Kế hoạch giảng dạy môn: Địa lý lớp 9. năm học 2015 - 2016

- Có nhiều văn bản hướng dẫn về công tác chuyên môn, nghiệp vụ

- Bộ GD và ĐT ban hành hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức và kĩ năng môn Địa lí THCS và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học để phù hợp với Chuẩn kiến thức và kĩ năng.

- Toàn ngành GD tiếp tục triển khai các cuộc vận động: Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực; Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương về đạo đức và tự học.

- Nhà trường đã có bề dày thành tích. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học tương đối đầy đủ, trường lớp khang trang, sạch đẹp.

- Tổ, nhóm chuyên môn đã triển khai bồi dưỡng thường xuyên, thảo luận, thống nhất về nội dung, phương pháp giảng dạy bộ môn Địa lí.

- Được học tập các văn bản, chỉ thị của cấp trên về công tác chuyên môn nghiệp vụ: Chương trình bộ môn, chế độ cho điểm, soạn bài .

 

doc 31 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1650Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy môn: Địa lý lớp 9. năm học 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớc. Khụng đồng tỡnh với những hành vi phỏ hoại mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ nụng nghiệp Việt Nam.
- Hỡnh ảnh về thành tựu sản xuất nụng nghiệp Việt Nam.
Cõu hỏi 3 phần BT thay bằng vẽ biểu đồ cột.
10
 Bài 10: Thực hành: Vẽ và phõn tớch biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tớch gieo trồng phõn theo cỏc loại cõy, sự tăng trưởng đàn gia sỳc, gia cầm.
- Kiến thức: Củng cố và bổ sung kiến thức lớ thuyết về ngành trồng trọt và ngành chăn nuụi. 
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng xử lý bảng số liệu theo cỏc yờu cầu riờng của biểu đồ. Rốn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (hỡnh trũn) và kĩ năng vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng.
+ Rốn luyện kĩ năng đọc biểu đồ, rỳt ra nhận xột và giải thớch.
- Thỏi độ: Rèn thái độ nghiêm túc làm bài thực hành 
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu: 
- Bản đồ tự nhiờn Việt Nam và bản đồ kinh tế chung Việt Nam. 
 - Vẽ trước một biểu đồ hỡnh trũn, đồ thị.
Tuần
6
11
CHUYấN ĐỀ NGHÀNH CễNG NGHIỆP VIỆT NAM
(2 TIẾT)
Bài 11: Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp
Bài 12: Sự phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp
- Kiến thức: Giỳp HS hiểu: + Vai trũ của cỏc nhõn tố tự nhiờn và kinh tế - XH đối với sự phỏt triển và phõn bố của CN nước ta.+ Hiểu việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lónh thổ CN phự hợp phải xuất phỏt từ việc đỏnh giỏ đỳng tỏc động của cỏc nhõn tố này.
+ Biết được tờn một số ngành CN chủ yếu (CN trọng điểm) ở nước ta và một số trung tõm CN chớnh của cỏc ngành này.
+ Biết được 2 khu vực tập trung CN lớn nhất của nước ta là ĐBSH và vựng phụ cận (phớa Bắc), ĐNB (phớa Nam).
+ Biết được 2 trung tõm CN lớn nhất nước ta là TP. HCM và Hà Nội, cỏc ngành CN chủ yếu tập trung ở 2 trung tõm này.
- Kỹ năng: Rốn kĩ năng đỏnh giỏ ý nghĩa kinh tế của cỏc TNTN, sơ đồ hoỏ cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố CN.
+ Biết vận dụng kiến thức đó học để giải thớch một hiện tượng địa lý kinh tế.
+ Rốn kỹ năng đọc và phõn tớch biểu đồ cơ cấu CN, cỏc NM và cỏc mỏ than, dầu khớ, cỏc trung tõm CN Việt Nam.
