Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Khối 12, Năm học: 2015 - 2016

Este - Định nghĩa, công thức tổng quát

- Tính chất vật lý, tính chất hóa học

- Ứng dụng của este - Viết đồng phân, gọi tên

- So sánh nhiệt độ sôi của este với các hợp chất ancol, axit

- Tính chất hoá học: phản ứng thủy phân.

- Điều chế. -Tính theo ptpu.

- Xác định CTPT, CTCT. - Bài toán điều chế este có hiệu suất

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết lần 1 - Khối 12, Năm học: 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- KHỐI 12. Năm học: 2015-2016
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Este
- Định nghĩa, công thức tổng quát
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học
- Ứng dụng của este
- Viết đồng phân, gọi tên
- So sánh nhiệt độ sôi của este với các hợp chất ancol, axit
- Tính chất hoá học: phản ứng thủy phân.
- Điều chế.
-Tính theo ptpu.
- Xác định CTPT, CTCT.
- Bài toán điều chế este có hiệu suất
1
3
2
1
7 câu
Chất béo
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học
- Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất hoá học.
- Tính theo pt phản ứng.
- Tính chất của chất béo không no
1
1
1
3 câu
Glucozo- Frutozo
-Cấu tạo.
- Tính chất vật lý
- Ứng dụng
- Viết phương trình phản ứng minh họa tính chất hoá học.
- Tính theo ptpu và có hiệu suất .
- Bài toán liên quan đến thực tiễn
1
1
1
1
4 câu
Saccarozo-Mantozo
 - Cấu tạo.
 - Phân loại .
- Tính chất hoá học.
- Tính theo ptpu và có hiệu suất.
.
1
1
1
3 câu
Tinh bột-Xenlulozo 
- Cấu tạo.
- Phân loại .
- Tính chất hoá học.
.
- Tính theo ptpu và có hiệu suất.
1
1
1
3 câu
Tổng hợp cacbohidrat
- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lý
- Nhận biết
- Toán hỗn hợp
- Tìm CTCT
1
1
1
1
4 câu
Amin 
- Định nghĩa, công thức tổng quát, bậc amin
- Nguyên nhân tính bazo của amin
- Viết đồng phân và gọi tên
- Tính chất hoá học, so sánh tính bazơ của các amin.
- Tính theo ptpu.
- Xác định CTPT của amin 
1
2
2
1
6 câu
Tổng
7 câu
10 câu
8 câu
5 câu
30 câu
7/3 điểm
10/3 điểm
8/3 điểm
5/3 điểm
10 điểm
Sở GD&ĐT Tiền Giang	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Bình Đông	Độc lập- Tự do-Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1- KHỐI 12. Năm học: 2015-2016
Môn: HÓA (Phổ thông)
Thời gian làm bài: 45 phút
MÃ ĐỀ: 
.................................................................................................................................................................................
Câu Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. Có mùi thơm và an toàn với người.	B. là chất lỏng dễ bay hơi.
C. đều có nguồn gốc từ thiên 	D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
Câu Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
Câu Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	 	D. 2.
Câu Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.	B. metyl metacrylat.	C. metyl axetat.	D. etyl acrylat.
Câu Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metylpropionat, etylaxetat, isopropylfomiat cần dùng ít nhất thể tích dung dịch KOH 4 M là 
 A. 200ml 	B. 50ml	C.150ml 	D.100ml 
Câu Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam este đơn chức X cần dùng 120ml dung dịch NaOH 1M thu được 8,16 gam muối. Xác định CTCT X:
A. CH3COOC2H5 	B. CH3COOCH3 	C. HCOOC2H5 	D. HCOOCH3
Câu Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH. Khi cho 7,8 gam B tác dụng hết Na thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là
A. (a +2,1)h%. 	B. (a + 7,8) h%. 	C. (a + 3,9) h%.	D. (a + 6)h%.
Câu Dầu mỡ để lâu ngày bị ôi thiu là do
A. chất béo bị oxi hóa chậm trong không khí tạo thành anđehit có mùi.
B. chất béo bị oxi và nitơ không khí chuyển thành amino axit có mùi khó chịu.
C. chất béo vữa ra.
D. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí.
Câu Khi xà phòng hóa Tristearin thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và Glixerol	B. C17C35COONa và Glixerol
C. C17H35COOH và Glixerol	D. C17H35COONa và Etanal
Câu a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2 .Biểu thức giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(4a - b).	 	B. V = 22,4.(b + 3a). 	
