Hệ thống câu hỏi “nhận biết” chương trình học kỳ I môn Toán 7 - Chương I: Số thực. số hữu tỉ

Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Viết ký hiệu tập hợp số hữu tỉ?

Đáp án:

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0.

Ký hiệu: Q

Câu 2. Số hữu tỉ viết dưới dạng như thế nào?

Đáp án: Số hữu tỉ viết được dưới dạng Với a, b Z, b 0

Câu 3. So sánh hai số hữu tỉ: x = -0,5 và y = 1-2

 Đáp án: x = - 0,5 = -510 = -12 = 1-2

Vậy x = y.

 

Bạn đang xem tài liệu "Hệ thống câu hỏi “nhận biết” chương trình học kỳ I môn Toán 7 - Chương I: Số thực. số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u định nghĩa tỉ lệ thức? ? Cho ví dụ.
Hướng dẫn/đáp số: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số ( b, d 0) .
 Ví dụ: 
Câu 16. Từ tỷ lệ thức = ( a,b,c,d 0) có thể suy ra.
A. = B. = C. = D. = 
Hãy chọn câu đúng
Đáp án:
 Chọn A. = 
Câu 17. Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau hay không ?
6 ; 9 ; 63 ; 42 
3 ; 6 ; -12 ; -24
Hướng dẫn/đáp số: 
 	a) Vì 6.63 = 9 . 42 ( = 378) 
Nên các số 6 ; 9 ; 63 ; 42 lập được tỉ lệ thức 
b) 3.(-24) = 6.(-12) ( = -72)
Nên các số 3 ; 6 ; -12 ; -24 lập được tỉ lệ thức
TIẾT 11. §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 
Câu 1. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
Đáp án: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau là: (b≠d và b≠-d)
Câu 2. Tìm 2 số x và y biết : và x + y = -21
Hướng dẫn/đáp số: 
Có và x + y = -21
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
 = = -3
 = > x = 2. ( - 3) = - 6
 y = 5 . (-3) = - 15
Câu 3. Tìm 2 số x và y biết :
 = và x - y = 16 
Hướng dẫn/đáp số: 
Từ : = và x - y = 16 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
=> x =3. ( -4 ) = -12
 y =7. (- 4 ) = - 28
Câu 4. Chia số 117 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4; 6.
Hướng dẫn/đáp số: 
Theo đề bài ta có:
+ + = = = 9.
 = 9 => x = 9 x 3 = 27.
 = 9 => x = 9 x 4 = 36.
 = 9 => x = 9 x 6 = 54.
Đáp án: Các số phải tìm lần lượt là 27; 36; 54.
Câu 5. Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói:Số cây trồng được của lớp 7A,7B,7C tỉ lệ với các số 7,8,9.
Đáp án: 
Gọi số cây trồng được của các lớp 7A,7B,7C lần lượt là a,b,c ta có:= = 
Câu 6. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng.
Đáp án: ( b≠ d và b ≠ - d )
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống ()
Hướng dẫn/ đáp số:
TIẾT 13. §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Câu 1. Hãy giải thích phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hướng dẫn: = 0,5; = 0
Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
 ; - ; ; ; ; 
Hướng dẫn/đáp số: 
Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: ; ; 
Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: - ; ; 
Câu 3. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân?
 - ; ; - ; ; 
Hướng dẫn/đáp số: 
- = - 0,425 ; = 0,(7) ; - = -0,28 ; = 0,(36) ; = 0,41(6)
Câu 4. Cho các phân số sau: ; 
Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 
Đáp án: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 
 Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 
Câu 5. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,2 ; 0,(3) ; 0,125 ; 0,666
Đáp án:
Số thập phân hữu hạn: 0,2 ; 0,125
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,(3) ; 0,666
Câu 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân nào ?
A/ Số thập phân hữu hạn B/ Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C/ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D/ Số vô tỉ 
Đáp án : B
Câu 7. Phân số viết được dưới dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ 
Đáp án: A 
Câu 8. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Đáp án: C
Câu 9. Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 ; ; ; ; ; 
Hướng dẫn/đáp số: 
- Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: ; ; 
- phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: ; ; 
Câu 10. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,2 ; 0,(3) ; 0,125 ; 0,666
Đáp án:
Số thập phân hữu hạn: 0,2 ; 0,125
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,(3) ; 0,666
Câu 11. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 0,2 ; 0,(4) ; 0,345 ; 0,9999
Đáp án:
 - Số thập phân hữu hạn: 0,2 ; 0,345
 - Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,(4) ; 0,999
Câu 12. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
0,5 ; 0,(3) ; 1,25 ; 3,54646
Đáp án:
Số thập phân hữu hạn: 0,5 ; 1,25
Số thập phân vô hạn tuần hoàn: 0,(3) ; 3,54646
Câu 13. Trong các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
Đáp án: các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn : 
Câu 14. Viết duới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau: a) 0,3333333	 b) – 1, 2121212121 	 C) 13,2432432432
* Hướng dẫn/đáp số
a) 0,3333333 = 0,(3)	b) – 1, 2121212121. = -1,(21)
	c) 13,2432432432 = 13, (243)
TIẾT 15. §10. LÀM TRÒN SỐ
Câu 1. Làm tròn các số sau:
Tròn trục : 5032,6 
Tròn trăm: 59436,21
 Tròn nghìn: 288097,3
Hướng dẫn/đáp số: 
5030 ; b) 59400 ; c) 288000
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị:
	5,4= ; 5,8= ; 4,5= 
Đáp án:Điền đúng là: 5; 6; 4 hoặc 5
Câu 3. a) Làm tròn số 68,246 đến chữ số thập phân thứ hai
 b) Làm tròn số 68,246 đến chữ số thập phân thứ nhất.
Đáp án:	a) 68,246 68,25 
 	b) 68,246 68,2
Câu 4. Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 của các số sau:
 a. 1,745 b. 9, 762 c, 12, 355
Đáp án: 
a. 1,75 b. 9,76 c. 12,36
Câu 5. Nêu quy ước làm tròn số.
Đáp án: - Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng chữ số 0.
 - Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng chữ số 0.
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
 A. 0, 712	B. 0, 713 	 C. 0, 710 D. 0, 700
Hướng dẫn/đáp số: Đáp án B
Câu 7. Làm tròn các số sau đây đến số thập phân thứ nhất
	6,80 ; 2,114 ; 0,05 ; -5,172	
* Hướng dẫn/đáp số: 
6,80 = 6,8 ; 	 2,114 = 2,1; 	0,05 = 0,1 ; 	 -5,172 = - 5,2	
Câu 8. Làm tròn số 78,25098 đến chữ số thập phân thứ hai 
Hướng dẫn/ đáp số: 78,25
Câu 9. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
	a) 2,4167	b) 0,6712
Hướng dẫn/đáp số: 
a) 2,4167 ≈ 2,4
b) 0,6712 ≈ 0,7
Câu 10. Kết quả làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba là:
A/ 0,8134 0,814	B/ 0,8134 0,812 
C/ 0,8134 0,813	D/ 0,8134 0,811
Đáp án: C
TIẾT 17. §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 
Câu 1. Lấy ví dụ về số vô tỉ.
Hướng dẫn: ; ; 
Câu 2. Cho thì m bằng :
A. 9	B. 3	 C. 81	 	D. 27
Hướng dẫn/đáp số: 
C. 81
Câu 3. Căn bậc hai của số a không âm là một số như thế nào?
Đáp án: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
Câu 4. Số vô tỉ là gì ?
Đáp án
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I.
Câu 5. Câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau 
a.= 4 vì 42= 16
b.= -4 vì (-4)2= 16
c.Số 16 chỉ có một căn bậc hai là 
 d. Số 16 chỉ có một căn bậc hai là 16 và -
 Đáp án:
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Câu 6. Hãy chỉ ra các số vô tỉ , số hữu tỉ trong dãy sau ?
 ; ; ; 
Đáp án
- Số vô tỉ là các số: ; 
- Số hữu tỉ là các số: ; 
Câu 7. Số nào sau đây là số vô tỉ ;
a/ b/ c/ -1, (23) d/ 
Đáp án : A
Câu 8. Nếu thì x = ?
 A. x = -2	 B. x = 2 C. x = -16	 D. x = 16
Hướng dẫn/ đáp án: D
Câu 9. a) Cho các số: . Số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0 ; −2 ; 1,2 ; .
Hướng dẫn/đáp số: 
a) - Số hữu tỉ là: 
- Số vô tỉ là: 
- Số thực là: 
b) 
Câu 10. Theo mẫu: Vì 2 = 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
 a) Vì 3 = 9 nên = 3
 b) Vì = 25 nên  = 5
 c) = 1 nên = 
 d) Vì nên  = 
Hướng dẫn/ đáp số:
 a) Vì 3 = 9 nên = 3
 b) Vì 5 = 25 nên = 5
 c) 1 = 1 nên = 1
 d) Vì nên = 	
Câu 11. Định nghỉa căn bậc hai của một số a không âm.
Tìm căn bậc hai của 16, 0 ; 3.
Hướng dẫn :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4.
Căn bậc hai của 0 là 0
Căn bậc hai của 3: và 
TIẾT 18. §12. SỐ THỰC
Câu 1. Điền các dấu ( Î , Ï , Ì ) thích hợp vào chỗ trống:
 - 2 .... Q ; 1 ... R ; ... I ; ... N ; -3 ... Z ; N ... R
Hướng dẫn/đáp số: 
 - 2 Î Q ; 1 Î R ; Î I ; Î N ; -3 Ï Z ; N Ì R
Câu 2. Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sau:
a) Vì 32 = .... nên .... = 3
b) Vì 102 = .... nên ..... = .....
c) Vì 4..... = 16 nên .....= 4
d) Vì .... = 0 nên = ....
Hướng dẫn/đáp số: 
a) Vì 32 = 9 nên 9 = 3
b) Vì 102 = 100 nên 100 = 10
c) Vì 42 = 16 nên 16 = 4
d) Vì 02 = 0 nên = 0
Câu 3. Điền vào trống() trong các phát biểu sau:
	a, Nếu a là số thực thì a là số 
	b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng
Đáp án:
