Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý 8

A. Trắc nghiệm: (3điểm)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)

Câu 1: Thềm lục địa nước ta:

a. Mở rộng ở Bắc Bộ và Nam Bộ b.Mở rộng ở khắp vùng biển Việt Nam.

c. Hẹp nhất vùng Nam Trung Bộ. d. Hẹp ở vịnh Bắc Bộ.

Câu 2: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều điển hình thế giới là:

a. Vịnh Thái Lan. b. Vịnh Cam Ranh.

c. Vịnh Bắc Bộ. d. Vịnh Hạ Long.

Câu 3: Đặc điểm của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta:

a. Thổi từ biển vào mang tính chất lạnh và khô

b. Thổi từ biển vào mang tính chất ấm, ẩm.

c. Thổi từ lục địa vào từng đợt mang tính chất lạnh và khô

d. Ảnh hưởng mạnh đến khu vực Nam bộ.

Câu 4: Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn:

a. Tiền cambri. b. Cổ kiến tạo. c. Tân kiến tạo. d. Đại trung sinh.

 

doc 15 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì I năm học 2014 - 2015 môn: Địa lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Thềm lục địa nước ta: 
a. Mở rộng ở Bắc Bộ và Nam Bộ	b.Mở rộng ở khắp vùng biển Việt Nam.
c. Hẹp nhất vùng Nam Trung Bộ.	d. Hẹp ở vịnh Bắc Bộ.
Câu 2: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều điển hình thế giới là: 
a. Vịnh Thái Lan. 	b. Vịnh Cam Ranh.
c. Vịnh Bắc Bộ. 	d. Vịnh Hạ Long.
Câu 3: Đặc điểm của gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta:
a. Thổi từ biển vào mang tính chất lạnh và khô
b. Thổi từ biển vào mang tính chất ấm, ẩm.
c. Thổi từ lục địa vào từng đợt mang tính chất lạnh và khô
d. Ảnh hưởng mạnh đến khu vực Nam bộ.
Câu 4: Loài người xuất hiện trên Trái Đất vào giai đoạn: 
a. Tiền cambri. b. Cổ kiến tạo. c. Tân kiến tạo. d. Đại trung sinh.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu sau. (1 điểm)
1. Nước ta điểm Cực Bắc có vĩ độ 22023’B . * 
2. Vào giai đoạn Tiền Cambri các loài sinh vật rất phong phú. * 
3. Vùng biển Việt Nam là một phần của Biển Đông. *
4. Nước ta có hai mùa gió thổi quanh năm là Tây Bắc và Đông Nam *
III. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Cho cụm từ gợi ý: 4550 km, 1650 km, 3260 km, 50 km., 3650 km
Phần đất liền của nước ta kéo dài theo chiều Bắc - Nam tới ..., tương đương 150 vĩ tuyến. Nơi hẹp nhất theo chiều Đông - Tây, thuộc tỉnh Quảng Bình, chưa đầy ., Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài .., hợp với trên  đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. (1điểm)
Câu 2: Lịch sử phát triển địa chất nước ta chia làm mấy giai đoạn, nêu đặc điểm các giai đoạn? (3điểm)
Câu 3: Nêu đặc tính, nơi phân bố và giá trị sử dụng của nhóm đất feralit và nhóm đất bồi tụ phù sa sông và biển ở nước ta? (2điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Bắc Á ( Xi-bia) là nơi có khí hậu ôn đới phát triển cảnh quan rừng:
	A. Cận nhiệt đới.	B. Thảo nguyên.	
	C. Rừng lá kim.	D. Hoang mạc
Câu 2: Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất ở khu vực Nam Á.
	A. Pa-ki-xtan.	B. Nê-pan.	
	C. Butan.	D. Ấn Độ.
Câu 3: Phần đất liền của Đông Á gồm các quốc gia:
	A. Đảo Nhật Bản và đảo Đài Loan	B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên
	C. Đảo Hải Nam và Nhật Bản 	D. Trung Quốc và đảo Đài Loan
Câu 4: Sông Mê Công (Cửu Long) bắt nguồn từ sơn nguyên:
 A. Tây Tạng.	B. Trung Xi - bia.	
 C. Đê - can.	D. A - rap.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
 - Sông ngòi ở châu Á ..và có nhiều hệ thống.............. 
 - Các sông ở châu Á ..............và có chế độ nước 	
