đú.
+) Hỡnh thang: 
 Với a, b là độ dài 2 đỏy, h là chiều cao hỡnh thang.
+) Hỡnh trũn: 	C = r.2.3,14
	S = 3,14.r.r (=.r2)
 Với r là bỏn kớnh hỡnh trũn.
2_ễn tập về diện tớch, thể tớch một số hỡnh.
+) Hỡnh hộp chữ nhật:
Sxq=(a+b).2.c
Stp= Sxq+2.Sđỏy
V=a.b.c
 Với a.b.c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật.
+) Hỡnh lập phương:
Sxq=4a2
Stp=6a2
V=a3
Với a là độ dài cạnh hỡnh lập phương.
II_BÀI TẬP
6,2m
6m
Bài 1: Một mảnh đất cú kớch thước như hỡnh vẽ. 
1
Tớnh diện tớch mảnh đất?	A	B	C
2
6m
8m
14,2m
3
5m
	 E	D
14,2m
K
	 F	 H
Hướng dẫn: S mảnh đất = S1 + S2 + S3
Hỡnh 1 là tam giỏc vuụng BCD cú 2 cạnh gúc vuụng là BC và CD nờn cú :
Hỡnh 2 là hỡnh thang vuụng ABDE cú 2 đỏy là AB và DE, chiều cao hỡnh thang là AE nờn cú: 
Hỡnh 3 là hỡnh bỡnh hành cos cạnh bờn là FH và chiều cao hỡnh bỡnh hành là EK nờn cú:
Diện tớch mảnh đất: Smảnh đất = S1 + S2 + S3 = 
Bài 2: Hỡnh ABCDEG là hỡnh vẽ của một mảnh đất trờn bản đồ với tỉ lệ là 1:1000. Để tớnh diện tớch mảnh đất, người ta chia hỡnh ABCDEG thành tứ giỏc ABCG và hỡnh thang vuụng GCDE và đo được cỏc đoạn thẳng: GH= 1,5cm; HI = 2,5cm; IC = 2cm; 
AH = 2cm ; BI= 2,4cm ; CD= 1,5cm ; DE= 3cm. Tớnh S mảnh đất?
B
A
Hướng dẫn:
2,4
cm
Kớch thước thật của mảnh đất:
2
2cm
3
GH=1,5.1000=1500cm=15m
 G 1,5cm 2,5cm 2cm C 
1
HI=2,5.1000=2500cm=25m
IC=2.1000=2000cm=20m
1,5cm
AH=2.1000=2000cm=20m	H	I
4
BI=2,4.1000=2400cm=24m
E
D
CD=1,5.1000=1500cm=15m
DE=3.1000=3000cm=30m	3cm
Diện tớch mảnh đất bằng tổng diện tớch 4 hỡnh 1,2,3,4.
Hỡnh 1 là tam giỏc vuụng AHG cú 2 cạnh gúc vuụng là AH và GH nờn cú:
Hỡnh 2 là hỡnh thang vuụng cú 2 đỏy là AH và BI, chiều cao hỡnh thang là HI nờn:
Hỡnh 3 là tam giỏc vuụng BIC cú 2 cạnh gúc vuụng là BI và IC nờn cú:
Hỡnh 4 là hỡnh thang vuụng GCDE cú 2 đỏy là GC và DE, chiều cao của hỡnh thang là CD nờn cú: 
Smảnh đất = S1 + S2 + S3 + S4 = 
Bài 3: Chu vi của mảnh vườn hỡnh chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hỡnh vuụng cạnh là 30m. Chiều dài của mảnh vườn hỡnh chữ nhật bằng cạnh của mảnh vườn hỡnh vuụng. Người ta trồng dưa hấu trờn mảnh vườn hỡnh chữ nhật, cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu. Hỏi trờn mảnh vườn hỡnh chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiờu tấn dưa hấu?
Hướng dẫn:
Cú Phỡnh vuụng = Phcn
Lại cú chiều dài mảnh vườn hỡnh chữ nhật bằng cạnh của mảnh vườn hỡnh vuụng nờn chiều dài mảnh vườn hỡnh chữ nhật là : 
Cú Phcn = 
Diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật là: 
Biết cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu nờn số kg dưa hấu thu hoạch được trờn mảnh vườn hỡnh chữ nhật là: = 2,8 ( tấn) .
