Giáo án Tin học lớp 6 - Chương 4: Soạn thảo văn bản - Bài 18: Trình bày trang văn bản và in

I. Mục đích, yêu cầu

 1. Kiến Thức :

 - Học sinh biết cách xem trước khi in và in văn bản

 2. Kỹ Năng :

 - Rèn luyện kỹ năng trong khi in

 3. Thái Độ :

 - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị của thầy và trò

 1. Chuẩn bị của thầy:

 - Giáo án, sách giáo khoa và giáo án điện tử.

 2. Chuẩn bị của trò:

 - Xem bài trước ở nhà và sách giáo khoa.

 

doc 7 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học lớp 6 - Chương 4: Soạn thảo văn bản - Bài 18: Trình bày trang văn bản và in", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:	10/03/2012	
Ngày dạy:16/03/2012
Ngày điều chỉnh:
Lớp: 6A1	
Tiết 54 
BÀI 18: TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN 
I. Mục đích, yêu cầu
 1. Kiến Thức :
 - Học sinh biết cách xem trước khi in và in văn bản
 2. Kỹ Năng :
 - Rèn luyện kỹ năng trong khi in
 3. Thái Độ :
 - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của thầy và trò
 1. Chuẩn bị của thầy:
 - Giáo án, sách giáo khoa và giáo án điện tử.
 2. Chuẩn bị của trò:
 - Xem bài trước ở nhà và sách giáo khoa.
III. Tiến trình bài giảng
 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút):
Lớp: 6A1	 Sĩ số: Vắng: Lí do:
 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút):
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Câu 1: Thế nào là trình bày trang văn bản? 
Câu 2: Muốn chọn hướng trang và đặt lề trang ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau đây?
A. Edit\ Page Setup 
B. File\ Page Setup 
C. Format\ Page Setup 
D. Insert\ Page Setup
Câu 3: Hãy phân biệt lề trang và lề đoạn?
Câu 4: Để chọn trang văn bản nằm ngang thì ta chọn ô nào trong các ô sau đây? 
A. Ô Portrait 
B. Ô Top 
C. Ô Landscape 
D. Ô Bottom
Câu 5: Có mấy hình thức trình bày trang văn bản? Hãy nêu các hình thức đó?
Câu 6: Để đặt lề trái ta dùng ô nào trong các ô sau đây?
A. Ô Right 
B. Ô Top 
C. Ô Left 
D. Ô Bottom
- GV nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời.
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- Gọi HS nhận xét
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét.
CNhận xét và cho điểm HS
Đ1: Trình bày trang là đặt hướng và các khoảng cách lề cho trang văn bản. 
Đ2: Đáp án B
Đ3:
- Lề trang được khái niệm là biên ngoài của vùng chứa văn bản.
- Lề đoạn văn được tính từ lề trang và có thể “thò” ra ngoài lề trang 
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
Đ4: Đáp án C
Đ5: Có 2 hình thức, trình bày theo trang nằm ngang và theo trang thẳng đứng.
Đ6: Đáp án C
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và ghi tên bài vào vở.
3. Bài mới
* ĐVĐ: (1 phút) Sau khi soạn thảo và trình bày trang văn bản xong thì ta tiến hành in văn bản. Vậy để biết cách in như thế nào thì tiết hôm nay mời các em tìm hiểu tiếp Bài 18: Trình bày trang văn bản và in.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: In văn bản (27 phút)
3. In văn bản:
 a) Xem trước khi in:
- Để xem trang văn bản trước khi in ta thực hiện một trong 2 cách sau:
+ C1: Nháy nút Print Preview trên thanh công cụ.
+ C2: Vào bảng chọn File " Print Preview.
Xem trước khi in
Lưu ý:
- Để có thể in được, máy tính phải được kết nối với máy in và máy in phải được bật.
 b) In văn bản:
- Nháy vào nút trên thanh công cụ là ta có thể in được toàn bộ văn bản.
- Vào lệnh File " Print hoặc nhấn tổ hợp 2 phím Ctrl + P.
- Hộp thoại Print gồm có các ô sau :
Name: chọn tên máy in
Page range: chọn trang in
+ All: In tất cả các trang
+ Current Page: chọn in trang chứa con trỏ.
+ Pages: chọn số trang in( đánh số trang cần in vào khung).
Copies:
+ Number of copies: Số bản in 
+ Collate: Click chọn nếu in một lần xong rồi quay lại in tiếp, không click chọn nếu in trang đó xong thì in tiếp liền.
