Ôn tập Articles – mạo từ

1. Mạo từ xác định (definite article): THE

- Dùng trước danh từ chỉ người hay vật đã được nhắc đến trước đó :

 I bought a shirt and a pullover this morning. Unluckily, the pullover is too tight.

- Dùng trước DT mà người nói và người nghe đều biết, dù chưa được nhắc đến :

 Ex. Where’s the bathroom? – Over there, in the corner.

- Dùng trước danh từ chỉ vật duy nhất : the sun, the moon, the earth, the sky

- Trước tính từ dùng như danh từ để chỉ 1 nhóm người: The rich should help the poor.

- Trước danh từ xác định do cụm từ phía sau : The girl in blue the man with the red banner

 The boy that I met the place where I met him the tower of London

- Trước dạng so sánh nhất và số thứ tự: The first week, the best day, the most beautiful

- Trước tên các đại dương, sông núi, sa mạc, phương hướng

 The Pacific Ocean, the Alps, the Sahara, the Thames, the Nile, in the east

- Tên các nhạc cụ và nhóm nhạc : the guitar, the piano, the Beatles

 

doc 1 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Articles – mạo từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ARTICLES – Mạo từ
1. Mạo từ xác định (definite article): THE
- Dùng trước danh từ chỉ người hay vật đã được nhắc đến trước đó :
 I bought a shirt and a pullover this morning. Unluckily, the pullover is too tight.
- Dùng trước DT mà người nói và người nghe đều biết, dù chưa được nhắc đến :
 	Ex. Where’s the bathroom? – Over there, in the corner.
- Dùng trước danh từ chỉ vật duy nhất : the sun, the moon, the earth, the sky
- Trước tính từ dùng như danh từ để chỉ 1 nhóm người: The rich should help the poor.
- Trước danh từ xác định do cụm từ phía sau : 	The girl in blue	the man with the red banner
 	The boy that I met	 the place where I met him  the tower of London
- Trước dạng so sánh nhất và số thứ tự: 	The first week, the best day, the most beautiful
- Trước tên các đại dương, sông núi, sa mạc, phương hướng 
	The Pacific Ocean, the Alps, the Sahara, the Thames, the Nile, in the east 
- Tên các nhạc cụ và nhóm nhạc : the guitar, the piano, the Beatles 
2. Mạo từ không xác định (indefinite article) : a, an (trước danh từ đếm được số ít)
M¹o tõ bÊt ®Þnh a, an ®­îc dïng víi nghÜa mét (c¸i, ng­êi, vËt).
 + "A"dùng trước danh tõ sè Ýt ®Õm ®­îc b¾t ®Çu b»ng phụ âm. 
Eg: a chair a key a dog a boy 
HoÆc nh÷ng danh tõ cã c¸ch ®äc nh­ phô ©m. Eg: a university
 + "An" dïng tr­íc danh tõ sè Ýt ®Õm ®­îc b¾t ®Çu b»ng nguyªn ©m. (a, e, i, o, u)
Eg: an eraser an umbrella an orange an egg an apple an inkpot
HoÆc nh÷ng danh tõ cã c¸ch ®äc nh­ nguyªn ©m. Eg: an hour
NÕu tr­íc danh tõ cã mét tÝnh tõ xen vµo gi÷a, viÖc lùa chän a hoÆc an phô thuéc vµo tÝnh tõ nµy:
Eg: a big orange an old house
- Khi đề cập lần đầu tiên: I met a good person on the street.
- Trước nghề nghiệp của một ai đó: My father is a doctor.
- Trước đối tượng riêng lẻ, có nghĩa là ‘một’ : 60 kilometres an hour
- Trong câu cảm thán với danh từ đếm được: 	What a beautiful day!	Such a pretty girl!
3. Không dùng mạo từ:- Trước tên các quốc gia : Japan, China 
 Trừ: The United States, The United Kindom, The Philippines, The Netherlands.
- Trước tên các ngôn ngữ, bữa ăn, môn thể thao	: French, English, breakfast, lunch, dinner, football, volleyball 
- Trước tước hiệu, ngọn núi, ao hồ:	Queen Elizabeth, President Obama, Mount Everest 

Tài liệu đính kèm:

  • docARTICLES – Mạo từ.doc