Giáo án Tiếng Anh - Trường THCS Ấm Hạ

Period 1: HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC

A. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức: Sau khi hoàn thành bài học:

- Học sinh sẽ có khả năng nắm bắt được chương trình học, cấu trúc sách giáo khoa tiếng Anh 6.

- Giúp HS biết cách học như thế nào

2. Kỹ năng: Rèn cho HS khả năng nắm bắt 4 kĩ năng của môn học : Nghe, nói, đọc, viết.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học

B. Phương pháp:

Pairwork, whole class, picture drill

C. Chuẩn bị giờ dạy

1.Giáo viên: SGK, SBT

2. Học sinh: SGK, SBT

 

doc 225 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh - Trường THCS Ấm Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 fast (v) :đi nhanh	
+ To warn (V) : cảnh báo 
+ To help (V): giúp đỡ
+ To stop (v): dừng lại.
2. Grammar:
Example Exchange:
S1: What does this sign mean ?
S2: You must [slow down]
Form:(+) S + must + Vinfi + O.
 (-) S + mustn’t + Vinfi + O.
C4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear:
* T/ F prediction:
a) Slow down
 Go straight
b) Turn left
 Don’t turn left
c) Turn right
 Go straight ahead or turn left
d) Slow down
 Don’t go straight ahead.
e) Park here
 Don’t park here
f) Cars and trucks go here
 Motorbikes go here
g) Don’t go straight
 Don’t turn right or left
h) Park here
 Don’t park here
* Answer key:
c) You mustn’t turn right.
b) You can turn left.
h) You can park here.
a) An intersection ahead.
f) You can’t ride a motorbike.
g) You can go straight ahead.
4. Củng cố :
- Nhắc lại 1 số quy tắc giao thông qua biển chỉ đường
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc từ mới và cấu trúc .
- Đọc bài trôi chảy và chuẩn bị bài mới : Grammar practice.
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày.... tháng ....... năm 2016
 Phần ký duyệt
 Period 49: GRAMMAR PRACTICE.
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Sau bài học, häc sinh ghi nhí c¸c th× ®· häc , hiÖn t¹i đơn , hiÖn t¹i tiÕp diÔn, giới từ chỉ nơi chốn, từ để hỏi, động từ khuyết thiếu. 
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, viết.
3. Thái độ :
- Hs hứng thú ôn tập.
B. Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C. Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
D: Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a1
6a2
2. Kiểm tra 
 - Kết hợp trong giờ ôn tập.
....................................................................................................................................
3. Bài mới :	
Warm- up: Filling:
- Remind Ss the way to practice in Simple present.
- Ask Ss to practice filling in the blanks in part 1.
- Gives feedback.
- Gives the right answers: a) go - go
	 b) travel - travels
	 c) walk - don’t walk - does she walk - walks.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- T asks ss to revise the Present Progressive Tense:
- Write the form	
- T gives Word Cues Drill:
- T asks ss to list as many prepositions as possible.
- T reminds Ss those prepositions.
Asks Ss to practice this part orally.
- T asks Ss to practice with the Ex in textbook 
- Ss practice
- T asks Ss to distinguish the differences between two tenses: The present simple and progressive
- Ss practice with the Ex in textbook
- T gives feedback
- T reminds Ss the modal Must & Can
- Asks Ss to practice with the Ex .
- Ss practice
- T gives feedback.
I. Part 2:
Form: S + am/ is / are Ving + O.
a. Minh is riding his bike.
b. They are waiting for a bus.	
c. She is watching TV
d. We are playing soccer	
e. He is listening to the music.
f. They are walking to school.	
g. He is traveling to Hanoi.
II. Part 3:
in - in front of - behind - opposite - to the right of - to the left of.
III. Part 4: 	a. Where	b. Who	c. What	d. What	
IV. Part 5:
b. She rides her bike to school.	
 She is riding her bike now.	
c. We go to school everyday.	 
 We are going to school by bus today.
d. I walk to school everyday.
 I am walking to school now.	
e. He drives his truck. 
 He is driving his truck at the moment.
V. Part 6 & 7:
 Can’t / can/ can’t
4. Củng cố :
- Gv tæng hîp kiÕn thøc c¬ b¶n
