Giáo án Tin học khối 8 - Nguyễn Minh Hiền

GIÁO ÁN

BÀI 1: MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS hiểu được một số khái niệm thuật ngữ đơn giản về chương trình máy tính.

2. Kỹ năng:

- HS biết dùng một lệnh trong cuộc sống hàng ngày để thực hiện một vài ví dụ.

 - HS Biết áp dụng các lệnh quen thuộc vào bài toán cụ thể.

3. Thái độ: HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: SGK, bảng phụ

- Học sinh: Chuẩn bị trước bài ở nhà.

III. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định lớp (1 phút):

2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

 

doc 158 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học khối 8 - Nguyễn Minh Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hinh chu nhat:=’); readln(a);
	Write(‘Nhap vao chieu rong hinh chu nhat:=’); readln(b);
	Dt:=a*b;
	Cv:=(a+b)*2;
	Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat:=’,dt); 
	Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat:=’,cv);
	 Readln;
	End.
Câu 2: Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím. In hai số đó ra màn hình theo thứ tự giảm dần (6 điểm).
Program cau2;
	Var a,b: Integer;
	 Begin
	Write(‘Nhap vao so thu nhat:=’); readln(a);
	Write(‘Nhap vao so thu hai:=’); readln(b);
	If a>b then write(a,’ ‘,b)
	Else write(b,’ ‘,a);
	 Readln;
	End.
	Đề 02
Câu 1: Viết chương trình tính diện tich hình tròn với bán kính r (r là số nguyên) nhập bất kì từ bàn phím (4 điểm).
Program cau1;
	Var r: Integer;
	 S: real;
	Const sopi=3.14;
	 Begin
	Write(‘Nhap vao ban kinh hinh tron:=’); readln(r);
	s:=r*r*sopi;
	Writeln(‘Dien tich hinh tron:=’,s); 
	Readln;
	End.
Câu 2: Viết chương trình nhập hai số nguyên a, b từ bàn phím kiểm tra hai số a lớn hơn b hay a nhỏ hơn b hay a bằng b.
Program cau2;
	Var a,b: Integer;
	 Begin
	Write(‘Nhap vao so thu nhat:=’); readln(a);
	Write(‘Nhap vao so thu hai:=’); readln(b);
	If a>b then write(‘ a lon hon b’);
	If a<b then write(‘ a nho hon b’);
	If a=b then write(‘ a bang b’);
	 Readln;
	End.
VII. Rút kinh nghiệm:	
GIÁO ÁN
Tuần: 17
Ngày soạn: 24/12/2016
Tiết:34
Ngày dạy: 27/12/2016
ÔN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương trình HKI như: khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện.
2. Kỹ năng
- Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn. 
- Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
- Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua mô tả thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal để lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.
- Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác .
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
- Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, đèn chiếu
- Học sinh: SGK, bảng phụ, kiến thức củ.
III. Tiến trình dạy và học:
Ổn định: Kiểm tra sĩ số.(1 phút)
Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị học sinh
Bài mới:
T/G
HĐ của Thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: chương trình và ngôn ngữ lập trình
19’
- HS được ôn lại kiến thức về chương trình và ngôn ngữ lập trình
- Một chương trình thường có mấy phần?
- Có các kiểu dữ liệu nào đã học? Các phép toán trên các kiểu dữ liệu là gì?
- Biến và hằng trong chương trình là gì?
- Khai báo biến và hằng trong chương trình
- Câu lệnh điều kiện.
- HS quan sát nghe và trả lời câu hỏi
- Một chương trình thương gồm hai phần: phần khai báo và phần thân chương trình (phần này quan trọng vì chứa các lệnh).
- Các kiểu dữ liệu đã học: integer, real, char, string.