III. Nối các ý ở cột A để phù hợp với cột B: (1điểm)
Cột A (Tôn giáo, chủng tộc )
Cột B ( Phân bố )
Nối A - B
1. Phật giáo
a. Đông Á
1 -
2. Ki–Tô giáo
b. Tây Nam Á
2 -
3. Ơ-rô-pê-ô-ít
c. Ấn Độ
3 -
4. Môn-gô-lô-ít
d. A-rập-xê-út
4 -
e. Pa-le-xtin
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm dân cư ở khu vực Nam Á. (1 điểm)
Câu 2: Kể tên các đới khí hậu ở châu Á. Vì sao châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất? (2 điểm)
Câu 3: Nêu tên các hệ thống sông lớn ở châu Á. (1 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau : (3 điểm)
 Năm
Châu
1950
2000
Châu Á
Châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
339
221
2522
3683
729
829
784
6055
a. Tính tỉ lệ gia tăng dân số các châu lục so với thế giới năm 2000. (2 điểm)
Nhân xét mức gia tăng dân số các châu lục từ năm 1950 đến năm 2000. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 7
A. Trắc nghiệm: (4đ)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1 – a. 2 – c. 3 – c. 4 – c.
II. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1 – S; 2 – S; 3 – Đ; 4 – S.
III. Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm. 
. 1650 km  50 km ..3260 km . 4550 km . 
B. Tự luận: (6 đ)
Câu 1: (1đ)
· Tính chất nhiệt đới:
- Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào, số giờ nắng cao,
- Nhiệt độ trung bình >210C.
· Tính chất gió mùa ẩm.
- Quanh năm có hai mùa gió thổi thường xuyên là Đông Bắc và Tây Nam
- Lượng mưa lớn (1500 – 2000 mm/năm) độ ẩm không khí cao 80%.
Câu 2: (3đ)
* Chia làm 3 giai đoạn: Tiền cambri, Cổ kiến tạo, Tân kiến tạo.
* Đặc điểm:
●Tiền cambri: 
- Cách đây 570 triệu năm.
- Đại bộ phận lãnh thổ nước ta la biển.
- Sinh vật ít, ít ôxi
· Cổ kiến tạo:
- Cách đây 65 triệu năm, gồm 2 đại: cổ sinh và trung sinh
- Hoạt động địa chất: giai đoạn đầu là hoạt động tạo núi, cuối giai đoạn là ngoại lực bào mòn 
- Sinh vật phát triển với cây hat trần và khung long.
· Tân kiến tạo:
- Cách đây 25 triệu năm
- Lãnh thổ được hình thành 
- Sinh vật đa dang hơn với cây hạt kín va động vật tó vú
- Khoáng sản dầu khí và than đá được hình thành.
Câu 3: (2điểm)
- Đất feralit chiếm 65% diện tích:
+ Đặc tính: Chứa ít mùn, nhiều sét, nhiều hợp chất nhôm và sắt, dễ kết von thành đá ong.
+ Phân bố: vùng núi đá vôi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
+ Giá trị sử dụng: thích hợp trồng cây công nghiệp.
- Đất bồi tụ phù sa sông và biển chiếm 24% diện tích.
+ Đặc tính: Tơi xốp, giàu mùn, rễ canh tác, độ phì cao.
+ Phân bố: Đồng bằng châu thổ sông Hồng, sông Cửu Long và các đồng bằng khác.
+ Giá trị sử dụng: Thích hợp trồng cây lương thực nhất cây lúa nước.
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK II năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 28 – TIẾT: 35
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Phía Bắc Việt Nam tiếp giáp: 
A. Cam-pu-chia.	B. Thái Lan.	C. Lào.	D. Trung Quốc.	
Câu 2: Việt Nam gia nhập và Hiệp hội các nước ASEAN vào năm nào:
	A. Năm 1976.	B. Năm 1984.	C. Năm 1995.	D. Năm 1997.
Câu 3: Hai hướng địa hình chính của nước ta: 
A. Hướng TB – ĐN và vòng cung	 	B. Hướng ĐB – TN và vòng cung.	
C. Hướng Bắc – Nam và vòng cung.	D. Hướng Tây – Đông và vòng cung.
Câu 4: Diện tích đất tự nhiên nước ta.	
A. 3447000 km.	B. 331212 km.	C.326000 km.	D. 462000 km.	 	 II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
