Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt

Từ và cấu tạo từ

 Khái niệm từ TV

Bộ phận từ mượn quan trọng nhất.

Từ láy – từ ghép. Chữa lỗi dùng từ

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: 3 câu

1,5 điểm

15 % 1 câu

0,5điểm

5 % 4 câu

2 điểm

20%

 

docx 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1473Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt 	Tiết 44 KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT
MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN 
TL
Từ và cấu tạo từ
Khái niệm từ TV
Bộ phận từ mượn quan trọng nhất.
Từ láy – từ ghép.
Chữa lỗi dùng từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
0,5điểm
5 %
4 câu
2 điểm
20%
Từ nhiều nghĩa
Xác định nghĩa gốc
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu
0,5 điểm
5 %
1 câu
0,5 điểm
5 %
Danh từ
Cụm danh từ
Viết đúng danh từ riêng
Xác định danh từ
Viết 3 cụm danh từ
Điền vào mô hình CDT
Viết đoạn văn sử dụng danh từ riêng và danh từ chung
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0,5 điểm
5 %
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
3 điểm
30 %
4 câu
7,5 điểm
75 %
Tổng:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
1 điểm
10 %
3 câu
1,5 diểm
15 %
1 câu
3 điểm
30%
1 câu
3 điểm
30%
9 câu
10 điểm
100%
Trường PTDT BT THCS Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Lớp 6 - HỌC KÌ 
Họ và tên : ............................................ Thời gian làm bài : 45 phút
Lớp :...................................................... 
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên 
 ĐỀ BÀI 
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng Việt?
A. Là từ có một âm tiết.
B. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
C. Là các từ đơn và từ ghép.
D. Là các từ ghép và từ láy.
Câu 2. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu?
A. Tiếng Anh.	B. Tiếng Pháp.	C. Tiếng Hán.	D. Tiếng Nga
Câu 3. Các từ: sông núi, đất nước, bánh chưng, bánh giày, nem công, chả phượng, nhà cửa, học tập thuộc loại từ nào ?
A. Từ láy	B. Từ ghép	C. Từ đơn	D. Từ nhiều nghĩa. 
 Câu 4. Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng lẫn lộn từ gần âm?
A. Giờ ra chơi, sân trường rộn rã tiếng cười đùa của học sinh .
B. Không khí sân trường hôm nay đông vui và nhộn nhịp. 
C. Ông họa sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.
D. Ngày mai chúng em đi tham quan viện bảo tàng.
Câu 5: Câu văn: “Biển nổi sóng mù mịt” có mấy danh từ?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 6. Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào được dùng với nghĩa gốc ? 
A. Mặt hàng này đang ăn khách	 
B. Hai chiếc tàu đang ăn than	
C. Cả nhà đang ăn cơm.	 
D. Chị ấy rất ăn ảnh . 
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Trong các danh từ riêng sau đây, từ nào viết chưa đúng qui tắc? Hãy viết lại cho đúng?(1 đ)
1. Đan Mạch, Thuỵ điển, Hung Ga Ri, Hà thị Thu Trang
2. Thành phố Hồ Chí Minh, Lê-Nin, Các-Mác, Ăng-Ghen.
Câu 2. Cho các danh từ : Học sinh, giáo viên
a. Mỗi từ phát triển thành ba cụm danh từ (1,5đ)
b. Chép các cụm danh từ ấy vào mô hình cụm danh từ. (1,5đ)
Câu 3. Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) giới thiệu về gia đình em trong đó có sử dụng danh từ riêng và danh từ chung. Xác định các danh từ trong đoạn văn đó. (3đ)
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
B
C
B
C
B
C
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Viết đúng lại các từ (1 điểm):
1.Thuỵ Điển, Hung ga ri, Hà Thị Thu Trang
2.Lê-nin, Các-mác, Ăng-ghen.
Câu 2:
Viết đúng mỗi cụm danh từ đúng được 0,5 điểm, chép đúng vào mô hình mỗi cụm danh từ được 0,5 điểm
Câu 3: Hs viết được đoạn văn giới thiệu được về gia đình trong đó có danh từ, chỉ ra được danh từ chung và danh từ riêng. (3 điểm)
Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_TIENG_VIET_6_TIET_44.docx