C
D
H
Bài 4: Hỡnh thang ABCD cú đỏy lớn AB dài 2,2m ; đỏy bộ kộm đỏy lớn 0,4m; chiều cao bằng nửa tổng 2 đỏy.
Tớnh a) Diện tớch hỡnh thang?
 b) Diện tớch tam giỏc ABC?
 c) Diện tớch tam giỏc ACD?
K
A
B
 Hướng dẫn:
 Độ dài đỏy bộ là : 
Chiều cao của hỡnh thang: 
Hỡnh thang ABCD cú 2 đỏy là CD và AB, chiều cao hỡnh thang là CK nờn cú: 
b) Hỡnh tam giỏc ABC cú cạnh đỏy AB, chiều cao tương ứng CK nờn cú:
c) Hỡnh tam giỏc ACD cú cạnh đỏy CD, chiều cao tương ứng AH bằng CK nờn cú:
B
A
Bài 5: Hỡnh bỡnh hành ABCD cú AB = 4,5dm; AH = 3,2dm; DH = 1,5dm. Tớnh diện tớch hỡnh thang ABCH?
C
H
D
Hướng dẫn:
Hỡnh bỡnh hành ABCD cú cạnh bờn CD, chiều cao của hỡnh bỡnh hành là AH nờn cú diện tớch: 
Tam giỏc ADH cú 2 cạnh gúc vuụng là AH và DH nờn cú diện tớch là:
Diện tớch hỡnh thang ABCH bằng diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD trừ đi diện tớch tam giỏc AHD nờn cú diện tớch là: 
B
9cm
A
Bài 6: Hỡnh thang ABCD cú đỏy lớn CD = 16cm, đỏy bộ AB = 9cm. Biết DM = 7cm, diện tớch hỡnh tam giỏc BMC bằng 37,8cm2. Tớnh diện tớch ABCD?
Hướng dẫn:
37,8
cm
2
Gọi BH là chiều cao của tam giỏc BMC tương
1
 ứng
với cạnh đỏy MC.
M
H
C
D
7cm
Hỡnh 1 là tam giỏc BMC cú cạnh đỏy MC, 
Chiều cao tương ứng với cạnh đỏy là BH.
 Cú 
BH là chiều cao tam giỏc BMC đồng thời là chiều cao hỡnh thang ABDM.
Diện tớch hỡnh thang ABDM là: 
Diện tớch hỡnh thang ABCD bằng tổng diện tớch hỡnh 1 và hỡnh 2 nờn cú diện tớch là: 
2 r
Bài 7: Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh trũn cú:
a) Bỏn kớnh r = 3cm.
b) Đường kớnh d = 10cm.
 Hướng dẫn:
a)Hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 2cm nờn cú chu vi là: 
Diện tớch hỡnh trũn là: 
b) Hỡnh trũn cú đường kớnh d = 10cm nờn cú bàn kớnh 
Chu vi hỡnh trũn là : 
Diện tớch hỡnh trũn là : 
Bài 8: Đường kớnh của 1 bỏnh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quóng đường 2041m thỡ mỗi bỏnh xe phải lăn bao nhiờu vũng?
 Hướng dẫn:
Chu vi của bỏnh xe là: 
Để đi được quóng đường 2041m thỡ mỗi bỏnh xe phải lăn số vũng là:
( vũng)
Bài 9 : Trong hỡnh bờn, biết hỡnh trũn cú đường kớnh 50cm, diện tớch HCN bằng 18% diện tớch hỡnh trũn. Tớnh diện tớch phần tụ đậm của hỡnh trũn.
 Hướng dẫn:
Bỏn kớnh hỡnh trũn là: 
Diện tớch hỡnh trũn là: 
Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
Diện tớch phần tụ đậm là :
Bài 10: Vườn hoa của một trường tiểu học là hỡnh chữ nhật cú chiều dài 18m, chiều rộng 9,5m. Phần diện tớch trồng hoa hồng là 2 hỡnh trũn bỏn kớnh 1,5m; phần diện tớch cũn lại trồng cỏc loại hoa khỏc. Tớnh diện tớch phần vườn trồng cỏc loại hoa khỏc?