- Thỏi độ: Yờu thớch học bộ mụn, cú thế giới quan khoa học
- Năng lực hướng tới: + Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tớnh toỏn..+ Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ , năng lực sử dụng bản đồ, năng lực sử dụng hỡnh ảnh, hỡnh vẽ 
- Hỡnh thức: Dạy học trờn lớp- Phương phỏp: Đàm thoại, vấn đỏp, nờu vấn đề...
- Kĩ thuật: Nờu cõu hỏi, dạy học hợp tỏc.....
- Bản đồ khoỏng sản Việt Nam (hoặc ỏt lỏt địa lý Việt Nam)
- Bản đồ phõn bố dõn cư Việt Nam
- Sơ đồ H11.1 (vẽ ra bảng phụ)
- Bản đồ kinh tế chung VN ( Bản đồ Cụng nghiệp VN
 - Một số hỡnh ảnh về CN nước ta (sưu tầm).
12
Mục 3 trong mục II khụng dạy; BT 3 khụng yờu cầu làm.
Tuần
7
13
Luyện tập củng cố về ngành cụng nghiệp
- Kiến thức: Biết cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố ngành. Cơ cấu ngành đa dạng. Cỏc ngành cụng nghiệp trọng điểm: đặc điểm phỏt triển và sự phõn bố. Biết nhận xột sự phỏt triển của ngành dựa vào biểu đồ, bảng số liệu.
- Kỹ năng: -Rốn luyện kĩ năng đọc, nhận xột biểu đồ, bảng số liệu, vẽ biểu đồ.
- Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức học bộ mụn 
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
-Hoạt động cỏ nhõn/ cặp
Hệ thống cõu hỏi, bài tập
14
Bài 13: Vai trũ, đặc điểm phỏt triển và phõn bố của dịch vụ.
- Kiến thức: Biết được cơ cấu và sự phỏt triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. Hiểu được vai trũ quan trọng của ngành dịch vụ.
+ Biết được đặc điểm phõn bố của ngành dịch vụ núi chung.
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng sử dụng Atlat Địa Lớ Việt Nam, kĩ năng biểu đồ.
- Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức học bộ mụn 
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu 
- Sơ đồ về cơ cấu cỏc ngành dịch vụ nước ta.
- Tài liệu, hỡnh ảnh về cỏc hoạt động dịch vụ hiện nay.
Tuần
8
15
Bài 14: Giao thụng vận tải và bưu chớnh viễn thụng
- Kiến thức: Biết: Giao thông vận tải: Có đủ các loại hình vận tải, phân bố rộng khắp cả nước, chất lượng đang được nâng cao. Các loại hình giao thông vận tải: Đường bộ, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng không, đường ống.
+ Bưu chính viễn thông: Bưu chính có những bước phát triển mạnh mẽ; viễn thông phát triển nhanh và hiện đại.
- Kỹ năng: Phân tích lược đồ giao thông hoặc át lat ĐL Việt Nam để nhận biết cơ cấu và sự phát triển của nghành dịch vụ ở nước ta. Xác định trên bản đồ(lược đồ) một số tuyến đường giao thông quan trọng, một số sân bay, bến cảng lớn.
- Thỏi độ: Rèn thái độ yêu thích môn học
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
 - Bản đồ giao thụng vận tải Việt Nam.
16
Bài 15: Thương mại và dịch vụ
- Kiến thức:HS biết được: Thương mại
+ Nội thương: Phát triển mạnh, không đều giữa các vùng; Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta.
+ Ngoại thương: Tên các mặt hàng xuất khẩu và nhập khẩu chủ yếu. Tên các nước, lãnh thổbuôn bán nhiều với Việt Nam
+ Du lịch: Tiềm năng du lịch phong phú, phát triển ngày càng mạnh.
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng đọc và phõn tớch cỏc biểu đồ. Rốn luyện kĩ năng phõn tớch bảng số liệu.
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- H15.1 
- Bản đồ du lịch Việt Nam.