- Các phép so sánh (=, , , >=) và các phép toán +, -, *, / cùng với div, mod (chỉ đối với số nguyên).
- Biến và hằng là các đại lượng được khai báo trước khi sử dụng trong chương trình dùng để lưu trữ dữ liệu. Nhưng giá trị của biến có thể thay đổi, giá trị của hằng thì được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện chương trình.
- Câu lệnh điều kiện dạng thiếu:
if then ;
- Câu lệnh điều kiện dạng đủ:
if then 
else ;
Hoạt động 2: Quá trình giải bài toán trên máy tính
20’
Bài 1: Viết chương trình tính diện tích hình tam giác 
Bài 2: Viết chương trình nhập vào hai số và tính tổng, tích, hiệu, thương, div, mod của nó.
Bài 3: VCT giải phương trình bậc nhất
- HS lên bảng giải.
Bài 1:
Program Dientichtamgiac;
 Var h,a: Integer;
 Begin
Write(‘Nhap do dai canh day a=’); Read(a);
 Write(‘Nhap chieu cao h=’); Read(h);
 Write(‘Dien tich hinh tam giac la:’ , a*h/2);
 Readln;
 End.
Bài 2:
Program Cacpheptinh;
 Var x, y: Integer;
 Begin
Writeln(‘nhap x:’);Read(x);
Writeln(‘nhap y:’);Read(y);
Writeln(‘Tong la:’ , x+y); 
Writeln(‘Tong la:’ , x-y); 
Writeln(‘Tong la:’ , x/y); 
Writeln(‘Tong la:’ , x Mod y); 
Writeln(‘Tong la:’ , x Div y); 
Readln;
 End.
Program pt_bac_nhat;
 Var a, b: integer;
 Begin	
 	Write(‘He so a: ’); Readln(a);
	Write(‘He so b: ’); Readln(b);
	If a= 0 then
	 If b=0 then write(‘PTVSN’)
	 Else Write(‘PTVN’)
 Else Write(‘PTCN’, -b/a:4:2);
 Readln
End.
4. Củng cố(4phút):
	? Nhận xét đánh giá tiết thực hành
	5. Dặn dò (1phút):
Về nhà xem lại các bài tập và học lý thuyết chuẩn bị thi học kì I
IV. Rút kinh nghiệm:	
GIÁO ÁN
Tuần: 18-19
Ngày soạn: 08/12/2015
Tiết:35-36
Ngày dạy: 18/12/2015
Họ và tên HS:.
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp ............... Trường PTDT nội trú Tây Giang
NĂM HỌC:2015-2015
Phòng thi số: .................... Số báo danh: ..........
MÔN THI: TIN HỌC 8
Số tờ giấy làm bài: ...................... tờ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Đề số
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ ký giám khảo
Họ tên, chữ ký giám thị
1
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (4đ)
Câu 1: Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?
	a. 1 phần	b. 3 phần	 c. 4 phần	d. 2 phần
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?
	a. End	b. Ct_dau_tien	 c. Program	d. Begin
Câu 3. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào? 
 a. Ctrl +F9	b. Alt + F9	 c. F9	d. Ctrl + Shitf + F9
Câu 4. Để lưu chương trình Pascal ta nhấn phím
	a. F3	 a. F2	 c. F5	 	d. F9
Câu 5. Từ khóa Program dùng để
a. Khai báo thư viện 	b. Khai báo biến 
c. Khai báo tên chương trình	d. Khai báo hằng
Câu 6 : Trong Pascal, ý nghĩa của phép toán Div là:
	a. Chia số nguyên	b. Chia lấy phần dư	
	c. Chia lấy phần nguyên	d. Tất cả đều sai.
Câu 7. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
	 	a. 14/5 = 2; 	14 div 5 = 2; 	14 mod 5 = 4
	b. 14/5 = 2,8;	14 div 5 = 2;	14 mod 5 = 4
	c. 14/5 = 2,8;	14 div 5 = 4;	14 mod 5 = 2
	d. 14/5 = 3;	14 div 5 = 2;	14 mod 5 = 4
Câu 8. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c);	 b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c);
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c);	 d. (a2 + b)(1 + c)3;
Câu 9. Từ khóa Var dùng để 
a. Khai báo thư viện 	b. Khai báo biến 
c. Khai báo tên chương trình	d. Khai báo hằng
Câu 10. Trong các tên biến sau đây, tên biến nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal
 a. 8a	 b. tamgiac	 c. program	d. bai tap
Câu 11. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? 
a. Var tb: real;	 b. Type 4hs: integer; 	c. const x: real;	d. Var R = 30;