	a,Hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
b,Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 4. Số thực là gì? Viết ký hiệu?
Đáp án:
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Ký hiệu: R
Câu 5. Điền các dấu ( Î, Ï, Ì ) thích hợp vào ô vuông:
-2 Q 1 R	 I	 Z	 N	N R
Đáp án: 2 Î Q 1 Î R	 Î I	 Ï Z	 Ï N	N Ì R
Câu 6. Thế nào là số thực? Thế nào là số vô tỉ?
 Đáp án: - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
 - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Câu 7. §iÒn c¸c dÊu ()thÝch hîp vµo « vu«ng: 
A. -3 Z ; 
B. N 
C. Q R ; 
D. 5,(12) Q 
Hướng dẫn/ đáp án: 
A
B
C
D
Câu 8. So sánh các số thực sau: 
0,4562 và 0,4554.
2,(24) và 2,24546
Hướng dẫn, đáp số:
0,4562 > 0,4554.
2,(24) < 2,24546
Câu 9. Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực
A. Số nguyên còn được gọi là số thực	
B. Số hữu tỉ còn được gọi là số thực
C. Số vô tỉ còn được gọi là số thực 
D. Số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi chung là số thực.
 Đáp án: D
Câu 10. Số nào sau đây là số vô tỉ :
a/ b/ c/ -1, (23) d/ 
 Đáp án : A
CHƯƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
TIẾT 23. §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Câu 1. Viết công thức đại lượng tỷ lệ thuận.
Đáp án:
Công thức y= k.x ( k 0)
Câu 2. Cho biết y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cách viết nào đúng:
A. = B. = C. = D. = 
Đáp án:
C. = 
Câu 3. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi y = 2 thì x = 1. Tìm hệ số tỉ lệ. 
Hướng dẫn: Theo định nghĩa tỉ lệ thuận ta có: y = kx hay 2 = k.1 
Vậy hệ số tỉ lệ là: k = 2
Câu 4. Hai dại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không nếu:
x
1
2
3
4
y
5
10
15
20
Hướng dẫn: Hai dại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là: k = 5.
Câu 5. Cho biết công thức liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ?
Hướng dẫn/đáp số: 
 	Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức (với k là hằng số ) thì ta nói: y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ k
Câu 6. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k(với k) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Hướng dẫn/đáp số: 
 Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k(với k) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
Câu 7. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2. Hỏi x tỉ lệ thuân với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Hướng dẫn/đáp số: 
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ 
Câu 8. Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau có tính chất gì?
Hướng dẫn/đáp số: 
 	Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Tỉ số 2 giá trị tương ứng luôn không đổi
- Tỉ số 2 giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Câu 9. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15.
Đáp án: 
a. x và y tỉ lệ thuận ta có: y = a.x a = 
b. y = 
c. 
x
9
10
y = 
6
Câu 10. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:
A: B: C: D : 
Hướng dẫn/đáp số: 
A: 
Câu 11. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi nào?
Đáp án: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x khi y = kx (k là hằng số khác không)
Câu 12. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức . Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.
Đáp án: 
 tỉ lệ thuận với x
Hệ số tỉ lệ: .
Câu 13. Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?Cho ví dụ .
Hướng dẫn:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 
Câu 14. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
 Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k.
Đáp án: A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Câu 15. Cho biết xvà y là hai đại lượng tỉ lệ thuận.Điền số thích hợp vsò ô trống trong bảng sau:
x
-3
-1
1
2
5
y
-4
Đáp án: y= 6 ; 2 ;-2 ;-4 ; -10.
Câu 16. Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận.
 A. 2yx = 1 C. y = -13x
 B. x y = 15 D. y = 
Đáp án: Chọn ý C. y = -13x
Câu 17. Nêu định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận ?
Đáp án
* Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 
* Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Câu 18. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 9 thì y = 6. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ nào?