-Bản đồ kinh tế chung Việt Nam 
Tuần
9
17
Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ thay đổi cơ cấu kinh tế
- Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đó học về cơ cấu kinh tế theo ngành sản xuất của nước ta 
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền. Rốn luyện kĩ năng nhận xột biểu đồ.
- Thỏi độ: Rèn thái độ nghiêm túc làm bài thực hành
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Vẽ biểu đồ hỡnh cột chồng từ bảng 10.1 (Bảng phụ)
18
ễn tập
- Kiến thức: ễn tập lại toàn bộ kiến thức từ bài 1 đến bài 16 cho cỏc em và qua đú đỏnh giỏ lại quỏ trỡnh tiếp thu tri thức của HS. 
- Kỹ năng: Tổng hợp, rốn luyện kĩ năng đọc lược đồ, vẽ biểu đồ, phân tích biểu đồ, số liệu 
- Thỏi độ: Cú thỏi độ ụn tập nghiờm tỳc
- Năng lực hướng tới: Tổng hợp kiến thức
- Kiểm tra đỏnh giỏ
Hoạt động cỏ nhõn/cặp
- Átlỏt địa lý Việt Nam.
- Cỏc bản đồ dõn cư, tự nhiờn, kinh tế Việt Nam.
- Cỏc phiếu học tập.
Tuần 10
19
Kiểm tra viết 1 tiết
- Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của HS về thành phần nhân văn của môi trường; đặc điểm về môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng. 
- Kỹ năng: Đánh giá khả năng tái hiện, thông hiểu, vận dụng tổng hợp kiến thức địa lí.
- Thỏi độ: Giỏo dục tớnh trung thực, tự giỏc trong khi làm bài.
- Năng lực hướng tới: Tổng hợp kiến thức
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Kiểm tra đỏnh giỏ
Đề kiểm tra
20
Phần III: SỰ PHÂN HểA LÃNH THỔ
Bài 17: Vựng trung du và miền nỳi Bắc Bộ
- Kiến thức: Nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển kinh tế ư xó hội. Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển kinh tế ư xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển kinh tế ư xó hội của vựng.
- Kỹ năng: Biết xỏc định trờn bản đồ vị trớ, giới hạn của vựng. Phõn tớch bản đồ tự nhiờn, dõn cư, và cỏc số liệu để biết đặc điểm tự nhiờn, dõn cư của vựng
- Thỏi độ: Yêu thích tìm hiểu vùng mình đang sinh sống
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Lược đồ tự nhiờn vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ.
- Bản đồ tự nhiờn Việt Nam
- Lược đồ 17.1 và bảng 17.1 
- Tranh ảnh về tự nhiờn, kinh tế vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ.
Tuần 11
21
Bài 18: Vựng trung du và miền nỳi Bắc Bộ (TT)
- Kiến thức: Trỡnh bày được thế mạnh kinh tế của vựng, thể hiện ở một số ngành cụng nghiệp, nụng nghiệp, lõm nghiệp; sự phõn bố của cỏc ngành đú. Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế lớn với cỏc ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tõm.
 - Kỹ năng: Phõn tớch bản đồ kinh tế và cỏc số liệu để biết tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố của một số ngành kinh tế của vựng.
- Thỏi độ: Yêu thích tìm hiểu vùng mình đang sinh sống
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Lược đồ kinh tế vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ.
- Tranh ảnh về kinh tế vựng Trung du và miền nỳi Bắc Bộ.
22
Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phõn tớch và đỏnh giỏ ảnh hưởng của tài nguyờn khoỏng sản đối với sự phỏt triển cụng nghiệp ở Trung Du và miền nỳi Bắc Bộ
- Kiến thức: Củng cố, phát triển kĩ năng đọc bản đồ. Phân tích, đánh giá được tiềm năng và ảnh hưởng của tài nguyên KS đối với sự phát triển công nghiệp ở TDMNBB.
- Kỹ năng: Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành cụng nghiệp khai thỏc, chế biến và sử dụng tài nguyờn khoỏng sản.