Hiệp hội ASEAN có mục tiêu chung là giữ vững.. , an ninh, ổn định ., các nước còn lại lần lược gia nhập .. để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển 
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm)
Cột A 
Cột B 
Trả lời
1. Nhóm cây cho gỗ bền đẹp và rắn chắc
a. Hồng, cúc, sanh, đào, vạn tuế.
1
2. Nhóm cây thuốc
b. Đinh, liêm, sếu, táu, cẩm lai
2
3. Nhóm cây thực phẩm
c. Hồi, màng tang, hoàng đàn,
3
4.Nhóm cây cảnh và hoa 
d. Nấm hương, măng, hạt rẻ, trám
4
e. Tam thất, ngải cứu, quế, hồi
B. Tự luận:
Câu 1: Vẽ các kí hiệu của khoáng sản Việt Nam. (1 điểm)
Tên khoáng sản
Than bùn
Dầu mỏ
Crôm
Vàng
Kí hiệu khoáng sản
Câu 2: Trình bày lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Tân kiến tạo. (3 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam, qua một số năm sau: (3 điểm)
Năm
1943
1993
2001
Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8
Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền (làm tròn 33 triệu ha). ( 2,25 điểm)
Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam. ( 0,75 điểm )
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK II năm học 2014-2015
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 28 – TIẾT: 35
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1điểm).
Câu 1: Việt Nam nằm trong giới hạn: 
a. 23027’B - 66033’N 	b. 8034’B - 23023’B 	
c. 23027’N - 23027’B 	d. 23027’B - 900B 
Câu 2: Mùa gió đông bắc:
a. Từ tháng 11 đến tháng 6.	b. Từ tháng 5 đến tháng 10.	
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.	d. Từ tháng 6 đến tháng 10.
Câu 3: Giới hạn miền Nam Trung bộ và Nam bộ: 
a. Từ dãy núi Bạch Mã đến mũi Cà Mau. 	b. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. 
c. Từ dãy núi Bạch Mã đến CN Di Linh. 	d. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
Câu 4: Diện tích nước ta:
a. 3260 km2. 	b. 3447000 km2. 	
c. 4347000 km2.	d. 331212 km2. 
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (1điểm)
Mực tiêu của Hiệp hội các nước ASEAN: Là giữ vữngan ninh . Khu vực, các nước còn lại lần lượt Hiệp hội để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau ..
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm).
Cột A (Quốc gia) 
Cột B ( Năm gia nhập )
Trả lời
1. Việt Nam
a. 1967
1 " .............
2. Thái Lan 
b. 1997
2 " .............
3. Lào
c. 1984
3 " .............
4. Campuchia
d. 1995
4 " ............
e. 1999
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu quá trình lich sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Tân kiến tạo.(2 điểm)
Câu 2: Trình bày thực trạng, nguyên nhân và biện pháp của việc bảo vệ tài nguyên rừng và động vật ở nước ta. (2 điểm)
Câu 3: Cho bản số liệu sau: (3 điểm).
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1990
2000
1990
2000
1990
2000
38,74
24,30
22,67
36,61
38,59
39,09
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của năm 1990 và năm 2000. (2 điểm)
Nhận xét về cơ cấu sản phẩm của các ngành trên. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN: ĐỊA LÝ 8
A. Trắc nghiệm: (3đ)
I. Mỗi câu đúng được: (0,25 điểm).
1 – D, 	2 – C,	3 – A,	4 – B.
II. Mỗi cụm từ đúng được: (0,25 điểm). 
. hòa bình  khu vực.Hiệp hội . kinh tế - xã hội 
III. Mỗi câu đúng được: (0,25 điểm).
	1 - b,	2 - e,	3 - d,	4 – a.
B. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (1điểm)
 - Học sinh tự vẽ kí hiệu theo bảng chú giải trong sgk/97
 - Mỗi khoáng sản vẽ đúng: (0,25 điểm)
Tên khoáng sản
Than bùn
Dầu mỏ
Crôm
Vàng
Kí hiệu khoáng sản
Câu 2: (3 điểm)
