Kiểm tra 45 phút môn Vật lý 9

I. mục tiêu

Kiến thức :

Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu năm học, từ đó giúp GV phân loại đợc đối tợng HS để có biện pháp bồi dỡng phù hợp với từng đối tợng HS

Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp

Thái độ: Nghiêm túc , trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra.

II. chuẩn bị

- GV: Phô tô đề bài cho HS ra giấy A4

- HS: Đồ dùng học tập, kiến thức đã đợc học từ đầu năm học.

 

doc 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn Vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :......................... Kiểm tra 45 phút
Ngày kiểm tra : ................... Môn vật lý 9
I. mục tiêu
Kiến thức :
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu năm học, từ đó giúp GV phân loại đợc đối tợng HS để có biện pháp bồi dỡng phù hợp với từng đối tợng HS 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp
Thái độ: Nghiêm túc , trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra.
II. chuẩn bị
- GV: Phô tô đề bài cho HS ra giấy A4
- HS: Đồ dùng học tập, kiến thức đã đợc học từ đầu năm học.
 III. MA TRÂN
 Mức độ 
Mạch KT
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
TNKQ
 TL
Khái niệm
3
 1,5
3
 1,5
Tính chất
2
 1
1
 2,5
3
 3,5 
Định luật
1
 2,5
1
 2,5
ứngdụng 
1
 0,5 
1
 2
2
 2,5
Tổng
4
 2
2
 1
3
 7
9
 10
IV. Đề bài:
A/ khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Khi hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn tăng thì :
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm.
cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
Câu 2 : Đối với mỗi dây dẫn, thương số giữa hiệu điện thế U đặt vào 2 đầu dây dẫn và cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số :
tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U
tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I.
không đổi.
tăng khi hiệu điện thế U tăng.
Câu 3 : Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:
A- R1 + R2
C- 
B- 
D- 
Câu 4 : Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là:
A- R1 + R2
C- 
B- 
D- 
Câu 5 : Biểu thức của Định của định luật ôm là :
 A. I = B. I = U. R C . I = D . R = 
Câu 6 : Một điện trở có giá trị là 6 cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 3 A . Hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là :
 A. 2 V B . 0,5 V C. 9 V D . 18 V
Câu 7 : Hai dây dẫn bằng đồng , dây 1 có chiều dài là 10m điện trở R1 = 40. Dây 2 có chiều dài là 5 m giá trị của R2 là : 
 A. 80 B . 20 C. 200 D . 8
Câu 8 : Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện s và làm bằng chất có điện trở suất thì có điện trở R được tính bằng công thức :
A- 
C- 
B- 
D- 
B/ Tự luận : 
Câu 9 : 
Hai búng đốn cú hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 6V, U2 = 3V và khi sỏng bỡnh thường cú điện trở tương ứng là R1 = 5 , R2 = 3 .
a. Tính cường độ dòng điện đinh mức của mỗi bóng đèn ?
b. Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện 9V được không ? vì sao ?
c. Cần mắc hai đốn này với một biến trở vào mạng điện cú hiệu điện thế U = 9V để hai đốn sỏng bỡnh thường 
- Vẽ sơ đồ mạch điện 
- Tớnh điện trở của biến và điện trở toàn mạch khi đú ?
d. Biến trở này cú điện trở lớn nhất là 25 được cuốn bằng dõy Nicrụm cú điện trở suất là 1,10 . 10-6 m cú tiết diện 0,2 mm2 . Tớnh chiều dài của biến trở .
V. Đỏp ỏn
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
D
C
A
B
A
D
B
D
II. Tự luận
a. I = I1 = (0,5đ)
 I= (0,5đ)
b. R = R1 + R2 = 5 + 3 = 8 () (0,5đ)
 I = mà I = I 1 = I2 = 1,125 (A) (1,0đ)
 I1 I đ/m (0,5đ)
c. Để hai đốn sỏng BT : Đ1 nt ( Đ2 // biến trở ) (1,0đ)
 Hỡnh vẽ : (1,0đ)
d. R = (m) (1,0đ)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_vat_ly_9.doc