Câu 12. Biến 
a. Là đại lượng không đổi	b. Giá trị có thể thay đổi
c. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên 	d. Tất cả đều sai
Câu 13. Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
a. Writeln(‘Nhập x = ’);	b. Write(x);
	c. Writeln(x);	d. Readln(x);
Câu 14. Trong Pascal để khai báo biến x thuộc kiểu số nguyên ta khai báo? 
a. Var x: real;	 	b. Var x: integer; 	c. Var x: char;	d. Var x : string;
Câu 15. Cấu trúc điều kiện dạng đầy đủ có dạng:
a. if then ; else ; 
b. if then else ; 	 	
c. if then ; 
d. if then ; 
Câu 16. Câu lệnh Pascal sau đây câu nào được viết đúng?
a. If x:=7 then a=b;	b. If x > 5; then a:=b;
c. If x > 5 then a:=b	d. If x > 5 then a:=b; else m:=n
II. Tự luận (6đ).
Câu 1. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? (1,5đ)
Câu 2. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài a và chiều rộng b (a, b là số nguyên) a, b nhập bất kỳ từ bàn phím (2 điểm).
Câu 3. Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên a, b, c nhập bất kì từ bàn phím (2,5đ)
-------- Hết---------
	SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 01
	TRƯỜNG PTDTNT TÂY GIANG	 MÔN THI: TIN HỌC 8
	HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2015-2015
I. Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (4đ)( mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu hỏi 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
d
b
a
b
c
c
b
c
b
b
a
b
d
b
b
c
II. Tự luận
Câu 1: Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? (1,5đ).
 - Cú pháp dạng đủ: If then else ;
 - Hoạt động: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện.
Câu 2. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài a và chiều rộng b (a, b là số nguyên) a, b nhập bất kỳ từ bàn phím (2 điểm).
	Program bt3;	(0,25đ)
	 Var a,b,dientich,chuvi: integer;	(0,25đ)
 	Begin
	Write(‘ Nhap chieu dai hinh chu nhat‘); Readln(a);	(0,25đ)
	Write(‘ Nhap chieu rong hinh chu nhat’); Readln(b);	(0,25đ)
	Dientich:=a*b;	(0,25đ)
	Chuvi:=(a+b)*2;	(0,25đ)
	Write(‘Dien tich hinh chu nhat la:=’, dientich);	(0,25đ)
	Write(‘Chu vi hinh chu nhat la:’, chuvi);	(0,25đ)
	 Readln;
	End.
Câu 3. Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên a, b, c nhập bất kì từ bàn phím
 Program bt2;	(0,25đ)
	 Var a,b,c,max: integer;	(0,25đ)
 	Begin
	Write(‘ Nhap so thu nhat:=‘); Readln(a);	(0,25đ)
	Write(‘ Nhap so thu hai:=); Readln(b);	(0,25đ)
	Write(‘ Nhap so thu ba:=); Readln(c);	(0,25đ)
	Max:=a;	(0,5đ)
	If max<b then max:=b;	(0,25đ)
	If max<c then max:=c;	(0,25đ)
	Write(‘So lon nhat trong ba so là:=’,max);	(0,25đ)
	 Readln;
	End. 
Họ và tên HS:.
THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp ............... Trường PTDT nội trú Tây Giang
NĂM HỌC:2015-2015
Phòng thi số: .................... Số báo danh: ..........
MÔN THI: TIN HỌC 8
Số tờ giấy làm bài: ...................... tờ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Đề số
Điểm
Lời phê của giáo viên
Họ tên, chữ ký giám khảo
Họ tên, chữ ký giám thị
2
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (4đ)
Câu 1: Các thành phần ngôn ngữ lập trình là
	a. Các từ khóa và tên b. Bảng chữ cái, từ khóa và tên
 c. Bảng chữ cái và các qui tắc d. Bảng chữ cái và các từ khóa
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá trong ngôn ngữ Pascal?
	a. End	 b. Ct_dau_tien	 c. Ten_chuong_trình	 	d. Integer
Câu 3. Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp nào? 
 a. Ctrl +F9	b. Alt + F9	 c. Ctrl+X	d. Alt+X
Câu 4. Để lưu chương trình Pascal ta nhấn phím
a. F3	 b. F5	 c. F2 	d. F9