Đáp án: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = .
Câu 19. Cho hai đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức Hãy xác định hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
Đáp án: Hệ số tỉ lệ k=5
Câu 20. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 8 
thì y = 6
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
Hãy biểu diễn y theo x;
Đáp án:
 Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có công thức: y = k.x
a) Khi x = 8 thì y = 6 ta có: 6 = 8.k k = 
b) y = .x	
Câu 21. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x=2 thì y=3
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
x
6
2
y
3
12
Đáp án:
a) a = xy = 2.3 =6
b) 
x
6
2
y
1
3
12
Câu 22. 
a/ Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau ?
b/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào các ô trống trong bảng sau
X
-5
-4
-1
0
2
Y
-8
Hướng dẫn trả lời/ đáp án
a/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
b/ 
X
-5
-4
-1
0
2
Y
-10
-8
-2
0
8
Câu 23. Cho công thức y =. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ nào?
 Hướng dẫn/đáp số: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 
Câu 24. Cho biết y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k= hỏi x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỷ lệ nào?
Đáp án:
x tỷ lệ thuận với y theo hệ số 
Câu 25. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là -2 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
A. 2 B. 0,5 C. -0,5 D. -2
Đáp án: C
Câu 26. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, biết y = 3x. Hãy xác định hệ số tỉ lệ k?
Hướng dẫn, đáp số: 
Hệ số tỉ lệ k = 3.
Câu 27. Đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu:
x
1
2
3
4
5
y
6
12
18
24
30
 Đáp án: 
 Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau
 Vì = = = = = 
Câu 28. Hai đại lượngx và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu:
x
1
2
3
y
2
4
6
* Huớng dẫn/đáp số: 
	x và y tỉ lệ thuận với nhau.
Câu 29. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là: - . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Hướng dẫn/ Đáp số: - 2
Câu 30. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = 8. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x?
Hướng dẫn/ Đáp số: k = 4
Câu 31. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Hướng dẫn/ đáp số:
 x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: = - 
TIẾT 24. §2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN.
Câu 1. Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép người ta thường cân chúng. Cho biết mỗi mét dây nặng 25 gam.
Đáp án:
Giả sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu diễn y theo x.
Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết rằng nó nặng 4,5 kg.
a. Số mét dây và cân nặng là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Ta có: y = a.x y = 25.x
4,5 = 120. x x = 120: 4,5 26,7 (m)	
Câu 2: khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x=3 thì y=5 .Vậy y=30 thì x bằng :
 A.7 B.6 C=-15 D=10
Đáp án: Chọn ý B.6
Câu 3. 
Cho hai đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo công thức 
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b) Tính giá trị của y khi x= 2 ; x= -1
Đáp án:
Hệ số tỉ lệ k=5
 b) Khi x = 2 thì y = 5.2 = 10
 Khi x= -1 thì y = 5.(-1) = -5
Câu 4. Nếu y= 2x thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:
 A: 1 B: 2 C: 0 D: 3
Đáp án: 
Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6
Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x 
Hướng dẫn/ đáp số:
x và y tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 5.6 = 30
TIẾT 26. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Câu 1. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết rằng x= 3, y = , hệ số tỉ lệ a của y đối với x là:
A. B. - C. D.-
Đáp án:
 C. 
Câu 2. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau có tính chất gì?
Đáp án:
Tỉ số hạ giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
Tỉ số hai giá trị của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Câu 3. Viết công thức đại lượng tỷ lệ nghịch?
Đáp án: Công thức y= hay x.y = a ( a là hằng số khác 0)
Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau y = -2 ; x = 8 là hai giá tri tương ứng. Hãy tìm hệ số tỉ lệ.