 Hướng dẫn:
Diện tớch mảnh vườn là: 
Diện tớch trồng hoa hồng bằng diện tớch 2 hỡnh trũn 
cú bỏn kớnh 1,5m.
Diện tớch trồng hoa hồng là:
Diện tớch trồng hoa khỏc bằng diện tớch mảnh vườn trừ đi diện tớch trồng hoa hồng.
Diện tớch trồng hoa khỏc là: 
A
31m
C
Bài 11: Tớnh diện tớch mảnh đất cú kớch thước như hỡnh vẽ.
21,5m
K
2
H
B
 Hướng Dẫn:
D
15,5
 m
1
Hỡnh 1 là hỡnh chữ nhật ABCD nờn cú 
F
38m
E
diện tớch là:
Hỡnh 2 là hỡnh chữ nhật HKEF nờn cú diện tớch là:
Diện tớch mảnh đất bằng tổng diện tớch hỡnh 1 và hỡnh 2 nờn cú diện tớch là:
Bài 12: Tớnh diện tớch mảnh đất cú kớch thước như hỡnh vẽ:
A 25m B
HDẫn: 
Cú 
52 m
 D
2
C 34m G 
16,5
m
1
 E 75m F 
Hỡnh 1 là hỡnh chữ nhật 
DGFE 
nờn cú diện tớch là:
Hỡnh 2 là hỡnh thang vuụng ABCD cú 2 đỏy là AB và CD; chiều cao hỡnh thang là AD nờn cú diện tớch là:
Diện tớch mảnh đất bằng tổng diện tớch hỡnh 1 và hỡnh 2 nờn cú diện tớch là:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Buổi 3 :_BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH
DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ TÍCH MỘT SỐ HèNH.
Bài 1: Tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh sau:
Hỡnh hộp chữ nhật cú chiều daỡ 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m.
Hỡnh lập phương cú cạnh là 2m.
 HDẫn: 
a) Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là:
Diện tớch đỏy hỡnh hộp chữ nhật là:
Sđỏy = 
Diện tớch toàn phần cuả hỡnh hộp chữ nhật là:
Stp = Sxq + 2.Sđỏy= 
Thể tớch hỡnh hộp chữ nhật là :
b) Diện tớch xung quanh hỡnh lập phương là: 
Sxq = 
Diện tớch toàn phần hỡnh lập phương là: 
Stp = 
Thể tớch hỡnh lập phương là :
Bài 2: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình sau:
Hình hộp chữ nhật có chiều daì 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m.
Hình lập phương có cạnh là 2m.
HDẫn: 
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là:
Sđáy = 
Diện tích toàn phần cuả hình hộp chữ nhật là:
Stp = Sxq + 2.Sđáy= 
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
b) Diện tích xung quanh hình lập phương là: 
Sxq = 
Diện tích toàn phần hình lập phương là: 
Stp = 
Thể tích hình lập phương là :
Bài 3: Một thùng xách nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm ; rộng 2dm ; cao 4dm. 
	a) Tìm thể tích của thùng
	b) Người ta dùng thùng này để đổ nước vào một cái bể hình lập phương có cạnh 1,5m. Khi để được 100 thùng thì được 90% thể tích của bể. Hỏi lúc đầu bể có bao nhiêu lít nước.
Giải:	a) Thể tích thùng là: 3 x 2 x 4 = 24 (dm3) = 24 lít
b) Thể tích bể nước là: 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 (m3)
	3,375 m3 = 3 375 dm3 = 3 375 lít
90% thể tích bể nước là: (lít)
Lượng nước trong 100 thùng là: 24 x 100 = 2 400 (lít)
Lượng nước có trong bể lúc đầu là: 3 037,5 – 2 400 = 637,5 (lít)
	Bài 4: Một phũng học hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước trong phũng là: chiều dài 8,5m, chiều rộng 6,4m; chiều cao 3,5m. Người ta quột vụi trần nhà và cỏc bức tường phớa trong phũng. Tớnh diện tớch cần quột vụi, biết rằng diện tớch cỏc cửa bằng 25% diện tớch trần nhà.