C Xem xong ta click chọn Ok nếu đồng ý hoặc Cancel nếu bỏ qua.
- Trước khi in ta cần xem lại trang văn bản có đúng theo như ý muốn chưa, muốn vậy chúng ta cần chuẩn bị trước khi in.
- Để xem trang văn bản trước khi in, ta thực hiện một trong 2 cách sau:
+ C1: Nháy nút Print Preview trên thanh công cụ.
+ C2: Vào bảng chọn File " Print Preview
- Cho học sinh quan sát ở chế độ xem trước khi in trên màn hình.
- Để trở lại chế độ xem bình thường ta làm cách nào?
- Đặt vấn đề: nếu có một phần nhỏ văn bản nhảy sang trang 2 thì ta làm thế nào?
- Minh họa nút Print Preview cho học sinh xem trên máy vi tính thông qua hai cách.
- Giới thiệu cho học sinh các nút trong chế độ Print Preview.
+ Zoom : Xem trang văn bản với tỉ lệ lựa chọn
+ One page : Xem trang hiện tại
+ Multiple pages: Xem tất cả các trang
+ Close: Đóng chế độ xem
- Ngoài các Chuẩn bị trước khi in nêu trên ta còn cần quan tâm vấn đề gì nữa không?
- Sau khi đã Chuẩn bị trước khi in xong thì ta tiến hành in văn bản. Vậy muốn in văn bản ta dùng lệnh gì?
- Thông báo cho học sinh cách in thứ hai.
- Một vấn đề đặt ra là ta muốn in chỉ một vài trang văn bản mà ta không in hết toàn bộ văn bản thì ta làm thế nào? 
- Trong hộp thoại Print cho phép ta chọn trang in và cách in.
- Giải thích kĩ ở mục Pages
Ví dụ: Văn bản có 10 trang, ta muốn in 2 trang đầu thì gõ vào mục Pages: 1,2. 
- Giải thích cho học sinh tác dụng của dấu “,”.
Cũng là văn bản 10 trang. ta muốn in từ trang 4 đến trang 8 thì gõ vào Pages: 4-8.
- Giải thích cho học sinh tác dụng của dấu “-”.
* Chú ý: chúng ta chỉ quan tâm mục Collate khi ta in một trang nhiều lần.
- HS lắng nghe.
- Để xem trang văn bản trước khi in, ta thực hiện một trong 2 cách sau:
+ C1: Nháy nút 
Print Preview trên thanh công cụ.
+ C2: Vào bảng chọn File " Print Preview
- HS quan sát.
- Nháy vào nút trên thanh công cụ.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
-Nháy vào nút trên thanh công cụ là ta có thể in được toàn bộ văn bản.
- HS lắng nghe và suy nghĩ.
- HS lắng nghe và ghi bài
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
Hoạt động 2: Củng cố (7 phút)
Câu 1: Việc xem lại 1 văn bản trước khi in ra giấy có quan trọng không? Tại sao?
Câu 2: Em hãy nhặt các lệnh và các nút lệnh đã cho ở phía dưới để hoàn thành câu sau.
Nháy nút(1)......trên thanh công cụ, hoặc vào lệnh(2). để xem trước khi in.
1. File\ Print Preview 
2. File\ Print 
3.
4. 
Câu 3: Để in văn bản ta dùng lệnh nào trong các lệnh nào sau đây ?
A. Nháy nút Print trên thanh công cụ.
B. Vào menu Edit\ chọn Print.
C. Vào menu File\ chọn Print 
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 4: Các ô trong hộp thoại Print lần lượt dưới đây có chức năng gì ?
1. All:...........
2. Current Page:...
3. Page range:......................
4. Pages:.........
Câu 5: Để chọn số trang in thì ta thực hiện cách nào trong các cách sau đây ?
A. Nháy nút Print trên thanh công cụ.
B. Vào menu File\ Print 
C. Vào menu File\ Print\ chọn Page
D. Câu A và B đều đúng.
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
- GV nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
Đ1: Quan trọng, vì xem lại văn bản trước khi in để sửa chữa kịp thời các lỗi, tránh phải in lại nhiều lần và lãng phí giấy.
Đ2: 
(1) 
(2) File\ Print Preview
Đ3: Đáp án D
Đ4:
1. All: in tất cả các trang
2. Current Page: chọn in trang chứa con trỏ.
3. Page range: chọn trang in.
4. Pages: chọn số trang in( đánh số trang cần in vào khung).
Đ5: Đáp án C
4. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Về học bài cũ.
- Làm bài tập trong SBT (tr 71 – 75)
- Xem tiếp bài 19. Tìm kiếm và thay thế.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 18. Trình bày trang văn bản và in (4).doc