- Thỏi độ: Rốn thỏi độ làm bài thực hành nghiờm tỳc
- Năng lực hướng tới: Thành thạo kĩ năng đọc bản đồ, phõn tớch bảng số liệu
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
 - Mỏy chiếu
- Bản đồ kinh tế Trung du và miền nỳi Bắc Bộ.
Tuần
12
23
Bài 20: Vựng Đồng Bằng Sụng Hồng
- Kiến thức: Nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển kinh tế xó hội. Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển kinh tế-xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển kinh tế xó hội của vựng.
- Kỹ năng: Biết xỏc định trờn bản đồ vị trớ, giới hạn của vựng Đồng Bằng sụng Hồng. Phõn tớch biểu đồ, số liệu thống kờ để thấy được đặc điểm tự nhiờn, dõn cư của vựng.
+ Sử dụng bản đồ tự nhiờn để phõn tớch, thấy rừ sự phõn bố tài nguyờn của vựng. 
- Thỏi độ: Giỏo dục vấn đề dõn số cho học sinh.
- Năng lực hướng tới: Tổng hợp kiến thức
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Lược đồ tự nhiờn vựng Đồng bằng sụng Hồng
24
Bài 21: Vựng đồng Bằng sụng Hồng (tt) 
- Kiến thức: Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển kinh tế. Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế lớn. Nhận biết vị trớ, giới hạn và vai trũ của vựng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ.
- Kỹ năng: Biết xỏc định trờn bản đồ vị trớ, giới hạn của vựng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Phõn tớch biểu đồ, số liệu thống kờ để thấy được sự phỏt triển kinh tế của vựng. Sử dụng bản đồ kinh tế thấy rừ sự phõn bố tài nguyờn và cỏc ngành kinh tế của vựng.
- Thỏi độ: Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường
- Năng lực hướng tới: Tổng hợp kiến thức
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Lược đồ kinh tế vựng Đồng bằng sụng Hồng.
- Biểu đồ cơ cấu kinh tế vựng Đồng bằng sụng Hồng hai năm 1995 – 2000.
- Tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở Đồng bằng sụng Hồng.
Tuần
 13
25
Bài 22: Thực hành: Vẽ và phõn tớch biểu đồ mối quan hệ giữa dõn số, sản lượng lương thực và bỡnh quõn lương thực theo đầu người
- Kiến thức: Biết phõn tớch mối quan hệ giữa dõn số, sản lượng lương thực, bỡnh quõn lương thực theo đầu người; giải phỏp thõm canh tăng vụ và tăng năng suất. 
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ trờn cơ sở xử lớ số liệu. Phõn tớch mối quan hệ giữa dõn số và sản lượng lương thực 
- Thỏi độ: Cho học sinh thỏi độ biết suy nghĩ về cỏc giải phỏp phỏt triển bền vững
- Năng lực hướng tới: Tổng hợp kiến thức
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Biểu đồ đồ thị (Bảng phụ)
26
Bài 23: Vựng Bắc Trung Bộ
- Kiến thức: Biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển kinh tế xó hội. Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuận lợi, khú khăn đối với phỏt triển kinh tế ư xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển của vựng.
 - Kỹ năng: Biết xỏc định được vị trớ, giới hạn của vựng trờn bản đồ. Sử dụng bản đồ tự nhiờn, dõn cư, để phõn tớch và trỡnh bày về đặc điểm tự nhiờn, dõn cư của vựng Bắc Trung Bộ.
- Thỏi độ: Cú ý thức trỏch nhiệm bảo vệ di sản văn hoỏ thế giới và chống thiờn tai.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch tổng hợp ĐKTN để phỏt triển kinh tế của vựng
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ tự nhiờn Bắc Trung Bộ.
- Biểu đồ tỉ lệ đất lõm nghiệp cú rừng phõn hoỏ theo phớa Bắc và phớa Nam (phúng to).
- Bảng 23.1 và 23.2.
tranh ảnh về vựng Bắc Trung Bộ .