 Hướng dẫn: Diện tớch trần nhà là:
Strần nhà = 
 Diện tớch cửa là:
Scửa = S2 = 25%.Strần nhà = 
Diện tớch cỏc bức tường phớa trong bằng diện tớch xung quanh của phũng học nờn cú diện tớch xung qunah là:
Sxq = 
Diện tớch cần quột vụi bằng tổng diện tớch tường và diện tớch trần nhà trừ đi diện tớch cửa nờn cú diện tớch là:
Bài 5: Một cỏi hộp khụng nắp bằng tụn dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 25m; chiều rộng 15m; chiều cao 18m.
Người ta sơn cỏc mặt xung quanh của hộp màu đỏ, sơn mặt đỏy màu trắng. Hỏi diện tớch sơn màu đỏ và màu trắng?
Tớnh diện tớch tụn dựng để làm hộp( khụng tớnh mộp hàn)?
 Hướng dẫn:
a) Diện tớch sơn màu đỏ chớnh là diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật nờn cú diện tớch là:
Sxq = 
Diện tớch sơn màu trắng chớnh là diện tớch đỏy của hỡnh hộp chữ nhật nờn cú diện tớch là:
Sđỏy = 
b) Diện tớch tụn dựng làm hộp bằng tổng diện tớch xung quanh và diện tớch đỏy của hỡnh hộp chữ nhật nờn cú diện tớch là:
Bài 6: Một bể nước cú dạng hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước trong lũng bể là : chiều dài 2m; chiều rộng 1,2m; chiều cao 1,4m. Hỏi bể đú chứa được bao nhiờu lớt nước?
 Hướng dẫn:
Số lớt nước bể chứa được bằng chớnh thể tớch của bể nờn bể chứa được số lớt nước là:
Bài 7: Một khối kim loại hỡnh lập phương cú cạnh 18cm, cõn nặng bao nhiờu kg. Biết mỗi xentimet khối kim loại đú cõn nặng 30g?
 Hướng dẫn: Thể tớch khụớ kim loại là:
 Cõn nặng của khối kim loại là:
Bài 8: Một bể nước hỡnh chữ nhật, đỏy vuụng, cạnh đỏy dài 1,2m; chiều cao 1,5m; hiện khụng cú nước. Một mỏy bơm bơm nước vào bể đú được 75 lớt mỗi phỳt. Hỏi sau bao lõu thỡ mỏy bơm bơm đầy bể nước ấy?
 Hướng dẫn: Đỏy bể nước là hỡnh vuụng nờn 2 cạnh đỏy đều bằng 1,2m nờn thể tớch của bề nước là:
 Cú 
 Thời gian để mỏy bơm bơm đầy bể nước là:
 (phỳt)=28phỳt 48 giõy.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi 4 : ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN TèM HAI SỐ
1_ Tỡm số trung bỡnh cộng
Bài 1: Tổ 1 thu hoạch được 165kg rau xanh. Tổ 2 hu được hơn tổ 1 là 42kg nhưng lại nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bỡnh mỗi tổ thu hoạch được bao nhiờu kg rau xanh?
 Hướng dẫn
Tổ 1 thu hoạch được 165 kg.
Mà tổ 2 thu được ớt hơn tổ 1 là 42kg nờn tổ 2 thu hoạch được số kg rau xanh là:
	(kg)
Tổ 2 thu được nhiều hơn tổ 3 là 15 kg nờn tổ 3 thu hoạch dược số kg là:
	(kg)
Trung bỡnh mỗi tổ thu hoạch được số kg là:
	(kg)
Bài 2: Trại thu mua sữa bũ :
_Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000 lớt sữa.
_Trong 3ngày sau, mỗi ngày 21000 l sữa.
Hỏi trung bỡnh mỗi ngày mua được bao nhiờu lớt sữa?
 Hướng dẫn
 Trung bỡnh mỗi ngày thu hoạch được số l sữa:
	(l)
Bài 3: Tuổi trung bỡnh của 1 đội búng đỏ (11 người) là 22t. Nếu khụng kể tuổi của đội trưởng thỡ tuổi trung bỡnh của 10 cầu thủ cũn lại chỉ là 21t. Hỏi tuổi của đội trưởng?
 Hướng dẫn
	Tổng số tuổi của 11 cầu thủ
	(t)
	Tổng số tuổi của 10 cầu thủ là
	21.10=210(t)
	Tuổi của đội trưởng là
	(t)
2_Tỡm 2 số biết tổng và hiệu của chỳng :
Bài 1 : Tổng của 2 số chẵn liờn tiếp là 74. Tỡm 2 số đú ?