 - Giai đoạn Tiền Cambri: (1,5 điểm)
 + Thời gian: Cách ngày nay khoảng 542 triệu năm. (0,5 điểm)
 + Đặc điểm: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta lúc đó còn là biển, phần đất liền là những mảng nền cổ: Vòm sông Chảy, Hoàng Liên Sơn, Sông Mã, Kom Tum, ... Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. Khí quyển rất ít ôxi. (1 điểm)
 - Giai đoạn Tân kiến tạo: (1,5 điểm)
 + Thời gian: Cách ngày nay khoảng 25 triệu năm. (0,5điểm)
 + Đặc điểm: Địa hình được nâng cao (Dãy Hoàng Liên Sơn với đỉnh Phan-xi-păng). Hình thành các cao nguyên ba dan ( ở Tây Nguyên), các đồng bằng phù sa ( đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long), các bể dầu khí ở thềm lục địa Sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất. (1 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
Tính: (2,25 điểm)
 - Đặc ba phép tính: Mỗi phép tính đúng (0,75 điểm)
 - Lấy diện tích rừng ở các năm nhân 100% và chia cho diện tích đất tự nhiên (33 triệu ha). 
 b. Nhận xét: (0,75 điểm) 
 Từ năm 1943 đến năm 1993 diện tích rừng nước ta có xu hướng giảm dần, đến năm 2001 diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng lên 3,2 % so với năm 1993 nhưng so với năm 1943 thì diện tích rừng nước ta cũng giảm mạnh khoảng 2,5 %. 
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT 8: 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Diện tích lục địa của châu Á:
	a. 44,4 triệu km2.	b. 41,5 triệu km2.	c. 40,4 triệu km2.	d. 45,5 triệu km2
Câu 2: Đới khí hậu nào ở châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ?
	a. Đới khí hậu xích đạo.	b. Đới khí hậu nhiệt đới.	
	c. Đới khí hậu cận nhiệt đới.	d. Đới khí hậu ôn đới.
Câu 3: Sông Ô bi nằm ở khu vực nào của châu Á ?
	a. Bắc Á.	b. Trung Á.	c. Đông Á 	d. Nam Á
Câu 4: Dân số châu Á được thống kê vào năm 2002:
	a. 1402 triệu người.	b. 3683 triệu người.
	c. 6215 triệu người .	d. 3766 triệu người.
II. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: (1 điểm)
 Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau: Phần đất liền và phần hải đảo. Phần đất liền bao gồm ..................... và ........................................, phần hải đảo gồm ...................... ........................, đảo Đài Loan và ............................	 	 	
III. Nối các ý ở cột A để phù hợp với cột B: (1 điểm)
Cột A (Tôn giáo, chủng tộc )
Cột B ( Phân bố )
Nối A - B
1. Phật giáo
a. Đông Á
1 -
2. Hồi giáo
b. Tây Nam Á
2 -
3. Ơ-rô-pê-ô-ít
c. Ấn Độ
3 -
4. Môn-gô-lô-ít
d. A-rập-xê-út
4 -
e. Pa-le-xtin
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình châu Á. (2 điểm)
Câu 2: Vì sao châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên Trái Đất ? (1 điểm)
Câu 3: Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á. (2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau : (2 điểm)
 Năm
Châu
1950
2000
Châu Á
Châu Âu
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
339
221
2522
3683
729
829
784
6055
 Tính tỉ lệ gia tăng dân số các châu lục so với thế giới năm 2000. (2 điểm)
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT HK I năm học 2015-2016
HỌ VÀ TÊN: .	MÔN: ĐỊA LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 8 – TIẾT: 8
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1điểm).
Câu 1: Việt Nam nằm trong giới hạn: 
a. 23027’B - 66033’N 	b. 8034’B - 23023’B 	
c. 23027’N - 23027’B 	d. 23027’B - 900B 
Câu 2: Mùa gió đông bắc:
a. Từ tháng 11 đến tháng 6.	b. Từ tháng 5 đến tháng 10.	
c. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.	d. Từ tháng 6 đến tháng 10.
Câu 3: Giới hạn miền Nam Trung bộ và Nam bộ: 
a. Từ dãy núi Bạch Mã đến mũi Cà Mau. 	b. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. 
c. Từ dãy núi Bạch Mã đến CN Di Linh. 	d. Nằm ở tả ngạn sông Hồng.
Câu 4: Diện tích nước ta:
a. 3260 km2. 	b. 3447000 km2. 	
c. 4347000 km2.	d. 331212 km2. 
II. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (1điểm)
Mực tiêu của Hiệp hội các nước ASEAN: Là giữ vữngan ninh . Khu vực, các nước còn lại lần lượt Hiệp hội để xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau ..
III. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp: (1điểm).
Cột A (Quốc gia) 
Cột B ( Năm gia nhập )
Trả lời
1. Việt Nam
a. 1967
1 " .............
2. Thái Lan 
b. 1997
2 " .............
3. Lào
c. 1984
3 " .............
4. Campuchia
d. 1995
4 " ............
e. 1999
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu quá trình lich sử phát triển của tự nhiên Việt Nam ở giai đoạn Tiền Cambri và giai đoạn Tân kiến tạo.(2 điểm)
Câu 2: Trình bày thực trạng, nguyên nhân và biện pháp của việc bảo vệ tài nguyên rừng và động vật ở nước ta. (2 điểm)
Câu 3: Cho bản số liệu sau: (3 điểm).
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
1990
2000
1990
2000
1990
2000
38,74
24,30
22,67
36,61
38,59
39,09
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của năm 1990 và năm 2000. (2 điểm)
Nhận xét về cơ cấu sản phẩm của các ngành trên. (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 8
	Năm học: 2015 - 2016
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: b	Câu 2: c	Câu 3: a	Câu 4: d
II. Mỗi cụm từ đúng được 0,25 điểm.
1. Trung Quốc	2. Bán đảo Triều Tiên 
3. Quần đảo Nhật Bản, 	4. Đảo Hải Nam
III. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
1 – c 	2 – d 	3 – b 	4 – a
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: (2 điểm)	
 - Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. (0,75 điểm)
 - Các dãy núi chạy theo hai hướng chính: đông – tây, bắc – nam làm cho địa hình chia cắt phức tạp. (0,5 điểm)
 - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm. Trên các núi cao có băng hà bao phủ quanh năm. (0,75 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
Vì lãnh thổ châu Á trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo, có diện tích rộng lớn 44,4 triệu km2, nhiều dãy núi và cao nguyên cao đồ sộ ngăn ảnh hưởng của biển ăn sâu vào đất liền.
Câu 3: (2 điểm)
 - Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. (0,5 điểm)
 - Các sông ở châu Á phân bố không đồng đều và có chế độ nước khá phức tạp. (0,5 điểm)
 - Giá trị kinh tế: Thủy điện, giao thông vận tải, đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản,cung cấp nước cho sinh hoạt và tưới tiêu đồng ruộng sản xuất nông nghiệp, phát triển về du lịch... (1 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
 	HS tự tính theo công thức sau: (2 điểm)
Châu Á: 3683 x 100% : 6055 = 60,82 %
Châu Âu: 729 x 100% : 6055 = 12,02 %
Châu Mĩ: 829 x 100% : 6055 = 13,69 %
Châu Phi: 784 x 100% : 6055 = 12,94 %
	Một ý đúng (0,5 điểm)
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. MÔN: LỊCH SỬ 8
Lớp: 8.. TUẦN 10 - TIẾT 19
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 1: 
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: xã hội phong kiến Pháp trước cách mạng có:
 a. 2 đẳng cấp	b. 3 đẳng cấp	c. 4 đẳng cấp	d. 5 đẳng cấp