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc ngữ pháp và làm lại bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập : Revision
E: Rút kinh nghiệm giờ dạy :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 *********************************
Period 50: REVISION.
A: Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Sau bài học, gióp häc sinh «n tËp ®­îc c¸c th× ,cÊu tróc ,c©u hái tõ bµi 1 ®Õn bµi 8 vµ lµm c¸c d¹ng bµi tËp
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, viết.
3. Thái độ :
- Hs hứng thú ôn tập.
B: Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C: Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
D: Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a1
6a2
2. Kiểm tra 
 - Kết hợp trong giờ ôn tập.
.....................................................................................................................................
3. Bài mới :	
Warm- up: Chatting:
 - Ask Ss some questions about themselves.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- T presents the way to practice.
 Gives form:
- Ss write the form
- T gives example
- T review the uses, Form
- Ss take note
- T gives example
- T review the preposition
- Ss take note
- T asks Ss to show the place of things in the classroom
- T asks Ss to present the way to practice.
- Gives some ex to make it clear.
- T ask Ss to make their own ex
- Ss practice
I. The Present Simple:
1. ‘‘To be’’ : thì, là, ở.
Form : (+) S+ am/ is/ are+ N/ adj.
 (-) S+ amnot/ isn’t/ aren’t+ N/ adj
 ( ?) Am/ Is/ Are+ S+ N/ adj ?
 Yes, S+ be.
 No, S+ be not.
 (Wh ?) Wh+ be+ S ?
2. Verb.
I/ We/ You/ They/ Plural N + V + O.
He / She / It / Singular N + Ve/es + O
Ex: 	a. I go to school everyday.
	b. Nam walks to school.
II. The Present Progressive Tense:
Form:
 I + am + Ving + O
We /They/You /Plural N + are Ving + O.
He / She / It / Singular N + is Ving + O.
Eg: I am teaching English.
	Hoa is watching TV.
	They are playing soccer.
III. Prepositions:
 In front of/ to the left of/ behind / on/ 	 in
 next to / near / ......
IV. The modals:
Ex: I can play soccer
 He must do homework
4. Củng cố :
- Gv tæng hîp kiÕn thøc c¬ b¶n
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc ngữ pháp và làm lại bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập : Revision
E: Rút kinh nghiệm giờ dạy :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Period 53: TEST FOR THE FIRST TERM.
A: Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Kiểm tra toàn bộ kiến thức Hs được học ở HK1 từ bài 1 đến bài 8. Phát hiện ra Hs khá, giỏi và Hs yếu để khắc phục.
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, đọc, viết.
3. Thái độ :
- Hs hứng thú làm bài kiểm tra.
B: Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C: Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- đề kt học kì 
2. Học sinh :bút, giấy nháp
D: Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a1
6a2
2. Kiểm tra 
Đề bài : Theo đề của cụm chuyên môn
TEST FOR THE FIRST TERM
I. Choose A, B, C for each blank (2 đ) 
1. They are playing
 A. the soccer	B. a soccer	C. soccer.
2. We are traveling.....
 A. By bus to school	B. to school by bus	C. to the school by our
3. What is he doing ? – He.video games.
 A. plays	B. is playing	C. is play
4. A. What time is it do you get up ?
 B. What time do you get up ?
 C. What time are you get up ?
5. These studentsto school by bike.
 A. travel	B. travels	C. traveling.
6. I go to school..
 A. by bike	B. by a bicycle	C. by the bike.
7. Chi..in the country.
 A. doesn’t live	B. don’t live	C. doesn’t lives.
8. A doctor works in a..
 A. hospital	B. museum	C. factory
9. Who is waiting ..him ?
 A. to	B. with	C. for
10. Are Nga and Huong..at the moment ?
 A. working	B. work	C. works.
II. Read, 
 I am Nhung. This is my school. It is small. There are six classes in my school. There are two hundred students in the school. It’s near a rice paddy and primary school. In front of my school is a river. There are many trees around the school. I live near school so I usually walk to school in the morning.
1. What is her name?