 Hướng dẫn: Theo định nghĩa tỉ lệ nghịch ta có: y = hay -2 = , a = -16
Vậy hệ số tỉ lệ là: a = -16
Câu 5. Hai dại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không nếu:
x
1
2
3
4
y
 2
1
0,(6)
0,5
Hướng dẫn: Hai dại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau và hệ số tỉ lệ là: a = 2.
Câu 6. Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kg?
Hướng dẫn/đáp số: 
100kg thóc cho 60kg gạo.
200kg thóc cho 2kg gạo.
Do khối lượng thóc và khối lượng gạo là đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
= => x = = 1200kg
Vậy 2 tấn thóc cho 1200kg gạo.
Câu 7. Chia số 117 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4; 6.
Hướng dẫn/đáp số: 
Theo đề bài ta có:
+ + = = = 9.
 = 9 => x = 9 x 3 = 27.
 = 9 => x = 9 x 4 = 36.
 = 9 => x = 9 x 6 = 54.
Trả lời: Các số phải tìm lần lượt là 27; 36; 54.
Câu 8. Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Nêu công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
 Hướng dẫn/đáp số: 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
Câu 9. Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x có tỉ lệ nghịch với y không?
Hướng dẫn/đáp số: 
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ nghịch với y và ta nói 2 đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 10. Hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau có tính chất gì?
Hướng dẫn/đáp số: 
Nếu 2 đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì
- Tích 2 giá trị tương ứng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ)
- Tỉ số 2 giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Câu 11. Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Hỏi 2 đại lượng đó liên hệ với nhau bởi công thức nào? Với x=1,6; y=7,5
Hướng dẫn/đáp số: 
 Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
Vậy 2 đại lượng y và x liên hệ với nhau bởi công thức 
Câu 12. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
Tìm hệ số tỉ lệ .
Hãy biểu diễn y theo x.
Tính giá trị của y khi x = 6 ; x = 10.
Đáp án:
a. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch y = a = 8.15 = 120
b. 
c. 
x
6
10
20
12
Câu 13. Cho y =, biết x = 5 ; y = -2 thì a = ?
 A: 3 B: - 3 C: -10 D : 10
Hướng dẫn/đáp số: C: -10 
Câu 14. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 0,4 thì x tỉ lệ nghịch với y 
 theo hệ số tỉ lệ nào?
 A: - 0,4 B: C: 0,4 D : 
Hướng dẫn/đáp số: D : 
Câu 15. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x khi nào?
Đáp án: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x khi hay xy = a (a là hằng số khác không)
Câu 16. Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức . Hỏi y có tỉ lệ nghịch với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.
Đáp án: y tỉ lệ nghịch với x. Hệ số tỉ lệ: - 1.
Câu 17. Cho y = và y = 5 thì x = 9, khi đó k bằng:
 A.- C.15
 B. 45 D.
Đáp án: chọn ý B. 45
Câu 18. Phát biểu định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch 
Đáp án
* Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay xy = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
*Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi.
- Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Câu 19. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x=5 thì y=3
 Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch
Đáp án: a = xy = 2.3 =6
Câu 20. 
a/ Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau ?
b/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau
X
-3
-2
1
Y
6
-4
-12
Hướng dẫn trả lời/ đáp án
a/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a/x hay xy = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
X
-3
-2
1
3
1
Y
4
6
12
-4
-12
Câu 21. Viết công thức hai đại lượng tỉ lệ nghịch? Cho x.y =3. Hỏi hệ số a bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn/đáp số: hay 
 a = 3
Câu 22. Khẳng định sau là đúng hay là sai:
Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 5.
Đáp án: Đúng
Câu 23. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
0,5
-1,2
4
6
y
3
-2
1,5
 Đáp án: 
x
0,5
-1,2
2
-3
4
6
y
12
-5
3
-2
1,5
1
Câu 29. Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không nếu:
x
2
3
1
y
15
10
30
x.y
30
30
30
* Hướng dẫn/đáp số: 
	x và y tỉ lệ ng

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so - lop 7.doc