Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 3

Câu 1 : Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1 : 400.000 và 1 : 5.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ( 2,5 điểm)

Câu 2 : Cho biết khái niệm kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây,vĩ tuyến Bắc . ( 1,5 điểm)

Câu 3 : Dựa vào các đường đồng mức làm thế nào để phân biệt được sườn núi dốc hay thoải ? Cho biết khái niệm kinh tuyến,kinh tuyến gốc. ( 4 điểm)

Câu 4 : ( 2 điểm)

A /Viết tọa độ địa lí của điểm E nằm ở kinh tuyến 500 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 250 phía trên xích đạo .

B / Viết tọa độ địa lí của điểm H nằm ở kinh tuyến 400 bên phải kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 350 phía dưới xích đạo

 

doc 2 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1351Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Địa lý lớp 6 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên..
Lớp 6A
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6 
ĐỀ 3
Điểm
Duyệt
Câu 1 : Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1 : 400.000 và 1 : 5.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ( 2,5 điểm)
Câu 2 : Cho biết khái niệm kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây,vĩ tuyến Bắc . ( 1,5 điểm)
Câu 3 : Dựa vào các đường đồng mức làm thế nào để phân biệt được sườn núi dốc hay thoải ? Cho biết khái niệm kinh tuyến,kinh tuyến gốc. ( 4 điểm)
Câu 4 : ( 2 điểm)
A /Viết tọa độ địa lí của điểm E nằm ở kinh tuyến 500 bên trái kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 250 phía trên xích đạo .
B / Viết tọa độ địa lí của điểm H nằm ở kinh tuyến 400 bên phải kinh tuyến gốc và ở vĩ tuyến 350 phía dưới xích đạo 
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3
 Câu 1 : ( 2,5 điểm)
- Tỉ lệ 1 : 400.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng 400.000 cm hay 4 km trên thực địa ( 0,75). Như vậy 5 cm trên bản đồ sẽ bằng 5x 400.000= 2.000.000 cm hay bằng 20 km trên thực địa . ( 0,5)
- Tỉ lệ :1 : 5.000.000 có nghĩa là1 cm trên bản đồ bằng 5.000.000 cm hay 50 km trên thực địa . ( 0,75) Như vậy 5 cm trên bản đồ sẽ bằng 5x5.000.000= 25.000.000 cm hay bằng 250 km trên thực địa . ( 0,5) 
Câu 2 : ( 1,5 điểm)
- Kinh tuyến Đông : những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc . ( 0,5)
- Kinh tuyến Tây : những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc .( 0,5)
- Vĩ tuyến Bắc : những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến cực Bắc. ( 0,5) 
Câu 3 : ( 4 điểm)
- Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng dốc,càng xa nhau thì địa hình càng thoải .( 1,5)
- Kinh tuyến là đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu . ( 1)
- Kinh tuyến gốc là kinh tuyến 00 đi qua đài thiên văn Grin-uyt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn ( nước Anh ) . ( 1,5)
Câu 4 : ( 2 điểm)
 500T ( 1)
E 
 250B
 400Đ ( 1)
F 
 350N

Tài liệu đính kèm:

  • docKt 45' de 3.doc