..	
2, How many classes are there in her school? 
3, Is her school big?
4, How is she go to school?
..
III. Correct the mistakes in the following sentences.
1. My father is an teacher.	.
2. Ba don’t go to school by bike	.
3. My classes room is in the second floor	.
4. I riding my bike now	.
IV. Fill in the blank with the right question words.
1 is Hoa going ?	3. .. is Lan carrying ?
 She is going to the store.	 She is carrying a school bag.
2.  is waiting for Miss Loan ?	4. . Grade are you in ?
 Mr Nam is waiting for her	 I’m in grade 6A.
V. Put the words into the right order
I / to school / am / by / traveling / bus.
waiting for / she / her friends / is.
you / what / doing / are / now.?
school / are / bus / they / to / traveling / by.
Đáp án :
Câu 1: 2đ
1C, 2B, 3B, 4B, 5A, 6A, 7A, 8A, 9C, 10A.
Câu 2: 2đ
1F, 2F, 3T, 4T.
Câu 3: 2đ
1, My father is a teacher.
2. Ba doesn’t go to school by bike.
3. My classroom is on the second floor.
4. I’m riding my bike now.
Câu 4: 2 đ
1. Where
2. Who.
3. What.
4. Which.
Câu 5: 2 đ
 4. Củng cố :
 - GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Ôn tập lại ngữ pháp.
- Chuẩn bị bài mới : Revision
E: Rút kinh nghiệm giờ dạy :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày.... tháng 12 năm 2014
 Ký duyệt của tổ trưởng
 ***********************************
Period 51: REVISION.
A: Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Sau bài học, học sinh tiếp tục «n tËp c¸c th× ,cÊu tróc ,c©u hái tõ bµi 1 ®Õn bµi 8 vµ lµm c¸c d¹ng bµi tËp
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, viết.
3. Thái độ :
- Hs hứng thú ôn tập.
B: Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C: Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
D: Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a
2. Kiểm tra 
 - Kết hợp trong giờ ôn tập.
3. Bài mới :	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Warm- up: 
- Tell a funny story
- T gives exercise
- Ask Ss to write ex in their book
- T calls Ss read their answers
- Ss read
- T corects
- T gives exercise and aks Ss to do 
- Ss do exercise
- T checks and gives corect answers
- Ss write the answers in note book
- T asks ss to do ex
- T checks and corrects
I .ViÕt c©u víi nh÷ng tõ cho s½n:
Eg :I /read a book.
à I am reading a book.
1. Thu and Lan / play video games.
2. Hoa / watch television.
3. They / walk to school.
4. We / travel to school by bus.
* Answers:
1. Thu and Lan are playing video game
2. Hoa is watching TV
3. They are walking to school
4. We are traveling to school by bus
II. ViÕt c©u hái víi What vµ tr¶ lêi víi nh÷ng tõ cho s½n:
E.g: What / Ha / (student)
à What does Ha do ?	 He is a student.
1. What / Miss Hoa / (teacher)
2. What / Hoang / (truck driver)
3. What /Mr Tuan and Mrs Vui / doctors)
4. What / Mr Hoa / (farmer)
* Answers:
1. What does Miss Hoa do ?
 She is a teacher
2. What does Hoang do ?
 He is a truck driver
3. What do Mr Tuan and Mrs Vui do ?
 They are doctors
III. ViÕt c©u víi Where vµ tr¶ lêi víi nh÷ng tõ cho s½n:
1. Where / Miss Hoa / the library.
2. Where / Quang / a farm.
3. Where / Mr Tuan and Mrs Vui / the hospital
* Answers:
 1. Where is Miss Hoa going?
 She is going to the library
2. Where is Quang going?
 He is going to a farm	
3.Where is Mr Tuan and Mrs Vui going?
 They are going to the hospital
4. Củng cố :
- Gv tæng hîp kiÕn thøc c¬ b¶n
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc ngữ pháp và làm lại bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập : Revision
E: Rút kinh nghiệm giờ dạy :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày.... tháng ........ năm 2016
 Phần ký duyệt 
Period 18: REVISION.
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Sau bài học, học sinh tiếp tục «n tËp c¸c th× ,cÊu tróc ,c©u hái tõ bµi 1 ®Õn bµi 8 vµ lµm c¸c d¹ng bµi tËp
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, viết, làm bài tập
3. Thái độ :
- Hs hứng thú ôn tập.
B. Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C. Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- SGK ,STK , SBT
2. Học sinh :- SGK , Vở
D. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a1
6a2
2. Kiểm tra 
 - Kết hợp trong giờ ôn tập.
....................................................................................................................................
3. Bài mới :	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- T gives exercise and asks Ss to do
- Call Ss to do on the board.
- T corrects.
- T calls Ss go to board and do in turn
- Ss do in turn
- T checks and corrects
Ex1: Put the verb into correct tense
1. John and Mandy(clean)......the kitchen
2. I (read)................... a book now.
3. It (rain).......................
4. Listen! Someone (knock)....... the door
5. The children (watch) ...............TV ?
6. My pets (not / sleep)................... now.
7. He (read)........................ a magazine.
8. They(not /do) .....their homework now
* Answers:
1. are cleaning
2. am reading
3. is raining
4. is knocking
5. Are / watching
6. is not sleeping
7. is reading
8. are not doing
Ex2: Put the verb into correct tense
1. She ( be)playing volleyball
2. Mai ( go ) . to chool by mortobike
3. They are (talk ) 
4. Hoa often(watch)..TV in the everning
* Key: 
1. is 2. goes 3. talking 4.watches
Ex2. ViÕt c©u víi Where vµ tr¶ lêi víi nh÷ng tõ cho s½n:
1. Where / Miss Hoa / the library.
2. Where / Quang / a farm.
3. Where / Mr Tuan and Mrs Vui / the hospital
* Answers:
 1. Where is Miss Hoa going?
 She is going to the library
2. Where is Quang going?
 He is going to a farm	
3.Where is Mr Tuan and Mrs Vui going?
 They are going to the hospital
4. Củng cố :
- Gv tæng hîp kiÕn thøc c¬ b¶n
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc ngữ pháp và làm lại bài tập.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì 1
E. Rút kinh nghiệm giờ dạy :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày.... tháng . năm 2016
 Phần ký duyệt
Period 54: TEST CORRECTION.
A: Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :
- Sau bài học, học sinh được chữa bài kiểm tra và giải thích cấu trúc ngữ pháp sử dụng trong bài kiểm tra. Phát hiện ra Hs khá và yếu để khắc phục.
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, đọc, viết.
3. Thái độ :
- Hs hứng thú chữa bài kiểm tra.
B: Phương pháp :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
C: Chuẩn bị giờ dạy
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
D: Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức :
Ngày soạn 
Ngày giảng
Tiết 
thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6a1
6a2
2. Kiểm tra 
3. Bài mới :
* Nhận xét bài kiểm tra
- Lớp 6A1 : đa số các em làm bai tốt : Duyên, Quỳnh, Mai Anh, Ngân...
 Một Hsòn chua tiến bộ : Quân, Đại, Thao....
_Lớp 6A2 : Điểm tốt :
Câu 1: 2đ
1C, 2B, 3B, 4B, 5A, 6A, 7A, 8A, 9C, 10A.
Câu 2: 2đ
1F, 2F, 3T, 4T.
Câu 3: 2đ
1, My father is a teacher.
2. Ba doesn’t go to school by bike.
3. My classroom is on the second floor.
4. I’m riding my bike now.
Câu 4: 2 đ
1. Where
2. Who.
3. What.
4. Which.
Câu 5: 2 đ
* T gives coments for each test:
- Some Ss get good mark. But some Ss should learn how to do an English test well
4. Củng cố :
- GV yêu cầu Hs nhắc lại cấu trúc sử dụng trong bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc cấu trúc ngữ pháp và làm lại bài kiểm tra.
- Chuẩn bị bài mới : học kì 2
E: Rút kinh nghiệm giờ dạy :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày.... tháng  năm 2016
 Ký duyệt
 *********************************
THE SECOND TERM.
TUẦN 20.
Ngày soạn: 5/1/2012
TIẾT 55: UNIT 9: THE BODY.
A. PARTS OF THE BODY(1-2).
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :
- Sau bài học, học sinh biết hỏi và trả lời về các bộ phận trên cơ thể con người 
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, nói.
3. Thái độ :
- Hs thích nói về các bộ phận trên cơ thể con người.
II. PHƯƠNG PHÁP :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
III. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định tổ chức :1’
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6A
2. Kiểm tra bài cũ : không
3. Bài mới :	
a. Giới thiệu bài : 3’
- GV giới thiệu nội dung bài học : Học về các bộ phận trên cơ thể con người.
