Ôn tập môn Toán học 6

B1: a) Tìm số liền trước của số 628 b) Tìm số liền sau của số 419

B2: Tìm số bé nhất trong các số sau: 218, 128, 812, 281, 182, 821.

B3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 139=100+ +9

B4: a) Tìm số lẻ liền sau số 811 b) Tìm số chẵn liền sau của số 246.

B5: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 77 thì được kết quả là 86.

B6: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó nhân với 4 rồi cộng với 89 thì được kết quả là 121.

B7: Tổng của hai số bằng 246. Nếu tăng số thứ nhất thêm 58 và tăng số thứ hai thêm 45 thì tổng mới sẽ là bao nhiêu?

 

docx 1 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 928Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 1
Dạng 1: Viết số
B1: a) Tìm số liền trước của số 628	b) Tìm số liền sau của số 419
B2: Tìm số bé nhất trong các số sau: 218, 128, 812, 281, 182, 821.
B3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 139=100+ +9
B4: a) Tìm số lẻ liền sau số 811 b) Tìm số chẵn liền sau của số 246.
B5: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 77 thì được kết quả là 86.
B6: Tìm một số, biết rằng khi lấy số đó nhân với 4 rồi cộng với 89 thì được kết quả là 121.
B7: Tổng của hai số bằng 246. Nếu tăng số thứ nhất thêm 58 và tăng số thứ hai thêm 45 thì tổng mới sẽ là bao nhiêu?
B8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40+200.239
B9: Tính: a) 5×5+229= b) 40×5-25= c) 506-20×4=
B10: Lấy một số nhân với 4, được bao nhiêu đem cộng với 34 ta sẽ được kết quả là 58. Tìm số đó?
B11: Hiệu hai số bằng 56. Nếu giảm số bị trừ đi 6 đơn vị và tăng số trừ thêm 12 đơn vị thì hiệu mới sẽ là bao nhiêu?
B12: Lấy một số có 2 chữ số cộng với 79 thì được kết quả là một số có 2 chữ số giống nhau. Tìm số đó?
Dạng 2: Toán có lời văn
B1: Trước đây 5 năm, Bố 46 tuổi. Tính tuổi Con hiện nay, biết Bố hơn Con 28 tuổi.
B2: Minh gấp được 786 ngôi sao. Minh cho bạn 134 ngôi sao. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu ngôi sao?
B3: Chị có 9 phong kẹo cao su. Biết mỗi phong kẹo có 5 cái. Chị cho em 8 cái. Hỏi chị còn lại bao nhiêu cái?
B4: Ba bạn có tất cả 589 viên bi. Biết Việt có 215 viên, Nam có 124 viên. Số bi còn lại là của Thắng. Hỏi Thắng có bao nhiêu viên bi?
B5: Tổng số học sinh của hai khối Ba và Bốn là 458 bạn. Biết khối lớp Ba có 229 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu bạn?
B6: Mẹ xếp đều 35 chiếc cốc vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp xếp bao nhiêu cốc?
B7: Lớp 6A có 35 bạn, có 3 bạn vắng. Cô giáo chia số bạn còn lại thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
B8: Mẹ mua 9 vỉ sữa, mỗi vỉ có 4 hộp. Người bán hàng khuyến mại thêm 2 hộp. Hỏi Mẹ có tất cả bao nhiêu hộp sữa?
Dạng 3: Hình học
B1: Hình tam giác MNP có cạnh MN dài 42cm, cạnh NP dài 35cm và cạnh MP dài 56cm. Tính chu vi của hình tam giác đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBuoi_1.docx