Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 (tiết 21)

A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

Câu 1: Muốn điều chế NaCl, người ta trộn hai dung dịch lại với nhau. Vậy phải trộn hai dung dịch nào sau đây?

 a. AgNO3 và KCl b. Na2CO3 và BaCl2

 c. NaNO3 và K2CO3 d. NaNO3 và KCl

Câu 2: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?

a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 c. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3

b. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl d. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 3: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với kim loại Fe?

a. NaCl b. MgCl2 c. CuCl2 d. AlCl3

Câu 4: Thuốc thử để phân biệt được 2 dung dịch không màu: Ba(OH)2 và NaOH là?

 a. Quỳ Tím b. HCl c. Phenolphtalein d. H2SO4

 

doc 2 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 (tiết 21)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN. MÔN: HÓA HỌC 9
 LỚP 9 TUẦN 11 – PPCT 21 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ)
ĐỀ 1:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Muốn điều chế NaCl, người ta trộn hai dung dịch lại với nhau. Vậy phải trộn hai dung dịch nào sau đây?
 a. AgNO3 và KCl b. Na2CO3 và BaCl2 
 c. NaNO3 và K2CO3 d. NaNO3 và KCl
Câu 2: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với nhau?
a. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 c. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3 
b. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch KCl d. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
Câu 3: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với kim loại Fe?
a. NaCl b. MgCl2 c. CuCl2 d. AlCl3
Câu 4: Thuốc thử để phân biệt được 2 dung dịch không màu: Ba(OH)2 và NaOH là?
 a. Quỳ Tím b. HCl c. Phenolphtalein d. H2SO4 
Câu 5: Dùng dung dịch NaOH ta có thể phân biệt được 2 dung dịch nào sau đây?
 a. Na2SO4 và CuSO4 c. Na2SO4 và KCl
 b. NaCl và NaNO3 d. NaCl và KNO3 
 Câu 6: Trong các bazơ sau, bazơ nào là bazơ tan?
 a. KOH; NaOH b. KOH; Cu(OH)2 
 c. Mg(OH)2; NaOH d. Cu(OH)2; Mg(OH)2
Câu 7 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
 a. HCl b. NaOH c. H2SO4 d. NaCl
Câu 8: Trung hoà hoàn toàn 10g NaOH vào dung dịch HCl. Khối lượng HCl cần dùng là:
 a. 0,00685 g b. 10,958 g c. 146 g d. 9,125 g
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): 
 Cu(OH)2 CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 
 Bài 2: (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu sau: KOH, KCl, KNO3 và HNO3. (Viết PTHH nếu có).
Bài 3: (2,5 điểm): Cho 200 ml dung dịch BaCl2 1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2SO4 2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
a. Tính khối lượng kết tủa sinh ra?
b. Tính thể tích dung dịch Na2SO4 cần dùng? 
 (Biết Ba = 137, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, S = 32)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm: 4 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
c
c
d
a
a
b
d
B. Tự luận: 6 điểm
Bài 1: Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm
(1) Cu(OH)2 CuO + H2O 
(2) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 
(3) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 
(4) CuCl2 + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl
 Bài 2: 
- Dùng quỳ tím nhận biết được:
+ HNO3 vì làm quì tím hóa đỏ. 0,25 điểm
+ KOH vì làm quì tím hóa xanh. 0,25 điểm
- Dùng dung dịch AgNO3 nhận biết được KCl vì phản ứng tạo thành có kết tủa trắng. Còn lại là KNO3. 0,5 điểm
- Viết đúng PTHH được 0,5 điểm
 AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 
Bài 3
- Số mol dung dịch BaCl2 tham gia phản ứng:
 n = CM . V = 1. 0,2 = 0,2(mol) 0,5 điểm 
- PTHH: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl 0,5 điểm
 1mol 1mol 1mol 
 0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,5 điểm
a. Khối lượng BaSO4 sinh ra là: m = n. M = 0,2 . 233 = 46,6(g) 0,5 điểm 
b. Thể tích dung dịch Na2SO4 cần dùng là: V = n: CM = 0,2 : 2 = 0,1(l) 0,5 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA_9_TUAN_11_TIET_21.doc