b. Giảng bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
12’
10’
12’
- T explains the new words: the part of the body
- Ask Ss to take note words
- T plays the tape for Ss to practice listening to the pronunciation of the new word.
- Ask Ss to listen to the tape
- T gets Ss to practice pronouncing after.
- Ask Ss to repeat after the tape
- T calls some Ss to practice pronouncing aloud.
- T calls 1 St to go in front of the class and ask Ss to say the name of the part of a body where T points.
- T gives the game : Matching
- T asks Ss to practice 
	 What is that?
	What are those?
- Call Ss to practice in pairs.
- T calls some pairs to practice aloud.
A1: Listen and read
1. New words:
- Head (n):	- Shoulder(n):
- arm(n :)	- chest(n):	
- leg(n):	- toe(n):	
- foot(n) :	- hand(n) :	
- finger(n):	
* Matching:
A
B
ch©n 
shoulder	 bµn ch©n chest	 ngãn tay toe	 c¸nh tay hand	 ®Çu 
head 
ngùc	
arm	
ngãn ch©n	
leg	
bµn tay	
foot	
b¶ vai	
finger
A2: Practice:
S1: What is that?
S2: That is his head.
S1: What are those?
S2: Those are his fingers.
4. Củng cố :5’
- Nhắc lại các bộ phận trên cơ thể con người
5. Hướng dẫn học sinh bài và làm bài về nhà :2’
- Học thuộc từ mới và thực hành hỏi với ‘‘ What is that ?’’.
- Chuẩn bị bài mới : A(3-4). 
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ HỌC :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 *********************************
Ngày soạn: 6/1/2012
TIẾT 56: UNIT 9: THE BODY.
A. PARTS OF THE BODY(3-4).
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :
- Sau bài học, học sinh biết sử dụng tính từ để miêu tả hình dáng con người.
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng nghe, nói.
3. Thái độ :
- Hs thích miêu tả bạn mình và người thân.
II. PHƯƠNG PHÁP :
-Giao tiếp trực tiếp và giải thích.
III. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :- SGK ,STK 
2. Học sinh :- SGK , Vở
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định tổ chức :1’
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú(sỹ số...)
6A
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
- CH1 : Viết từ mới .
- CH2 : GV chỉ từng bộ phận trên cơ thể và yêu cầu Hs nói bằng tiếng Anh
.
3. Bài mới :	
a. Giới thiệu bài : 3’
- GV giới thiệu nội dung bài học : Học về cách miêu tả hình dáng con người.
b. Giảng bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 8’
 8’
 6’
- T asks Ss to look at the pictures and guess the new words.
- T asks Ss to guess the new words.
- T explains the new words:
- T gives some examples to make clear the way to practice those adjectives:
- T asks Ss to write in notebook
- T asks Ss to listen to the tape. Then practice reading the sentences silently.
- Tcalls some Ss to practice reading aloud.
- Ss practice
- T asks some Ss to use the words in the text to describe some of their friends.
- Gives some remarks.
- T presents the tasks and sks Ss to look at the pictures. Then describe the people in the pictures.
- Ss look at the picture and listen to teacher.
? Is this woman fat or thin ?
? Is this man thin or fat ?
? Is this girl tall or short?
- Ss answer
- T plays the tape twice, ask Ss to listen and choose the pictures that are described.
- Ss listen to the tape then give answers
- T gives feed back.
- T plays the tape once again for Ss to check their answers.
- T gives the right answers.
A 3: Listen and read:
1. New words:
- tall (adj) >< short (adj):	
- thin (adj) >< fat (adj): 	
- heavy (adj) >< light (adj):
2. Practice:
Form: S + be + adj.
Ex: Lan is tall
 Ba is thin
 Hoa is short.
 Nam is fat.
 Nga is thin.
A4: Listen. Then choose the right picture
She is thin
He is fat
She is short
* Key:
1. d
2. c
3. b
4. a
4. Củng cố :5’
- Nhắc lại tính từ miêu tả hình dáng con người.
5. Hướng dẫn học sinh bài và làm bài về nhà :2’
- Học thuộc từ mới và cấu trúc miêu tả hình dáng.
- Chuẩn bị bài mới : A( 5-7).
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ HỌC :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ****************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1_12245869.doc