Tuần
14
27
Bài 24: Vựng Bắc Trung Bộ (tt) 
- Kiến thức: Biết trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố một số ngành sản xuất chủ yếu: trồng rừng và cõy cụng nghiệp, đỏnh bắt và nuụi trồng thuỷ sản ; khai thỏc khoỏng sản ; dịch vụ du lịch. Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tõm.
- Kỹ năng: Biết sử dụng bản đồ kinh tế để phõn tớch và trỡnh bày về đặc điểm phõn bố một số ngành sản xuất của vựng Bắc Trung Bộ.
- Thỏi độ: Cú ý thức trỏch nhiệm trong vấn đề khai thỏc và bảo vệ tài nguyờn đặc biệt là tài nguyờn du lịch.
- Năng lực hướng tới: Khả năng tư duy phõn tớch
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ tự nhiờn và kinh tế Bắc Trung Bộ.
- Hỡnh 24.1 và 24.2 ( phúng to)
tranh ảnh về một số hoạt động kinh tế vựng Bắc Trung Bộ 
28
Bài 25: Duyờn Hải Nam Trung Bộ
- Kiến thức: Biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển kinh tế-xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn và tài nguyờn tự nhiờn của vựng ; những thuận lợi và khú khăn của tự nhiờn đối với phỏt triển kinh tế - xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội: những thuận lợi và khú khăn của dõn cư, xó hội đối với sự phỏt triển kinh tế ư xó hội của vựng..
- Kỹ năng: Biết xỏc định được vị trớ, giới hạn của vựng trờn bản đồ. Phõn tớch số liệu thống kờ, bản đồ tự nhiờn để nhận biết đặc điểm tự nhiờn, dõn cư của vựng.
- Thỏi độ: Cú ý thức trỏch nhiệm trong vấn đề khai thỏc và bảo vệ tài nguyờn đặc , phũng chống thiờn tai.
 - Năng lực hướng tới: Khả năng tư duy phõn tớch
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ tự nhiờn vựng duyờn hải Nam Trung Bộ.
- Bảng 25.1, 25.2 SGK (phúng to).
- Tranh ảnh về vựng kinh tế Nam Trung Bộ 
Tuần 15
29
Bài 26: Duyờn Hải Nam Trung Bộ (tt)
- Kiến thức:Trỡnh bày được một số ngành kinh tế tiờu biểu của vựng : chăn nuụi bũ, khai thỏc, nuụi trồng và chế biến thuỷ sản ; du lịch, vận tải biển ; cơ khớ, chế biến lương thực, thực phẩm. Nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế chớnh. Nhận biết vị trớ, giới hạn và vai trũ của vựng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- Kỹ năng: Phõn tớch số liệu thống kờ, biểu đồ kinh tế, kinh tế để nhận biết đặc điểm kinh tế của vựng.
- Thỏi độ: Cú ý thức trỏch nhiệm đối với cộng đồng khi khai thỏc tài nguyờn, đặc biệt là tài nguyờn DL
- Năng lực hướng tới: Khả năng tư duy phõn tớch
Nhúm, 
cỏ nhõn/cặp
- Mỏy chiếu
- Bản đồ kinh tế vựng duyờn hải Nam Trung Bộ.
- Bảng 26.1, 26.2 SGK (phúng to).
- Tranh ảnh về du lịch Nam Trung Bộ.
30
Bài 27: Thực hành kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyờn hải Nam Trung Bộ
- Kiến thức: Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả hai vựng Bắc Trung Bộ và Duyờn hải Nam Trung Bộ (gọi chung là Duyờn hải Miền Trung ), bao gồm hoạt động của cỏc hải cảng, nuụi trồng và đỏnh bắt thuỷ sản, nghề muối và chế biến thuỷ sản xuất khẩu, du lịch và dịch vụ biển. 
