Giáo án Sinh Học 7 - Tiết 23 Bài 20 - Thực hành quan sát tôm sông

BÀI 20. THỰC HÀNH

QUAN SÁT TÔM SÔNG

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Qua quan sát mẫu vật sống, mô tả được cấu tạo ngoài và hoạt động của đại diện tôm sông

- Nêu được khái niệm về lớp giáp xác

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.

1. Giáo viên:

- Mẫu vật: tôm sông sống trong lọ nước

- Khay nhựa, panh, kim nhọn, mũi mác, kính lúp

- Tranh phóng to H22 SGK trang 75

2. Học sinh: Mẫu vật tôm sông còn sống.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:(1’)

7A1 .

7A2 .

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 ? Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm?

 

doc 3 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh Học 7 - Tiết 23 Bài 20 - Thực hành quan sát tôm sông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12	Ngày soạn: 04/11/2017
Tiết 23 	Ngày dạy: 06/11/2017
BÀI 20. THỰC HÀNH
QUAN SÁT TÔM SÔNG
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: 
- Qua quan sát mẫu vật sống, mô tả được cấu tạo ngoài và hoạt động của đại diện tôm sông
- Nêu được khái niệm về lớp giáp xác
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1. Giáo viên:
- Mẫu vật: tôm sông sống trong lọ nước
- Khay nhựa, panh, kim nhọn, mũi mác, kính lúp
- Tranh phóng to H22 SGK trang 75
2. Học sinh: Mẫu vật tôm sông còn sống.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:(1’)
7A1........................................ 
7A2........................................ 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 ? Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm?
3. Hoạt động dạy học:
*Mở bài: GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác như SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sông
Hoạt động 1. Quan sát cấu tạo ngoài của Tôm sông(15’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Chia nhóm, cân đối mẫu vật, giao dụng cụ thực hành
- Thông qua yêu cầu bài thực hành
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tôm. Cho HS quan sát H22. Yêu cầu HS quan sát mẫu tôm đối chiếu H22 trả lời các câu hỏi: Em hãy cho biết:
+ Môi trường sống của tôm sôm sông?
+ Cơ thể tôm gồm mấy phần? Xác định gọi tên mỗi phần trên cơ thể tôm?
-GV nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét màu sắc vỏ tôm?
-Yêu cầu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận xét độ cứng?
- chức năng của lớp vỏ đối với tôm?
- Khi nào vỏ tôm có màu hồng?
- GV nhận xét, lưu ý: 
+ lớp vỏ bằng kitin ngấm Caà cứngà tấm giáp che chở tôm
+ vỏ tôm chứa Cyanocristalinàmàu xanh
Cyanocristalin dưới t/d t0 thành zooerytrin (màu gạch)
- GV y/c HS quan sát tôm theo các bước:
+ Quan sát xác định tên, vị trí phần phụ trên con tôm sông.
- HS chia nhóm, nhận dụng cụ. Trình bày mẫu vật
- Nghe yêu cầu giờ thực hành
- HS quan sát tôm bơi trong nước, sau đó quan sát trên khay nhựa đối chiếu h22, thảo luận nhóm xác định được:
+ Trong nước
+ các phần trên cơ thể tôm
- Đại diện nhóm xác định trên mẫu vật. Nhóm khác nhận xét
* vỏ cơ thể
+ Vỏ cơ thể sống màu trắng trong, chín màu hồng
+ Cứng do cấu tạo bằng kitin, nhờ ngấm thêm canxi.
+ che chở, bảo vệ, làm chỗ bám cho cơ
- HS lắng nghe
* Các phần phụ và chức năng
- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, hoàn thành bảng SGK trang 75 vào giấy
+ Quan sát tôm hoạt động để xác định chức năng phần phụà hoàn thành bảng SGK trang 75
- GV nhận xét, hoàn thiện kiến thức
luu ý; sự phân đốt của các phần phụ
- lưu ý:các chân tôm không được gọi là chi mà gọi là các phần phụ
nháp.
- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng. Nhóm khác nhận xét
- HS trả lời
Tiểu kết:
1. Vỏ cơ thể:
+ Bao bọc bên ngoài cơ thể là lớp vỏ giáp cứng bằng kitin giúp che chở, bảo vệ, làm chỗ bám cho cơ.
+Vỏ có chứa sắc tố: làm tôm có màu sắc giống màu sắc môi trường " tự vệ.
2. Các phần phụ tôm 
 Cơ thể tôm gồm 2 phần chính: Đầu - ngực và bụng 
- Đầu - ngực:
	+ Mắt, râu định hướng phát hiện mồi.
	+ Chân hàm: giữ và xử lí mồi.
	+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
- Bụng:
	+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
	+ Tấm lái: lái khi bơi, giúp tôm nhảy lùi.
Hoạt động 2. Quan sát hoạt động sống của Tôm sông(10’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS quan sát tôm bơi trong lọ và các câu hỏi:
- Tôm có những hình thức di chuyển nào?
- Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
Thức ăn của tôm là gì?
- Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Cách bắt mồi?
+quá trình tiêu hóa?
- Tôm hô hấp và bài tiết bằng cách nào?
- Phân biệt tôm cái và tôm đực
- Tập tính ôm trứng ở tôm cái có ý nghĩa gì?
- Theo em tôm lớn lên bằng cách nào? Tại sao?
- GV theo dõi hướng dẫn HS quan sát 
HS quan sát trả lời các câu hỏi
+ Bơi, bò, nhảy
+ Nhảy
+ Động vật, thực vật (sống và chết)
+ Chập tối, đêm. Càng bắt mồi, chân hàm nghiền nát thức ăn
+ thức ăn qua miệngàhầuàtiêu hóa ở dạ dày nhờ enzymàhấp thụ ở ruột
- hô hấp bằng mang, bài tiết nhờ tuyến bài tiết
+ tôm đực càng to; tôm cái nhỏ hơn, ôm trứng
+ Bảo vệ trứng
+ lột xác. Vì lớp vỏ kitin cứng, không dãn ra được
Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, ghi kết quả quan sát ra giấy.
Tiểu kết:
- Tôm di chuyển bằng cách: Bò, bơi (tiến và lùi) và nhảy
- Tôm ăn tạp, hoạt động về đêm
- hô hấp bằng mang; bài tiết qua tuyến bài tiết.
- Tôm phân tính, con cái có tập tính ôm trứng để bảo vệ trứng. Tôm lớn lên qua nhiều lần lột xác.
Hoạt động 3. Khái niệm lớp giáp xác(10’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS căn cứ lớp vỏ bên ngoài cơ thể, cơ quan hô hấp của tôm. 
Nêu khái niệm lớp giáp xác.
- kể tên một số đại diện
- HS dựa lớp vỏ bên ngoài cơ thể, cơ quan hô hấp của tôm. Nêu được: lớp giáp xác có vỏ cơ thể cứng bằng kitin, hô hấp bằng mang
- tôm, cua.
Tiểu kết: khái niệm lớp giáp xác:
 lớp giáp xác có vỏ cơ thể cứng bằng kitin, hô hấp bằng mang
.IV. NHẬN XÉT, DẶN DÒ:
1. Nhận xét: (3’)
- HS nhắc lại các ý chính quan sát được theo yêu cầu buổi thực hành 
- Nhận xét thái độ trong giờ thực hành
- Thu dọn, vệ sinh lớp học
2. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: 2 con tôm sông còn sống.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
................

Tài liệu đính kèm:

  • docsinh 7_12175866.doc