Giáo án Toán học - Tiết 31: Kiểm tra học kỳ 1

Câu I : ( 1 điểm ) Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp :

Cột A Cột B Kết quả

1. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . .

2. Hình thang cân có một góc vuông là . . .

3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . .

4. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . a. Hình chữ nhật

b. Hình thoi

c. Hình bình hành

d. Hình vuông 1. ghép với . . .

2. ghép với . . .

3. ghép với . . .

4. ghép với . . .

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học - Tiết 31: Kiểm tra học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
TIẾT 31: KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NS: 27 /12/2014 ND: 22 /12/2014
	ma trẬn:
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
10
Hình thang
C2
0,25=2,5%
0,25=2,5%
Hình bình hành
C2
0,25=2,5%
C1
0,25=2,5%
b1-2=20%
2,5=25%
Hình chữ nhật
c1
0,25=2,5%
b1-1,5=15%
b1
0,5=5%
2,25=22,5%
Hình thoi
C2
0,25=2,5%
C1
0,25=2,5%
0,5=5%
Hình vuơng
c1
0,25=2,5%
b1-1,5=15%
b1
0,5=5%
2,25=22,5%
Diện tích đa giác
c2
0,25=2,5%
B2-2=20%
2,25=22,5%
Tổng
1=10%
1=10%
7=70%
1=10%
10=100%
A. Trắc nghiệm
Câu I : ( 1 điểm ) Ghép một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho thích hợp : 
Cột A
Cột B
Kết quả
Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . .
 Hình thang cân có một góc vuông là . . .
Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . . 
Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . 
Hình chữ nhật
Hình thoi
Hình bình hành
Hình vuông
1. ghép với . . .
2. ghép với . . .
3. ghép với . . .
4. ghép với . . .
Câu II : ( 1 điểm ) Điền dấu “X” vào ô Đ( đúng ), S (sai) tương ứng với các khẳng định sau 
Các khẳng định
Đ
S
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm đối xứng của hình bình hành đó
Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau
Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
B.TỰ LUẬN : 8 điểm
 Bài 1. Cho tam giác ABC. Từ một điểm M tùy ý trên BC vẽ các đường thẳng song song với AB và AC, cắt các cạnh AC và AB lần lượt theo thứ tự tại E và F
a, Chứng minh tứ giác BE MF là hình bình hành
b, Với điều kiện nào của tam giác ABC thì tứ giác AE MF là hình chữ nhật? Vì sao ?
c, Với điều kiện nào của tam giác ABC và điểm M trên cạnh BC thì tứ giác BE MF là hình vuông ? Vì sao ?
A
D
B
C
E
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD, E thuộc đoạn thẳng AB sao cho AE=2 cm. Tính AB , biết AE=2 cm, 3SADE =SABCD
TIẾT 32	 Tr¶ bµi kiĨm tra NS:28/12/2014.ND 29/12/2014
 A . Mục tiêu
Kh¾c s©u kiÕn thøc cho hs
RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy
Sưa nh÷ng lçi sai hay m¾c ph¶i ë hs
 B. Chuẩn bị của GV và HS:
 Gv: ChÊm bµi
 HS:Xem l¹i kiÕn thøc liªn quan
 C. TiÕn tr×nh d¹y häc
I/ Ch÷a ®Ị kiĨm tra.
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm )
Câu I : ( 1 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 
	1 ghép với b	2 ghép với a
	3 ghép với d	4 ghép với c
Câu 3 : ( 1 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 
	1 Đ	, 2 S	, 3 S, 	4 s , 	
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm )	
 Bài1: ( 6 điểm )
	Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm
	a, ME // AB ( gt ) mà F AB
	 ME // BF (1)
	 MF // BC mà E BC
	MF // BE (2)
	Từ (1) và (2) ta có : BEMF là hình bình hành( 1,5 điểm )
b, BEMF là hình bình hành ( chứng minh trên )
	Nếu ABC vuông tại B thì hình bình hành BEMF có <B= 900 nên là hình chữ nhật ( theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ) ( 1,5 điểm )
Nếu M là giao điểm của tia phân giác góc B với cạnh AC thì đường chéo BM là tia phân giác của góc B nên hình chữ nhật BEMF là hình vuông ( theo dấu hiệu nhận biết hình vuông ) ( 1,5 điểm )
Vậy : với điều kiện tam giác ABC vuông tại B và M là giao điểm của tia phân giác góc <B với cạnh AC thì tứ giác BEMF là hình vuông 	( 1 điểm ) 
 Bài 2. 	Gọi đoạn thẳng AB có độ dài là x(cm)
 Ta có SAED=cm2( 1 điểm )
	 SABCD=x.5cm2
 Theo đề bài ta có:
 3SADE =SABCD=3.5=5x
 =>5x=15=>x=3cm. ( 1 điểm )
	GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
§đ gi¸o ¸n T19.
Ngµy th¸ng 12 n¨m 2014 .

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_ki_1.doc