- Kỹ năng: Hoàn thiện phương phỏp đọc bản đồ, phõn tớch số liệu thống kờ, liờn kết khụng gian kinh tế Bắc Trung Bộ và DHNTB 
- Thỏi độ: Giỏo dục ý thức bảo vệ tài nguyờn biển
- Năng lực hướng tới: Kĩ năng thực hành vận dụng
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ kinh tế vựng Bắc Trung Bộ và duyờn hải Nam Trung Bộ.
Tuần 16
31
Bài 28: Vựng Tõy Nguyờn
- Kiến thức: Biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển kinh tế xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm tự nhiờn, tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng và những thuận lợi, khú khăn đối với phỏt triển kinh tế xó hội.
+ Trỡnh bày được đặc điểm dõn cư, xó hội và những thuận lợi, khú khăn đối với sự phỏt triển của vựng.
- Kỹ năng: Biết xỏc định được vị trớ, giới hạn của vựng trờn bản đồ. Phõn tớch bản đồ tự nhiờn, dõn cư và số liệu thống kờ để biết đặc điểm tự nhiờn, dõn cư của vựng.
- Thỏi độ: Cú ý thức trỏch nhiệm trong vấn đề bảo vệ rừng đầu nguồn, tài nguyờn du lịch, giữ gỡn bản sắc võn hoỏ dõn tộc.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Mỏy chiếu
- Bản đồ tự nhiờn Tõy Nguyờn.
- Tranh ảnh về tự nhiờn, cỏc dõn tộc Tõy Nguyờn.
32
Bài 29: Vựng Tõy Nguyờn (tt)
- Kiến thức:Trỡnh bày được tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vựng: sản xuất nụng sản hàng hoỏ ; khai thỏc và trồng rừng; phỏt triển thuỷ điện, du lịch. Nờu cỏc trung tõm kinh tế lớn với cỏc chức năng chủ yếu của từng trung tõm.
- Kỹ năng: Phõn tớch bản đồ kinh tế và số liệu thống kờ để biết tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố một số ngành sản xuất của vựng.
- Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
- Bản đồ kinh tế Tõy Nguyờn.
- Tranh ảnh về hoạt động sản xuất ở Tõy Nguyờn.
Tuần 17
33
ễn tập học kỡ I
- Kiến thức: Củng cố và khắc sõu cỏc kiến thức cơ bản về địa lớ dõn cư và địa lớ kinh tế nước ta, đặc biệt nắm vững tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố cỏc ngành kinh tế: nụng nghiệp, lõm nghiệp –thủy sản, cụng nghiệp, dịch vụ, giao thụng vận tải –bưu chớnh viễn thụng, thương mại và du lịch Đỏnh giỏ đỳng những điều kiện thuận lợi và tiềm năng phỏt triển kinh tế của năm vựng kinh tế đó học. 
- Kỹ năng: Rốn kỹ năng đỏnh giỏ tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố cỏc ngành kinh tế nước ta. ễn lại cỏc kỹ năng cơ bản về vẽ cỏc dạng biểu đồ đó học .
- Thỏi độ: Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập .
- Năng lực hướng tới: Khả nóng tổng hợp kiến thức ,làm cỏc bài tập địa lớ
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạtđộng nhúm.
-Hoạt động cỏ nhõn.
- Bản đồ dõn cư Việt Nam.
 - Bản đồ kinh tế chung Việt Nam.
34
Kiểm tra học kỡ I
- Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức đó học của học sinh qua cỏc phần: Địa lý dõn cư. Địa lý kinh tế: Cỏc ngành kinh tế. Sự phõn hoỏ lónh thổ: Cỏc vựng kinh tế.
- Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng trỡnh bày cỏc vấn đề ĐL. Quan sỏt bản đồ, lược đồ để trỡnh bày kiến thức.
- Thỏi độ: Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.
- Năng lực hướng tới: Khả nóng tổng hợp kiến thức ,làm cỏc bài tập địa lớ
- Hoạt động cỏ nhõn.