 Hướng dẫn Hai số chẵn liờn tiếp hơn kộm nhau 2 đơn vị.
Số lớn là : 
Số bộ là : 
Bài 2 : Mẹ sinh ra Tõm lỳc 26 tuổi. Biết rằng đến năm 2004 thỡ tổng số tuổi của 2 mẹ con là 42 tuổi. Hỏi Tõm sinh năm nào ?
 Hướng dẫn Mẹ sinh ra Tõm năm 26t nờn mẹ hơn Tõm 26t.
Số tuổi của Tõm vào năm 2004 là :
(t)
Năm sinh của Tõm là :
Bài 3 : Chu vi hcn là 40 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thờm 3 cm nữa thỡ hcn đú trở thành hvg. Tớnh S ?
 Hướng dẫn Tổng của chiều dài và chiều rộng là :
(cm)
Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng lờn 3 cm thỡ chiều dài bằng chiều rộng nờn chiều dài hơn chiều rộng là : (cm)
Chiều dài là : (cm)
Chiều rộng là : (cm)
Diện tớch hcn là : cm2
3_Tỡm 2 số biết tổng ( hiệu), tỉ số 2 số đú.
Bài1 : Trờn giỏ sỏch cú 108 cuốn sỏch gồm sỏch tiếng việt và sỏch Toỏn. Biết số sỏch Toỏn bằng số sỏch Tiếng Việt. Hỏi trờn giỏ sỏch cú bao nhiờu quyển sỏch Toỏn, bao nhiờu quyển sỏch Tiếng Việt ?
 Hướng dẫn Tổng số phần bằng nhau :
4+5=9 phần
Số sỏch Toỏn là : 108 :9.4=48 ( cuốn)
Số sỏch TIếng Việt là : 108 :9.5= 60 (cuốn)
Bài 2 : Một vườn hoa hcn cú chu vi là 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tớnh chiều dài, chiều rộng ?
b) Người ta sử dụng diện tớch vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tớch lối đi là bao nhiờu m2 ?
 Hướng dẫn
 a)Tổng chiều dài và chiều rộng là :
(m)
Tổng số phần bằng nhau là :
(phần)
Chiều dài là : (m)
Chiều rộng là :(m)
 b)Diện tớch vườn hoa là :
m2
Tổng số phần bằng nhau : 25phần
Diện tớch lối đi :
875 :25.1=35m2
Bài 3 : Hiệu của 2 số là 36. Số lớn bằng số bộ. Tỡm 2 số đú.
 Hướng dẫn
 Hiệu số phần bằng nhau là : (phần)
Số lớn là : 
Số bộ là : 
Bài 4: Lớp 5A cú 40 hs. Lớp 5B cú 36 hs. Lớp 5B trồng được ớt hơn lớp 5A 12 cõy. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiờu cõy xanh( mỗi hs trồng số cõy bằng nhau)
 Hướng dẫn
Tỉ số hs giữa 2 lớp 5b và 5A là: 
Hiệu số phần bằng nhau là: phần
Số cõy lớp 5A trồng được là:
cõy
Số cõy lớp 5B trồng được là:
cõy
Bài 5: Lớp 4A cú 40 hs. Lớp 4B cú 36 hs, lớp 4C cú 43 hs. Cả 3 lớp được nhà trường phõn cho 357 cuốn vở. Hỏi mỗi lớp được bao nhiờu quyển vở?
 Hướng dẫn
Tỉ số hs giữa lớp 4B và 4A là: 
Tỉ số hs giữa lớp 4C và 4A là :
Nếu lớp 4A chiếm 40 phần thỡ lớp 4B chiếm 36 phần và lớp 4C chiếm 43 phần.
Tổng số phần là : phần
Số vở lớp 4A nhận được là :
quyển
Số vở lớp 4B nhận được là :
quyển
Số vở lớp 4C nhận được là :
quyển
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi 5 : BÀI TOÁN VỀ TỶ LỆ
 * Toỏn về tỉ lệ thuận
Bài 1: Mua 5m vảI hết 80000đ. Hỏi mua 7m vảI đú hết ba nhiờu tiền?