Câu 2: Nước nào được gọi là “ đế quốc mà mặt trời không bao giờ lặn”:
 a. Pháp	b. Anh	c. Mĩ	d. Nga
Câu 3: Lật đổ chế độ tư bản là sứ mệnh của giai cấp:
 a. Tư sản	b. Vô sản	c. Nông dân	d. Phong kiến
Câu 4: Cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở ngành nào?
 a. Dệt	b. Giao thông vận tải.
 c. Thông tin liện lạc	d. Nông nghiệp
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Anh
2. Pháp
3. Đức
4. Nga
a. Việt Nam.
b. Chiếm đóng vùng Đông Bắc.
c. Chiếm vùng châu thổ sông Dương Tử.
d. Xâm chiếm tỉnh Sơn Đông.
e. Thôn tính vùng Vân Nam 
1.
2.
3.
4.
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 Cương lĩnh khẳng định.chủ yếu của Đảng là .cách mạng xã hội chủ nghĩa. .chính quyền của giai cấp ., thành lập chuyên chính vô sản.
B.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu cách mạng Nga 1905 - 1907. (3 điểm)
Câu 2: Nêu những thành tựu chủ yếu về công nghiệp và nông nghiệp thế kỉ XVIII – thế kỉ XIX. (2 điểm)
Câu 3: Vì sao các nước đế quốc lại tranh nhau đi xâm chiếm thuộc địa ở Trung Quốc ? (2 điểm)
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. MÔN: LỊCH SỬ 8
Lớp: 8.. TUẦN 10 - TIẾT 19
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên
 	Đề 2: 
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 điêm)
Câu 1: Chiến tranh Pháp-Phổ nổ ra vào năm:
 a. 1871	b. 1870	c. 1877	d.1857
Câu 2: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở nước nào?
 a. Mĩ	b. Anh	c. Pháp	d. Đức
Câu 3: Cuộc cách Tân Hợi Trung Quốc bùng nổ vào năm nào?
 a. Năm 1911	b. Năm 1912	c. Năm 1913	d. Năm 1914
Câu 4: Hình thức đấu tranh buổi đầu của giai cấp công nhân là gì? 
 a. Khởi nghĩa vũ trang	b. Mít tinh
 c. Biểu tình	d. Đập phá máy móc và đốt công xưởng
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1 điểm)
Cột A
Cột B
Trả lời
1. Nhật
2. Pháp
3. Đức
4. Anh
a. Việt Nam.
b. Chiếm đóng vùng Đông Bắc.
c. Chiếm vùng châu thổ sông Dương Tử.
d. Xâm chiếm tỉnh Sơn Đông.
e. Thôn tính vùng Vân Nam 
1.
2.
3.
4.
III. Hãy điền những từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
 V.I.Lê-nin sinh ngàytrong một gia đình Ngay từ thời .Lê-nin đã tham gia .chống Nga hoàng, đến nămthành lập Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga với Cương lĩnh cách mạng
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc. (3 điểm)
Câu 2: Nêu những thành tựu chủ yếu về giao thông vận tải và thông tin liên lạc thế kỉ XVIII – thế kỉ XIX. (2 điểm)
Câu 3: Vì sao khu vực Đông Nam Á trở thành đối tượng xâm lược của các thực dân Phương tây ? (2 điểm)
 Bàilàm
ĐÁP ÁN 1
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
 I. (1điểm)
 Câu 1: b câu 2: a Câu 3: b Câu 4: d
 II. (1điểm)
 1	c	2	a	3	d	4	b
 III. (1điểm)
 Chế độ phong kiến, tư sản, chủ nghĩa tư bản, cách mạng.
B. Tự luận: (7điểm)
 Câu 1: (3điểm)
- Cách mạng Nga 1905-1907 tuy thất bại nhưng nó làm lung lay chính phủ Nga hoàng và bọn tư sản.
 - Là bước chuẩn bị cần thiết cho cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa sẽ diễn ra 10 năm sau đó. Đồng thời Cách mạng Nga 1905-1907 cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới.
 Câu 2: (2điểm)
 - 
 Câu 3: (2điêm)
 Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ về thực chất là cuộc cách mạng tư sản, nó đã thực hiện được hai nhiệm vụ cùng một lúc là lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa thực dân và mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA_8_TUAN_8_TIET_8.doc