Giáo án Toán học 7: Ôn tập

I. Mục tiêu:

 - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

 - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong .

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.

II. Chuẩn bị:

*GV: Bảng phụ ghi nội dung định nghĩa tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Bài tập .

*HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương.Bài tập.Máy tính.Bảng nhóm .

III- Các hoạt động dạy học

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 7: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11-Tiết 21 Ngày soạn:
ôn tập (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
 - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toán trong .
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic.
II. Chuẩn bị: 
*GV: Bảng phụ ghi nội dung định nghĩa tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.Bài tập .
*HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương.Bài tập.Máy tính.Bảng nhóm . 
III- Các hoạt động dạy học
 1. Tổ chức lớp
 2. Kiểm tra 15'
Hoạt động 1:
	Câu 1: Trắc nghiệm khách quan ( 4đ )
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
	A) = ? 
 a) 	; b) c) 0 d) 
 B) = ? 
 a) 	 ; b) c) d) 0
 Câu 2: Tự luận (6đ) 
Tìm x, y. Biết:
	a) và x+y = 100 	b) 6x = 9y và y - x = 42
 Đáp án:
 Câu 1 (4đ)
	a) = (2đ)	b) . = (2đ)
	Câu 2 (6đ)
	a) (3đ)
	b) . (3đ)
3.Bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 2
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- Gv treo bảng phụ 
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
- Yêu cầu HS làm bài tập 103
1HS lên bảng làm , cả lớp cùng làm,so sánh kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Hoạt đông 3
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- GV đưa ra bài tập 
-Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm.
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
? Số thực gồm những số nào
HS: - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
HS: - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- HS:
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
HS lên bảng viết. 
HS làm bài tập 103
1HS đọc đề bài ,phân tích đề bài . 
Cả lớp cùng làm,so sánh kết quả.
HS: - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
HS phát biểu.
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hữu tỉ (gồm sốtp hh hay stp vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm số tp vô hạn không tuần hoàn)
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
-Tính chất của tỉ lệ thức :
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Bài tập 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ;
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 
 - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
Bài tập 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 
Số thực gồm 2 loại số
+ Số hữu tỉ (gồm số tp hh hay STP vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm số tp vô hạn không tuần hoàn)
 4. Củng cố: 
Bài tập102(tr50-SBT)
GV gợi ý cách phân tích đ i lên để tìm cách chứng minh
Bài làm:
Ta có: 
Từ 
Bài tập 103:(tr50-SBT) HS hoạt động theo nhóm.
Bài làm : Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và 
Bài tập 104: (tr50-SBT) giáo viên hướng dẫn, gợi ý học sinh cách làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập các câu hỏi 
- Xem lại các bài tập đã làm .
- Tiết sau kiểm tra.
Tiết 22 Ngày soạn 
kiểm tra 1 tiết
Kí duyệt tuần 11
Ngày tháng năm 2015

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_I_So_huu_ti_So_thuc.doc