Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 Tuần 12 - Tiết: 12 (Đề 2)

A. Trắc nghiệm:

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm)

1. Đất có trị số pH > 7,5 thuộc loại:

A. Đất chua. B. Đất kiềm. C. Đất trung tính. D. Đất trung gian.

2. Dựa vào vai trò của trồng trọt, em hãy xác định nội dung nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của trồng trọt?

A. Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu. B. Trồng cây rau, đậu, vừng, . làm thức ăn cho con người.

C. Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt. cung cấp thịt, trứng cho con người.

D. Trồng cây đặc sản: Chè, cà phê, cao su để lấy nguyên liệu xuất khẩu.

3. Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng thuộc nội dung năm thứ mấy trong sản xuất giống cây trồng bằng hạt?

A. Năm thứ 1. B. Năm thứ 2.

C. Năm thứ 3. D. Năm thứ 4.

 

doc 3 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Công nghệ 7 Tuần 12 - Tiết: 12 (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
TUẦN: 12 - TIẾT: 12
ĐIỂM
LỜI PHÊ
 ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm: 
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau. (2 điểm) 
1. Đất có trị số pH > 7,5 thuộc loại:
A. Đất chua.	B. Đất kiềm.	C. Đất trung tính.	D. Đất trung gian.
2. Dựa vào vai trò của trồng trọt, em hãy xác định nội dung nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của trồng trọt?
A. Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.	B. Trồng cây rau, đậu, vừng, ... làm thức ăn cho con người.
C. Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt... cung cấp thịt, trứng cho con người.	 
D. Trồng cây đặc sản: Chè, cà phê, cao su để lấy nguyên liệu xuất khẩu.
3. Từ giống siêu nguyên chủng nhân thành giống nguyên chủng thuộc nội dung năm thứ mấy trong sản xuất giống cây trồng bằng hạt?
A. Năm thứ 1.	B. Năm thứ 2.
C. Năm thứ 3.	D. Năm thứ 4.
4. Tác dụng của phân bón:
A. Bón phân hợp lí cây trồng mới cho năng suất cao, phẩm chất tốt.	
B. Bón phân nhiều năng suất mới cao.
C. Bón phân làm cho đất thoáng khí.	
D. Bón phân đạm hóa học chất lượng sản phẩm mới tốt.
II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp. (1 điểm)
A
B
Trả lời
1. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
a. Chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt.
1 →
2. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
b. Gạo, cà phê, cao su....
2 →
3. Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy.
c. Lúa, ngô (bắp), khoai, sắn (củ khoai mì).
3 →
4. Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
d. Cám gạo, thóc, dây đỗ.
4 →
e. Cây mía, cây ăn quả (dứa, cam, nho).
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành về độ phì nhiêu của đất. (1 điểm)
 Độ phì nhiêu của đất là.. của đất cung cấp đủ nước, oxi và. cần thiết cho cây trồng đảm bảo . cao, đồng thời không chứa các chất .. cho cây.
B. Tự luận:
Câu 1: Phân bón là gì? Phân bón được chia làm mấy nhóm chính? Cho ví dụ. (3 điểm)
Câu 2: Ở gia đình em có trồng một số loại cây ăn quả và bị sâu, bệnh phá hại. Vậy, em sẽ sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ sâu, bệnh hại? (1,5 điểm)
Câu 3: So sánh những điểm khác nhau giữa biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn. (1,5 điểm)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm:
I. Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
1. B	2. C	3. C	4. A
II. Mỗi ý nối đúng 0,25 điểm.
1 → c.
2 → d.
3 → e.
4 → b.
III. Mỗi từ đúng 0,25 điểm.
 ................khả năng ........... chất dinh dưỡng ...........năng suất ............. có hại................
B. Tự luận: 
Câu 1: (3 điểm)
* Phân bón là “thức ăn” do con người tạo ra và cung cấp cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. Các chất dinh dưỡng chính là đạm, lân, kali. (1,5 điểm)
* Phân bón được chia thành 3 nhóm chính: (1,5 điểm)
- Phân hữu cơ: Phân chuồng, lá cây, ...
- Phân hóa học: Phân ure, phân đạm, ....
- Phân vi sinh: Phân nitragin, ...
Câu 2: * Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại: (1,5 điểm).
- Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh.
- Biện pháp thủ công.
- Biện pháp hóa học.
- Biện pháp sinh học.
- Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Câu 3: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Biến thái hoàn toàn
Biến thái không hoàn toàn
- Vòng đời trải qua 4 giai đoạn: 
Trứng → Sâu non 
 ↑ ↓
Sâu trưởng thành ← Nhộng 
- Hình thái sâu non và sâu trưởng thành khác nhau.
- Sâu non phá hại mạnh nhất. 
- Vòng đời trải qua 3 giai đoạn: 
Trứng → Sâu non 
Sâu trưởng thành. 
- Hình thái sâu non và sâu trưởng thành giống nhau.
- Sâu trưởng thành phá hại mạnh nhất.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_1T_HKI_2015.doc