Kiểm tra chương I môn: Hình học 6 - Năm học 2014 - 2015

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức trọng tâm và cơ bản của chương I như:

 - Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm.

 - Tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.

2. Kỹ năng: Kiểm tra HS kỹ năng:

 -Biết vẽ điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia, đường thẳng đi qua hai điểm, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.

 - Biết dùng thước đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng hệ thức AM+MB=AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài tập đơn giản

 

docx 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn: Hình học 6 - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 22/11/2014
Tuần: 14 - Tiết 14 KIỂM TRA CHƯƠNG I
	 Môn: Hình học 6 - Năm học 2014 - 2015
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức trọng tâm và cơ bản của chương I như:
 - Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm.
 - Tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
2. Kỹ năng: Kiểm tra HS kỹ năng:
 -Biết vẽ điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, tia, đường thẳng đi qua hai điểm, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
 - Biết dùng thước đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng hệ thức AM+MB=AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài tập đơn giản
3. Thái độ: - Tuân thủ tính chính xác cẩn thận trong khi làm bài .
 - Nghiêm túc, trung thực trong quá trình kiểm tra .
4. Năng lực: Tự học, tự giải quyết được các câu hỏi trong bài kiểm tra
II/ CHUẨN BỊ: Thiết lập ma trận đề kiểm tra hình học 6 - tiết 14.
 - Hình thức : Trắc nghiệm khách quan và tự luận .
III/ Ma trận đê:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Điểm, đường thẳng
Biết một điểm thuộc, không thuộc đường thẳng
Số câu
Số điểm 
2
1.0 đ
2
1.0 đ
2.Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm. Đọc tên các đường thẳng
Số câu
Số điểm 
2
2.0 đ
2
2.0 đ
3.Tia. 
Đoạn thẳng
Nhận biết khái niệm đoạn thẳng
Nhận biết 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau
Vẽ đoạn thẳng trên tia biết độ dài
Số câu
Số điểm T
1
0,5 đ
2
1,0 đ
1
1,0 đ
4
2,5 đ
4. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết nếu điểm M nằm giữa A, B thì AM+MB= AB
Tìm điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng nếu điểm M nằm giữa A, B thì AM+MB=ABđể tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm 
1
0,5 đ
1
1,0 đ
1
2,0 đ
3
3,5 đ
5.Trung điểm của đoạn thẳng
Tìm trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm 
1
1,0 đ
1
1,0 đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
TL%
5
3,0 điểm
30 %
5
4,0 điểm 40%
2
3,0 điểm
30%
12
10 đ (100%)
Trường THCS Nguyễn Trung Trực KIỂM TRA 1 TIẾT 
	Họ và tên:. Môn: Hình học 6	Điểm
	Lớp:..	 Thời gian: 45 phút
 Đề số:1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) - Thời gian 12 phút
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Cho hình vẽ, ta nói: 
	A B b
a/ Hai điểm A và B cùng thuộc đường thẳng b . b/ A và B không cùng thuộc đường thẳng b. 
c/ Điểm A không thuộc đường thẳng b. d/ Điểm B không thuộc đường thẳng b. 
Câu 2 : Hãy dùng ký hiệu để thay cách diễn đạt trên.
 M N	 a
 a/ NÏ a và M Î a . b/ N Î a và M Ï a . c/ N Ï a và M Ï a . d/ N Î a và M Î a . 
Câu 3 : Hình vẽ có tất cả
 A B C a
a/ 1 đoạn thẳng b/ 2 đoạn thẳng c/ 3 đoạn thẳng d/ 4 đoạn thẳng
Câu 4 : Trong hình vẽ sau, hai tia đối nhau là :
 x B A C y
a/ Tia AB và tia Ay . 	 b/ Tia Ax và tia Ay . 
c/ Tia AC và tia AB . d/ Tất cả a, b, c đều đúng . 
Câu 5 : Khi C nằm giữa A và B thì :
a/ AC + CB = CB. b/ CA + CB = CA. c/ AC + BC = AB. d/ CB + AB = CA.
Câu 6 : Hai tia chung gốc và tạo thành nửa đường thẳng thì :
 a/ Đối nhau . b/ Trùng nhau . c/ bằng nhau. d/ Tất cả a, b, c đều đúng . 
II/ TỰ LUẬN: ( 7 Điểm )	- Thời gian 33 phút
Bài 1: ( 2 điểm ) Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng .
a/ Có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm?
b/ Đọc tên các đường thẳng đó .
Bài 2 : ( 5 điểm ) Cho đoạn thẳng AB = 9 cm.Trên tia AB lấy điểm O sao cho OA = 4,5 cm.
a/ Điểm O có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng OB .
c/ Điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? vì sao ?
Bài làm :
IV/ Đáp án:
A. Trắc nghiệm: 3 điểm ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
b
c
d
c
b
B. Tự luận: 7 điểm
Bài 1: ( 2 điểm ) 
Hình vẽ đúng (0,5 điểm)	 M
Câu a : ( 0,75 điểm )
Vẽ được tất cả ba đường thẳng ( Vẽ đúng mỗi đường được 0,25 điểm )	 P
Câu b : ( 0,75 điểm ) 
Đọc đúng tên ba đường thẳng ( mỗi đường thẳng được 0,25 điểm ) N
Bài 2: ( 5 điểm )
Vẽ hình đúng ( 1,0 điểm )
 A O B 	 
Câu a: Điểm O nằm giữa hai điểm A và B (0,5 điểm)
Vì OA < OB (4,5cm < 9cm) (0,5 điểm)
Câu b: Điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên: 
 OA+OB = AB (0,5 điểm)
Thay số: 4,5 +OB = 9	(0,5 điểm)
 OB = 9 – 4,5 = 4,5 ( cm ) (0,5 điểm)
Vậy OB = 4,5 cm	 (0,5 điểm)
Câu c : Ta có OB = OA = 4,5 cm 	 (0,25 điểm)
 O nằm giữa 2 điểm A và B ( Theo câu a )	 (0,25 điểm)
 Nên O là trung điểmcủa đoạn thảng thẳng AB 	 (0,5 điểm)
* Ghi chú : Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem tra hinh tiet 14.docx