Kiểm tra theo đề của PGD
Tuần 18
35
Bài 30: Thực hành: So sỏnh tỡnh hỡnh sản xuất cõy cụng nghiệp lõu năm ở Trung du và miền nỳi Bắc Bộ với Tõy Nguyờn
- Kiến thức: Biết phõn tớch và so sỏnh tỡnh hỡnh sản xuất cõy cụng nghiệp lõu năm ở hai vựng: Trung du và miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn về đặc điểm, những thuận lợi và khú khăn, cỏc giải phỏp phỏt triển kinh tế bền vững.
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, phõn tớch số liệu thống kờ. Rốn luyện kĩ năng viết và trỡnh bày văn bản đọc trước lớp.
- Thỏi độ: Giỏo dục học sinh ý thức bảo vệ mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
Hoạt động nhúm
Cỏ nhõn/cặp
- Bản đồ tự nhiờn hoặc kinh tế Việt Nam.
 HỌC KỲ II.
17 tuần: 1 tiết/tuần
Tuần
Tiết
PPCT
Chương/chuyờn đề/
Bài dạy
Mục tiêu 
Phương phỏp dạy học và HTTCDH
Chuẩn bị của GV và HS
Điều chỉnh
20
36
Bài 31: Vựng Đụng Nam Bộ
- Kiến thức: Học sinh nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ và nờu được ý nghĩa của chỳng đối với việc phỏt triển KT-XH. Trỡnh bày được ĐKTN TNTN của vựng, những thuận lợi, khú khăn với phỏt triển KT-XH. Biết đặc điểm dõn cư, xó hội, đỏnh giỏ tỏc động đến phỏt triển KT-XH; Biết nguy cơ ụ nhiễm mụi trường do chất thải cụng nghiệp và đụ thị ngày càng tăng, việc bảo vệ mụi trường cú vai trũ quan trọng.
- Kỹ năng: Biết xỏc định được vị trớ, giới hạn vựng trờn bản đồ; rốn luyện kĩ năng phõn tớch biểu đồ, bảng số liệu.
- Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
* GV:
- SGK, SGV
Giỏo ỏn.
- Bảng phụ.
- Lược đồ tự nhiờn Đụng Nam Bộ
 * HS:
- SGK, vở ghi; Átlỏt địa lớ Việt Nam.
21
37
Bài 32: Vựng Đụng Nam Bộ (tiếp)
- Kiến thức: Biết đặc điểm phỏt triển kinh tế của vựng; nờu được tờn cỏc trung tõm kinh tế; nhận biết vị trớ, giới hạn và vai trũ của vựng kinh tế trọng điểm phớa nam.
- Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng tư duy, nhận xột vấn đề; Phõn tớch, so sỏnh số liệu thống kờ.
- Thỏi độ: í thức trong việc bảo vệ mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
* GV:
- SGK, SGV
Giỏo ỏn.
- Bảng phụ, bảng nhúm
- Lược đồ tự nhiờn vựng Đụng Nam Bộ
- Lược đồ kinh tế vựng Đụng Nam Bộ.
* HS: SGK, vở ghi; Átlỏt địa lớ Việt Nam.
22
38
bài 33: Vựng Đụng Nam Bộ (tiếp) 
- Kiến thức: Hiểu sự phỏt triển ngành dịch vụ; nhận biết vị trớ, vai trũ vựng kinh tế trọng điểm phớa Nam.
- Kỹ năng: Kĩ năng phõn tớch, giải thớch vấn đề địa lớ.
- Thỏi độ: ý thức việc bảo vệ mụi trường.
- Năng lực hướng tới: Khả năng phõn tớch và tổng hợp
- Đàm thoại, vấn đỏp.
- Hoạt động nhúm.
- Hoạt động cỏ nhõn.
* GV:
- SGK, SGV
Giỏo ỏn.
- Bảng phụ, bảng nhúm
- Lược đồ kinh tế Đụng Nam Bộ.
- Một số tranh ảnh về kinh tế, ụ nhiễm mụi trường của vựng
* HS: SGK, 

Tài liệu đính kèm:

  • docKHGD_Dia_9_2015_16.doc