 Hướng dẫn	Mua 1m vải đú hết số tiền là:
80000:5=16000(đ)
Mua 7m vảI đú hết số tiền là:
16000.7=112000(đ)
Bài 2: Bạn Hà mua 2 tỏ bỳt chỡ hết 30000đ. Hỏi bạn Minh muốn mua 8 cỏi bỳt chỡ như thế thỡ phải trả bao nhiờu tiền?
 Hướng dẫn 2tỏ =24 cỏi
Mua một cỏi bỳt chỡ hết số tiền:
30000:24=1250 (đ)
8 cỏi bỳt chỡ cần trả số tiền là:
1250.8=10000(đ)
Bài 3: Cú 16 ụtụ chở được 1728 kg gạo. Với sức chở đú thỡ 24 ụtụ chở được bao nhiờu kg gạo?
 Hướng dẫn Một ụtụ chở được số kg gạo là:
1728:16=108(kg)
24 ụtụ chở được số kg gạo là:
108.24=2592(kg)
Bài 4: Một ụtụ cứ đI 100km thỡ tiờu thụ hết 20l xăng. Biết rằng ụtụ đó đI được 75km. Hỏi ụtụ đó tiờu thụ bao nhiờu l xăng?
Hướng dẫn 1 km ụtụ tiờu thụ số l xăng là:
20:100=0,2(l)
75 km ụtụ tiờu thụ số l xăng là:
0,2.75=15(l)
Bài 5: Muốn đắp một nền nhà, 15 người phải làm việc trong 12 ngày. Hỏi nếu phảI làm gấp cho xong trong 9 ngày thỡ cần bao nhiờu người( với sức đào như nhau)?
HDẫn:
Muốn đỏp xong nền nhà trong1 ngày cần số người:
15.12=180(người)
Muốn đắp xong nền nhà trong 9 ngày cần số người:
180:9=20(người)
Bài 6: 14 người làm xong 1 đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi 35 người làm xong đoạn đường trong bao nhiờu ngày, biết sức làm việc như nhau?
HDẫn:
Muốn làm xong đoạn đường trong 1ngày cần số người:
14.5=70(người)
35 người làm xong đoạn đường trong số ngày:
70:35=2 (ngày)
Bài 7: Nhà em nấu ăn cứ 3 thỏng hết 2 bỡnh gaz loại 13kg. Hỏi nhà em nấu ăn trong 1 năm thỡ hết bao nhiờu tiền gaz, biết 1kg gaz giỏ 13000đ?
Hướng dẫn: 1năm = 12 thỏng.
C1:	12 thỏng gấp 3 thỏng số lần là:
12:3=4 (lần)
Số bỡnh gaz dựng trong 1 năm là:
2.4=8(bỡnh)
Số kg gaz dựng trong 1 năm là:
8.13=104(kg)
Số tiền gaz dựng trong 1 năm là:
104.13000=1 352 000(đ)
C2:
1thỏng dựng hết số bỡnh là:
2:3=(bỡnh)
1năm dựng hết số bỡnh ga là:
.12=8( bỡnh)
Số kg gaz dựng trong 1 năm là:
8.13=104(kg)
Số tiền gaz dựng trong 1 năm là:
104.13000=1 352 000(đ)
Bài 8: Một xớ nghiệp dự định may 48 bộ quần ỏo hết 120m vải. Ngày đầu may được 18 bộ, ngày sau may hết 60m vải. Xớ nghiệp cũn phaỉ may bao nhiờu bộ quần ỏo nữa?
 Hướng dẫn Một bộ quần ỏo may hết số m vải là:
120:48=2,5(m)
60m vải may được số bộ quần ỏo:
60:2,5=24 (bộ)
Số bộ cũn phải may thờm:
48-(24+18)=6(bộ)
Bài 9: Một trường tổ chức cho hs đi tham quan di tớch lịch sử. Đợt thứ nhất cần cú 3 xe ụtụ để chở 120hs. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 hs đI tham quan thỡ cần dựng mấy xe ụtụ?
 Hướng dẫn Một xe ụtụ chở được số hs là:
120:3=40(hs)
Số xe ụtụ cần để chở 160 hs là:
160:40=4(xe)
 *.Toỏn về tỉ lệ nghịch:
Bài 1: Muốn đắp một nền nhà, 15 người phải làm việc trong 12 ngày. Hỏi nếu phảI làm gấp cho xong trong 9 ngày thỡ cần bao nhiờu người( với sức đào như nhau)?