Câu 5. Từ khóa Var dùng để
a. Khai báo thư viện 	b. Khai báo biến 
c. Khai báo tên chương trình	d. Khai báo hằng
Câu 6. Dãy kí tự 2015 thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây:
a. String 	 	 b. Real	 c. Char	d. Integer
Câu 7 : Trong Pascal, ý nghĩa của phép toán Mod là:
	a. Chia số nguyên	b. Chia lấy phần dư	
	c. Chia lấy phần nguyên	d. Tất cả đều sai.
Câu 8. Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:
	 	a. 23/5 = 4,6;	23 div 5 = 4;	23 mod 5 = 3
b. 23/5 = 4; 	23 div 5 = 4; 	23 mod 5 = 3
	c. 23/5 = 4,6;	23 div 5 = 3;	23 mod 5 = 4
	d. 23/5 = 5;	23 div 5 = 4;	14 mod 5 = 3
Câu 9. Biểu thức toán học ax2 +bx+2c được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
 a. a*x*x+b*x+2c;	 b. a.x.x + b.x + 2.c
 c.a*x*x+b*x+2*c	 d. a*x*a*x + b*x + 2*c
Câu 10. Từ khóa Const dùng để 
	 a. Khai báo thư viện 	b. Khai báo biến 
 c. Khai báo tên chương trình	d. Khai báo hằng
Câu 11. Trong các tên biến sau đây, tên biến nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
 a. 8a	 b. tamgiac	 c. program	d. bai tap
Câu 12. Trong Pascal để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo? 
 a. Var x: real;	 b. Var x: integer; 	c. Var x: char;	d. Var x : string;
Câu 13. Để gán giá trị 12 cho biến X ta dùng lệnh
	 a. X=12;	 b. X:12;	c. X:=12;	d. X=:12;
Câu 14. Hằng
	 a. Là đại lượng không đổi	b. Giá trị có thể thay đổi
	 c. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên 	d. Tất cả đều sai
Câu 15. Cấu trúc điều kiện dạng thiếu có dạng:
a. if then ; else ; 
b. if then else ; 	 	
c. if then ; 
d. if then ; 
Câu 16. Câu lệnh Pascal sau đây câu nào được viết đúng?
If x:=7 then a=b;	b. If x > 5; then a:=b;
c. If x > 5 then a:=b;	d. If x > 5 then a:=b; else b:=a
II. Tự luận (6đ).
Câu 1. Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu ? (1,5đ).
Câu 2. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài a và chiều rộng b (a, b là số nguyên) a, b nhập bất kỳ từ bàn phím (2đ).
Câu 3. Viết chương trình kiểm tra số nguyên a nhập từ bàn phím là số âm hay số dương a 0 (2,5đ).
------Hết------
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 01
	TRƯỜNG PTDTNT TÂY GIANG	 MÔN THI: TIN HỌC 8
	HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2015-2015
I/ Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (4đ)( mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)
Câu hỏi 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
c
a
c
c
b
d
b
a
c
d
b
a
c
a
c
c
II. Tự luận
Câu 1: Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ? (1,5đ).
- Cú pháp dạng đủ
If then ;
- Hoạt động: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh sẽ được bỏ qua
Câu 2. Viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật với chiều dài a và chiều rộng b (a, b là số nguyên) a, b nhập bất kỳ từ bàn phím (2đ).
	Program bt3;	(0,25đ)
	 Var a,b,dientich,chuvi: integer;	(0,25đ)
 	Begin
	Write(‘ Nhap chieu dai hinh chu nhat‘); Readln(a);	(0,25đ)
	Write(‘ Nhap chieu rong hinh chu nhat’); Readln(b);	(0,25đ)
	Dientich:=a*b;	(0,25đ)
	Chuvi:=(a+b)*2;	(0,25đ)
	Write(‘Dien tich hinh chu nhat la:=’, dientich);	(0,25đ)
	Write(‘Chu vi hinh chu nhat la:’, chuvi);	(0,25đ)
	Readln;
	End.
Câu 3. Viết chương trình kiểm tra số nguyên a nhập từ bàn phím là số âm hay số dương (a khác không).
	Program bt3;	(0,25đ)
 Var a: integer;	(0,25đ)
 Begin
 	Write(‘Nhap vao so:=’); Readln(a);	(0,25đ)
	If a>0 then write(a,‘la so duong’)	(0,75đ)
	Else write(a, ‘ la so am’);	(1,00đ)
 Readln;
	End.
GIÁO ÁN
Tuần: 20
Ngày soạn: 04/01/2015
Tiết:37
Ngày dạy: 06/01/2015
CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước
2. Kỹ năng
- Viết đúng được lệnh lặp với số lần biết trước trong số tình huống đơn giản
- Viết được câu lệnh ghép.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, đèn chiếu
- Học sinh: SGK, bảng phụ, kiến thức củ.
III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi.
	- Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết.
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định: Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài củ:
Bài mới:
T/G
HĐ của Thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các công việc phải thực hiện nhiều lần trong cuộc sống.
Mục tiêu: Nắm hoạt động trong lặp nhiều lần
17’
Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt động được thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần. ví dụ:
- Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng đến trường và buổi trưa trở về nhà
- Các em học bài thì phải đọc đi đọc lại nhiều lần cho đến khi thuộc bài.
? Em hãy cho 1 vài vì dụ trong cuộc sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần có thể biết trước và không biết trước.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
Số lần lặp biết trước:
Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổ sáng đến trường và buổi trưa trở về nhà.
+ Số lần lặp không biết trước:
Trong một trận cầu lông các em lặp đi lặp lại công việc đánh cầu cho đến khi kết thúc trận cầu
1. Các công việc phải thực hiện 
 Khi viết chương trình máy tính, trong nhiều trường hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều câu lệnh chỉ để thực hiện 1 phép tính nhất định.
Hoạt động 2: Tìm hiểu câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh.
Mục tiêu: Nắm được câu lệnh lặp
20’
Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hình vuông có cạnh 1 đơn vị. Mỗi hình vuông là ảnh dịch chuyển của hình bên trái nó một khoảng cách 2 đơn vị.
? Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán nào.
Ví dụ 2: Thuật toán tính
S= 1+2+3+  + 100
Bước 1: S ← 0; i ← 0.
Bước 2: i← i + 1
Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và quay lại bước 2; ngược lại kết thúc.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh đó là “câu lệnh lặp”
- Học sinh chú ý lắng nghe.
Việc vẽ hình có thể thực hiện theo thuật toán sau:
- Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban đầu)
- Bước 2: Nếu số hình vuông đã được vẽ ít hơn 3 , di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại bước 1; ngược lại thì kết thúc thuật toán.
- Học sinh chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức.
- Học sinh chú ý lắng nghe
2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh:
Cách mô tả các hoạt động trong thuật toán như các ví dụ được gọi là cấu trúc lặp
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh đó là “câu lệnh lặp”
	4. Củng cố: (5phút)
	? Cho một vài ví dụ về hoạt động được thực hiện lặp lại trong cuộc sống hằng ngày.
	5. Dặn dò:(2phút)
- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa.
IV. Rút kinh nghiệm:	
GIÁO ÁN
Tuần: 20
Ngày soạn: 04/01/2015
Tiết:38
Ngày dạy: 06/01/2015
CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước
2. Kỹ năng
- Viết đúng được lệnh lặp với số lần biết trước trong số tình huống đơn giản
- Viết được câu lệnh ghép.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, đèn chiếu
- Học sinh: SGK, bảng phụ, kiến thức củ.
III. Phương pháp:
- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi.
	- Đàm thoại, thảo luận nhóm, gv hướng dẫn nhận xét và tổng kết.
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định: Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài củ:
Bài mới:
T/G
HĐ của Thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ví dụ về câu lệnh lặp.
Mục tiêu: Nắm cú pháp và cách hoạt động câu lệnh lặp
18’
Cú pháp: For := to do ;
- Học sinh quan sát hoạt động của vòng lặp trên sơ đồ khối => nêu hoạt động của vòng lặp.
Ví dụ: Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự lần lặp.
+ Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
3. Ví dụ câu lệnh lặp
- Cú pháp: For := to do ;
- Trong đó: For, To, Do là các từ khóa
- Biến đếm là kiểu số nguyên
- Giá trị đầu và giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến điếm
- Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. Câu lệnh ghép đặt trong hai từ khóa Begin end;
Ví dụ: Chương trình sau sẽ in ra màn hình thứ tự lần lặp.
Program lap;
Var i: integer;
Begin
For i:= 1 to 10 do 
Writeln(‘day la lan lap thu’,i);
Readln;
End.
Hoạt động 2: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Mục tiêu: Vận dụng giải bài tập
18’
Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Writeln(‘nhap so N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3N
Yêu cầu học sinh viết chương trình theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Program tinh_giai_thua;
Var N,i: Integer;
P: Longint;
Begin
Write(‘N =’); readln(N);
P:=1;
For i:=1 to N do P:=P*i;
Wirteln(N,’!=’,P);
Readln;
End.
4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp:
Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím.
Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;
S: longint;
Begin
Writeln(‘nhap so N =’);
Readln(N);
S:=0;
For i:=1 to N do S:=S+i
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;
End.
- Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên:
N! = 1.2.3N
4. Củng cố: (3 phút)
	? Hãy nêu cú pháp và hoạt động của vòng lặp không xác định For..do.
	5. Dặn dò: (2 phút)
	- Về nhà học bài kết hợp sách giáo khoa
IV. Rút kinh nghiệm:	
GIÁO ÁN
Tuần: 21
Ngày soạn:10/01/2015
Tiết:39
Ngày dạy: 13/01/2015
BÀI THỰC HÀNH 5
 SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- Hiểu và vận dụng viết chương trình sử dụng vòng lặp số lần biết trước
- Sử dụng được câu lệnh ghép.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chương trìnhcó sử dụng vòng lặp với số lần biết trước
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ thực hành
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, đèn chiếu, phòng máy
- Học sinh: SGK, kiến thức củ.
III. Phương pháp:
	- Phân nhóm Hs thực hành.
	- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.
	- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm. 
IV. Tiến trình dạy và học:
Ổn định: Kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài củ:
Bài mới:
T/G
HĐ của Thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn lại câu lệnh lặp For..do.
Mục tiêu: Nắm cấu trúc như hoạt động câu lệnh lặp
18’
? Hãy nêu cú pháp và chức năng của câu lệnh lặp For..do
- Cú pháp: For := to do ;
+ Hoạt động của vòng lặp:
- B1: biến đếm nhận giá trị đầu
- B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
- B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2.
- B4: Nếu biểu thức điều kiện nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi vòng lặp.
1. Ôn lại câu lệnh lặp For..do:
+ Cú pháp:
+ Hoạt động
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu: Giải được bài tập đơn giản
28’
Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số nhập được từ bàn phím và dừng màn hình để có 

Tài liệu đính kèm:

  • doctin hoc 8 ca nam 4 cot_12230699.doc