C. V = 22,4.(b + 6a).	 	D. V = 22,4.(b + 7a).
Câu Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đó là đường
A. saccarozơ	B. fructozơ	C. mantozơ	D. glucozơ
Câu Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.	B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	D. kim loại Na.
Câu Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.	B. 15,0.	C. 18,5.	D. 45,0.
Câu Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành: 6CO2 + 6H2O C6H12O6 + 6O2. Trong 1 phút, mỗi cm² lá xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Một ngày nắng trong 11 giờ, diện tích lá xanh là 1 m² thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là
A. 88,266 gam.	B. 2155,7 gam.	C. 2482,92 gam.	D. 882,66 gam. 
Câu Phân tử mantozơ được cấu tạo từ
A. gốc α–glucozơ và β–fructozơ.	B. gốc β–glucozơ và α–fructozơ.
C. 2 gốc α–glucozơ.	D. 2 gốc β–glucozơ.
Câu Thủy phân 3,42kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%. Khối lượng các sản phẩm thu được là
A. 1,8kg glucozơ và 1,8kg fructozơ.	B. 0,36kg glucozơ và 0,36kg fructozơ.
C. 1,71kg glucozơ và 1,71kg fructozơ.	D. 1,62kg glucozơ và 1,62kg fructozơ
Câu Dung dịch saccarozơ không phản ứng được với 
 A. Cu(OH)2.   	 	B. vôi sữa Ca(OH)2    
C. H2O (xúc tác axit, đun nóng)  	 	D. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.	
Câu Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.	B. [C6H8O2(OH)3]n.	
C. [C6H7O3(OH)3]n.	D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu Thuốc thử dùng để phân biệt các chất rắn màu trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ là
A. H2O, dd I2, quỳ tím	B. H2O, Cu(OH)2, quỳ tím	
C. H2O, dd I2, AgNO3/NH3	D. H2O, AgNO3/NH3, qùy tím
Câu Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất giai đoạn thủy phân và lên men đều là 85%. m có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 810,0.	B. 952,94.	C. 1905,88.	D. 476,5.
Câu Trong phân tử amilozơ, các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây:
A. α [1-6] glucozit	B. α [1-4] glucozit	C. β [1-6] glucozit	D. β [1-4] glucozit
Câu Cho các chuyển hoá sau: 
X + H2O Y 	
Y + H2 Sobitol 
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 	
Y E + Z 
Z + H2O X + G (ánh sáng, chất diệp lục)
X, Y và Z lần lượt là: 
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. 	B. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. 
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. 	D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
Câu Một hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ. Thuỷ phân hỗn hợp X thu được glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Xác định tỷ lệ mol của sacarozơ và mantozơ trong hỗn hợp ban đầu.
A. 1 : 1,5	B. 1 : 1	C. 1 : 2	D. 1 : 3.
Câu Xenlulozơ tác dụng với HNO3 cho ra sản phẩm trong đó có 1 sản phẩm A có %N = 14,14%, xác định CTCT của A, tính khối lượng HNO3 cần dùng để biến tòan bộ xenlulozơ (khối lượng 324g) thành sản phẩm A 
A.C6H7O4(ONO2)(OH)2 ; 12,6g	 	B.C6H7O2(ONO2)3 ; 378g	
C.C6H7O3(ONO2)3 ; 126g	D.C6H7O5(ONO2)2(OH) ; 252g
Câu Chất nào sau đây là amin bậc 2 ?
A. CH3-CH2-NH2.	B. CH3-NH-CH3.	C. (CH3)2CH-NH2.	D. H2N-CH2-NH2.
Câu Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Lực bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) , (2) , (3) , (4).	B. (3) , (1) , (4) , (2). 
C. (3) , (1) , (2) , (4)	D. (1) , (3) , (2) , (4). 
Câu Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. Nước	B. Nước vôi trong	C. Cồn	D. Giấm
Câu Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 2	B. 3.	C. 4	D. 5
Câu Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là:
A. alnilin	B. đietyl amin	C. đimetyl amin	D. etyl amin
Câu Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc). Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí O2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N2 không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là
A. 2:1.	B. 1:2.	C. 3:1.	D. 1:3.
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ag=108; Ba=137.
...................................Hết.....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_khoi_12.doc