Kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí – Khối 7

A. Trắc nghiệm: (3 điểm)

I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 đ)

Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong:

a. Những năm trước Công nguyên. b. Những năm đầu Công nguyên.

c. Từ năm 1250 đến năm 1500. d. Thế kỷ XIX và XX.

Câu 2: Căn cứ vào đâu các nhà khoa học đã chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc chính?

a. Ngôn ngữ. b. Địa bàn sinh sống.

c. Hình thái bên ngoài của cơ thể. d. Trình độ văn hoá.

Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng:

 a. Từ 50 B đến chí tuyến Bắc. b. Từ 50 B đến 50 N.

 c. Từ 50 N đến chí tuyến Nam. d. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.

Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình là ở:

 a. Nam Á và Đông Nam Á. b. Đông Nam Á và Tây Nam Á.

 c. Nam Á và Đông Á. d. Tây Nam Á và Nam Á.

II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp (1 đ).

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Địa lí – Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN: 	MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 7	 
LỚP: 	 TUẦN 7 – TIẾT 13
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
Đề 2
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1 đ)
Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh trong: 
a. Những năm trước Công nguyên. 	b. Những năm đầu Công nguyên. 
c. Từ năm 1250 đến năm 1500. 	d. Thế kỷ XIX và XX. 
Câu 2: Căn cứ vào đâu các nhà khoa học đã chia dân cư trên thế giới thành ba chủng tộc chính? 
a. Ngôn ngữ. 	b. Địa bàn sinh sống.	
c. Hình thái bên ngoài của cơ thể. 	d. Trình độ văn hoá.
Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng: 
	a. Từ 50 B đến chí tuyến Bắc.	b. Từ 50 B đến 50 N. 	
	c. Từ 50 N đến chí tuyến Nam. 	d. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. 
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của đới nóng, điển hình là ở: 
	a. Nam Á và Đông Nam Á. 	b. Đông Nam Á và Tây Nam Á. 
	c. Nam Á và Đông Á. 	d. Tây Nam Á và Nam Á. 
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp (1 đ). 
A (Đô thị) 
B (Châu lục) 
Trả lời 
1. Niu I-oóc 
2. Cai-rô 
3. Niu Đê-li 
4. Pa-ri 
a. Châu Âu 
b. Châu Mĩ 
c. Châu Nam Cực 
d. Châu Á 
e. Châu Đại Dương 
f. Châu Phi 
1 .
2 . 
3 . 
4 . 
III. Điền vào chỗ trống (1 đ).
Nhiều nước đới nóng cũng .. di dân có tổ chức, có .. để khai hoang, lập đồn điền trồng cây xuất khẩu, để xây dựng các công trình công nghiệp mới, phát triển kinh tế ở các vùng núi hay vùng ven biển. Những cuộc  như vậy có tác động .. đến sự phát triển kinh tế - xã hội. 
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu những sự khác nhau cơ bản của quần cư đô thị và quần cư nông thôn. (2 đ) 
Câu 2: Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây. (3 đ)
Tên nước
Dân số (triệu người)
Diện tích (km2)
Mật độ dân số (người/km2)
Việt Nam
78,7
329314
..
Trung Quốc
1273,3
9597000
..
In-đô-nê-xi-a
206,1
1919000
..
Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 7 - TIẾT 13
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: (1.0 điểm).
1 – d; 2 – c; 3 – b; 4 – a. 
II. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho thích hợp (1.0 điểm). 
1 – b; 2 – f; 3 – d; 4 – a. 
III. Điền vào chỗ trống (1.0 điểm).
..tiến hành .kế hoạchdi dân .tích cực. 
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 đ)
- Ở nông thôn, mật độ dân số thường thấp, hoạt động kinh tế chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp hay ngư nghiệp. (1 đ)
- Ở đô thị, mật độ dân số rất cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ. (1 đ) 
Câu 2: (3 đ: Mỗi ý đúng 1 đ) 
Tên nước
Dân số (triệu người)
Diện tích (km2)
Mật độ dân số (người/km2)
Việt Nam
78,7
329314
239 
Trung Quốc
1273,3
9597000
132
In-đô-nê-xi-a
206,1
1919000
107
Câu 3: (2 đ)
- Thuận lợi: Ở môi trường xích đạo ẩm, nhiệt độ và độ ẩm cao, rất thích hợp với sản xuất nông nghiệp. Cây trồng phát triển quanh năm, có thể trồng gối vụ, xen canh nhiều loại cây. (1 đ)
- Khó khăn: Khí hậu nóng ẩm lại tạo điều kiện cho các mầm bệnh phát triển, gây hại cho cây trồng và vật nuôi. (1 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA 7 - TIẾT 13
NỘI DUNG
BIẾT 
HIỂU 
VẬN DỤNG 
TỔNG ĐIỂM 
TNKQ 
TL
TNKQ 
TL
TNKQ
TL 
Dân số 
Phần I
Câu 1 (0,25đ)
0,25 đ
Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới 
Phần I
Câu 2 (0,25 đ)
Câu 2 (3 đ)
3,25 đ
Quần cư. Đô thị hoá 
Phần II
(1 đ)
Câu 1 (2 đ)
3 đ
Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm 
Phần I
Câu 3 (0.25 đ)
0,25 đ
Môi trường nhiệt đới gió mùa 
Phần I
Câu 4 (0,25 đ)
0,25 đ
Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng 
Câu 3 (2 đ)
2 đ
Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng 
Phần III
(1 đ)
1 đ
TỔNG ĐIỂM 
3 đ
4 đ
3 đ
10 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_1_TIET_DE_2_DUNG.doc