Ma trận đề thi học kì I môn Sinh học 7

Chương 1 : ngành động vật nguyên sinh Môi trường kí sinh trùng sốt rét Đặc điểm trùng roi giống thực vật

2 câu 1 điểm

10% 1 câu

0.5 đ 1 câu

0.5 đ

Chương 2: Ngành ruột khoang Đặc điểm ngành ruột khoang Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang

 

doc 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 2583Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề thi học kì I môn Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A/ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I 
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương 1 : ngành động vật nguyên sinh
Môi trường kí sinh trùng sốt rét
Đặc điểm trùng roi giống thực vật 
2 câu 1 điểm
10%
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 2: Ngành ruột khoang
Đặc điểm ngành ruột khoang 
Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang
2 câu 1điểm
 10 %
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 3 : Các ngành giun
vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh
Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng
Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp
3 câu 3 điểm
30%
1 câu 
2 đ
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 4 : Ngành thân mềm
Trai sông di chuyển được là nhờ
Tai sao người ta xếp Mực, Bạch Tuột có lối sống di chuyển nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp
2 câu 1.5điểm 
15%
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
1 đ
Chương 4 :
Ngành chân khớp
vai trò của ngành chân khớp đối với tự nhiên cũng như trong đời sống ,
bảo vệ mùa màng tăng năng xuất cây trồng phải duyệt sâu hại ở giai đoạn nào
. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội . Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ
4 câu 3.5 điểm
35 %
1 câu 
2 đ
1 câu 
0.5 đ
2 câu 
1 đ 
Tổng 100%
13 câu 10 điểm 
3 câu 3 điểm 
30%
3 câu 3 điểm 
30%
4 câu 
2 điểm 20%
3 câu 2 điểm 
 20%
Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Họ và tên :  NĂM HỌC : 2014 - 2015
Lớp : MÔN : SINH HỌC 7
 Đề chính thức THỜI GIAN :45phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám thị 2
Chữ ký giám thị 1
TN
TL
Tổng 
A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1:Trùng roi xanh giống tế bồ thực vật ở đặc điểm nào ?
	a.Có diệp lục .	b.Có roi 	c.Có điểm mắt 	d.Có thành xenlulơ
Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
	a. Tiểu cầu	b. Bạch cầu	c. Hồng cầu	d. Thành ruột 
Câu 3. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc 
 điểm của ngành ĐV nào?
	 a. Ruột khoang. b. Giun dẹp c. Giun đốt d. Động vật nguyên sinh 
Câu 4 .Những đại diện nào sau đây đều thuộc ngành ruột khoang :
	a.San hơ,thủy tức, trùng giày 	b. Hải quỳ, san hô ,trùng roi
	c.Sứa,thủy tức, hải quỳ,san hô	d. Sứa ,san hơ ,trùng biến hình 
Câu 5. Nhóm động vật nào thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là:
	a.Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. b.Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. 
	c.Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. d.Sán lá máu,sán bã trầu, sán dây,sán lá gan.
Câu 6: Trai sông di chuyển được là nhờ :
 	a. Các cơ khép vỏ b. Chân trai thò ra ,thụt vào kết hợp với động tác đóng mở vỏ 
 	c. Động tác đóng mở vỏ d. Hai mép vạt áo phía sau cơ thể 
Câu 7. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
a. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công 
b. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể 
c. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời 
d. Giúp giun đũa dễ di chuyển 
Câu 8. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
 a.Ve sầu, nhện 	b. Nhện, bọ cạp 	c. Tôm, nhện 	d. Kiến, ong mật
Câu 9: Để bảo vệ mùa màng tăng năng xuất cây trồng phải duyệt sâu hại ở giai đoạn nào?
 a.Giai đoạn sâu non b.Giai đoạn nhộng c.Giai đoạn bướm	 d. Giai đoạn trưởng thành . 
Câu10. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
a. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi 	b. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
c. Nhện, châu chấu, ruồi 	d. Bọ ngựa, ve bò, ong
B. TỰ LUẬN :
Câu 1 : Dựa vào vòng đời của giun tròn ( ở dưới ) nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh? (2đ)
Giun đũa trưởng thành đẻ trứng ấu trùng trong trứng Thức ăn sống ,tay dơ 
(Ruột non người ) 
 Máu ,tim ,gan ,phổi 	 Ruột non 
...................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Em hãy vai trò của ngành chân khớp đối với tự nhiên cũng như trong đời sống ? 2đ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tai sao người ta xếp Mực, BạchTuột có lối sống di chuyển nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm chạp?1đ
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án 
a
c
a
c
d
b
c
d
a
a
Điểm 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 1
-Giữ vệ sinh cá nhân .Giữ vệ sinh môi trường 
-Ăn chín uống sôi , rữa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 
-Hạn chế ăn sau sống .Khi ăn rau sống phải rữa thật sạch bằng cách ngâm nước muối hoặc thuốc tím .
-Tẩy giun định kì 1-2 lần trong năm .
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2:
Có lợi : + Cung cấp thực phẩm cho con người 
 + Làm thức ăn của động vật khác 
 +Làm thuốc chữa bệnh 
 +Thụ phấn cho hoa 
 + Làm sạch môi trường 
Có hại : 
 +Làm hại cây trồng ,làm hại cho nông nghiệp
 +Hại đồ gỗ ,tàu thuyền .. 
 + Là vật trung giang truyền bệnh . 
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3 
Vì chúng đều có các đặc điểm chung sau đây: 
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi.
 Khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa.
 -Riêng mực và bạch tuộc do thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển.
0.25đ
0.25đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk1 s7 2015.doc