 Hướng dẫn Muốn đỏp xong nền nhà trong1 ngày cần số người:
15.12=180(người)
Muốn đắp xong nền nhà trong 9 ngày cần số người:
180:9=20(người)
Bài 2: 14 người làm xong 1 đoạn đường trong 5 ngày. Hỏi 35 người làm xong đoạn đường trong bao nhiờu ngày, biết sức làm việc như nhau?
 Hướng dẫn Muốn làm xong đoạn đường trong 1ngày cần số người:
14.5=70(người)
35 người làm xong đoạn đường trong số ngày:
70:35=2 (ngày)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi 6 : BÀI TOÁN VỀ TỶ SỐ PHẦN TRĂM
Bài 1: Tỡm tỉ số phần trăm của :
 a. 25 và 40	 b. 1,6 và 80	c. 0,4 và 3,2
 d. và 	 e. 18 và 	 g. 0,3 và 0,96.
Bài 2: 
Tỡm 15% của 320kg	b. Tỡm 24% của 235m2	
c. Tỡm 46% của 36m	d. Tỡm 0,4% của 350 
Bài 3: Viết cỏc số sau với kớ hiệu phần trăm:
 a. 
 b. 0,75 ; 3,68; 5,432; 17,4986
Bài 4: Tỡm tỉ số phần trăm của cỏc cặp số sau;
 3:4	4:5	8:5	5:8	12:25	136:50
Bài 5: Khối lớp 5 của một trường tiểu học cú 150 HS, trong đú cú 52% là học sinh gỏi . Hỏi khối lớp 5 của trường cú bao nhiờu học sinh trai.
 Hướng dẫn Số hs nữ khối 5 là:
 hs
Số hs nam khối 5 của trường:
150-78=72 hs
Bài 6: Điểm kiểm tra mụn Toỏn cuối năm của khối lớp 5 một trường A được cho trong bảng dưới đõy.
Giỏi
Khỏ 
Trung bỡnh
Yếu
Tổng số
60 học sinh
110 học sinh
29 học sinh
1 học sinh
200 học sinh
Tớnh tỉ số phần trăm của mỗi loại học sinh của trừơng A núi trờn so với khối lớp 5.
 Hướng dẫn Tỉ số phần trăm của hs giỏi so với khối lớp 5 là:
60:200=0,3
Tỉ số phần trăm của hs tiờn tiến so với khối lớp 5:
110:200=0,55
Tỉ số phần trăm của hs trung bỡnh so với khối lớp 5:
29:200=1,45
Tỉ số phần trăm của hs yếu so với khối lớp 5:
1:200=0,005
Bài 7: 
 Trả bài kiểm tra mụn Toỏn của lớp 5A cụ giỏo núi '' Số điểm 10 chiếm 25% , số điểm 9 hơn số điểm 10 là 6,25%; như vậy cú 18 bạn được điểm 10 hoặc điểm 9, tất cả học sinh trong lớp đều nộp bài kiểm tra''. Hỏi lớp 5A cú bao nhiờu học sinh.
 Hướng dẫn Số bạn được diểm 9 chiếm số phần trăm là:
25%+6,25%=31,25%
Số bạn được điểm 9, 10 chiếm số phần trăm là:
31,25%+25%=56,25%
Số hs của lớp 5A là:
18.100:56,25=32 (hs)
Bài 8: 
 Một học sinh dăt kế hoạch cho mỡnh thỏng này phải đạt tổng số 180 điểm. Do cố gắng bạn đú đó đạt được 207 điểm . Hỏi 
Bạn đú đạt bao nhiờu phần trăm kế hoạch.
Bạn đú vượt mức bao nhiờu phần trăm so với kế hoạch.
 Hướng dẫn Bạn đú đạt số phần trăm so với kế hoạch là:
207:180.100=115%
Bạn đú vượt mức so với kế hoạch là:
115%-100%=15%
Bài 9: Một đàn trõu, bũ cú tất cả 150 con. Trong dú trõu chiếm 60% cả đàn. Hỏi cú bao nhiờu con bũ?
 Hướng dẫn C1:	Bũ chiếm số phần trăm là:
100%-60%=40%
Đàn cú số bũ:
40.150:100=60 (con)
 C2: Số trõu trong đàn:
60.150:100=90 (con)
Số bũ trong đàn:
150-90=60(con)
Bài 10: Tỉ lệ lói suất tiết kiệm hiện nay là 0,75% 1 thỏng với thời hạn là 1năm. Hỏi nếu đầu năm gửi tiết kiệm 2 tr đồng thỡ cả năm số tiền dư ( cả vốn và lói) là bao nhiờu?
 Hướng dẫn Tỉ lệ lói suất trong 1 năm:
0,75%.12=9%
Số tiền lói trong 1 năm:
9.2 000 000:100=180 000(đ)
Số tiền dư là:
180 000+2 000 000=2 180 000(đ)
Bài 11: Dõn số nước ta cuối năm 2005 là 82 000 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dõn số là 1,3%/ năm thỡ cuối năm 2007, dõn số nước ta sẽ là bao nhiờu?
 Hướng dẫn Số dõn tăng từ năm 2005 đến 2006 là:
82 000 000.1,3:100=1 066 000(người)
Số dõn cuối năm 2006 là:
82 000 000+1 066 000=83 066 000(người)
Số dõn tăng từ năm 2006 đến năm 2007 là:
83 066 000.1,3:100= 1 079 858 (người)
Số dõn cuối năm 2007 là:
1 079 858+83 066 000=84 145 858 (người)
Bài 12:Trại nuụi ong vừa mới thu hoạch mật ong. Sau khi người ta bỏn đi 135l mật ong thỡ lượng mật ong cũn lại bằng 62,5% lượng mật ong vừa thu hoạch.
a) Hỏi trại đú cũn lại bao nhiờu lớt mật ong vừa mới thu hoạch?
b) Người ta đem lượng mật ong cũn lại đổ hết vào cỏc chai, mỗi chai chứa 0,75l mật. Hỏi cú tất cả bao nhiờu chai mật ong?
 Hướng dẫn
Coi lượng mật ong thu hoạch được là 100% thỡ số mật bỏn đi chiếm số phần trăm là: 100%-62,5%=37,5%
Lượng mật ong thu hoạch ban đầu:
135.100:37,5=360(l)
Lượng mật cũn lại sau khi bỏn:
360-135=225(l)
Số chai mật ong:
225:0,75=300(chai)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Buổi 7 : BÀI TOÁN VỀ CHUYỂ ĐỘNG
Bài 1: Một canụ đI từ 6giờ 30phỳt đến 7giờ 45 phỳt được quóng đường 30km. Tớnh vận tốc canụ?
 Hướng dẫn Thời gian canụ đi hết quóng đường:
 7giờ 45 phỳt-6giờ 30phỳt=1giờ 15 phỳt= 1,25 giờ.
Vận tốc của canụ:
30:1,25=24 (km/h)
Bài 2: Một xe mỏy đI từ A lỳc 8giờ 20 phỳt với vận tốc 42km/h, đến B lỳc 11giờ. Tớnh quóng đường AB?
 Hướng dẫn Thời gian xe mỏy đI quóng đường AB:
11giờ-8giờ 20 phỳt=2 giờ 40 phỳt = giờ
Quóng đường AB dài:
.42=112 (km)
Bài 3: Vận tốc bay của 1 con chim đại bàng là 96 km/h. Tớnh thời gian để con chim đại bàng bay quóng đường 72 km.
 Hướng dẫn Thời gian để con đại bàng bay quóng đường 72km:
72:96=0,75 giờ= 45 phỳt
Bài 4: Một người đi xe đạp từ nhà lờn huyện với vận tốc 24 km/h trong thời gian 45 phỳt. Sau đú quay về nhà với vận tốc 30 km/h. Tớnh thời gian người đú đi từ huyện về nhà?
 Hướng dẫn: 45 phỳt= 0,75 giờ
Quóng đường người đú đi dài:
24.0,75=18 (km)
Thời gian người đú đi từ huyện về nhà:
18:0,75=0,6 giờ= 36 phỳt
Bài 5: Hai xe ụtụ cựng xuất phỏt từ A đến B. xe 1 đi với vận tốc 45 km/h, xe 2 đI với vận tốc bằng vận tốc xe 1. Tớnh vận tốc mỗi xe đi từ A đến

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_on_tap_he_toan_lop_5_len_6.doc