Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 6

Bài mở đầu

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc ( không dạy 1.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; 1.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa học) Mẫu vải.

Vải, bật lửa- chậu nước.

Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc. Mẫu vải.

Vải, bật lửa- chậu nước.

Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục.

Tranh nhận biết các loại trang phục.

Bài 2: Lựa chọn trang phục. Tranh vẽ trang phục.Tranh nhận biết các loại trang phục.

 

doc 14 trang Người đăng trung218 Lượt xem 3504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Công nghệ lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 (CóTBDH ) 
NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT )
Cả năm: 35 tuần: 70 tiết
Học kì I: 18 tuần: 36 tiết
Học kì II: 17 tuần: 34 tiết
Tiết
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
Ghi chú
( có, không ,tự làm )
Học kì I
1
Bài mở đầu
2
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc ( không dạy 1.1.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên; 1.2.a) Nguồn gốc: Quy trình sản xuất vải sợi hóa học)
Mẫu vải.
Vải, bật lửa- chậu nước.
Có
3
Bài 1: Các loại vải thường dùng trong may mặc.
Mẫu vải.
Vải, bật lửa- chậu nước.
Có
GVCB
4
Bài 2: Lựa chọn trang phục.
Tranh vẽ trang phục.
Tranh nhận biết các loại trang phục.
Tự làm
5
Bài 2: Lựa chọn trang phục.
Tranh vẽ trang phục.Tranh nhận biết các loại trang phục.
Tự làm
6
Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục.
Mẫu vải, tranh kiểu trang phục.
ST
7
Bài 3: TH: Lựa chọn trang phục.
Mẫu vải, tranh kiểu trang phục.
ST
8
Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục.
Một số tranh ảnh phù hợp.
Tự làm
9
Bài 4: Sử dụng và bảo quản trang phục. (II.1.c) Kí hiệu giặt, là: Giới thiệu để HS nhận biết)
Một số tranh ảnh phù hợp.
Tự làm
10
Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản.
Kim chỉ, vải, kéo.
HSCB 
11
Bài 5: TH: Ôn một số mũi khâu cơ bản.
Kim chỉ, vải, kéo.
HSCB 
12
Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải.
Tự làm
HSCB 
13
Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải.
Tự làm
HSCB 
14
Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải.
Tự làm
HSCB 
15
Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải.
Tự làm
HSCB 
16
Bài 6: TH: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật.
Tranh vẽ vỏ gối, vỏ gối mẫu, kim chỉ, kéo, vải.
Tự làm
HSCB 
17
Ôn tập chương I
BĐTD
Tự làm
18
Kiểm tra thực hành
Dụng cụ thực hành theo nội dung lựa chọn kiểm tra.
HSCB
19
Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình.
Một số tranh vẽ trang trí, bài trí trong gia đình.
Có
20
Bài 8: Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình.(II.3. Mố số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam: Chọn nội dung dạy phù hợp nhà ở địa phương)
Một số tranh vẽ trang trí, bài trí trong gia đình.
Có
21
Bài 9: TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình. (TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình mình)
Sách vở, dụng cụ học tập, tranh ảnh, bàn nhỏ, đèn học.
Mô hình - tự làm
22
Bài 9: TH. Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong gia đình.
Sách vở, dụng cụ học tập, tranh ảnh, bàn nhỏ, đèn học.
Mô hình - tự làm
23
Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
Tranh ảnh.
Không 
24
Bài 10: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
Tranh ảnh.
Không
25
Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
Tranh ảnh.
Tự làm 
26
Bài 11: Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật.
Tranh ảnh.
Tự làm 
27 
Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
Tranh ảnh trang trí bằng cây cảnh Kiến thức thực tiễn.
Có
28
Bài 12: Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
Tranh ảnh trang trí bằng cây cảnh Kiến thức thực tiễn.
Có
29
Bài 13: Cắm hoa trang trí.
Một số tranh ảnh về cắm hoa.
Một số dụng cụ cắm hoa.
Có
30
Bài 13: Cắm hoa trang trí.
Một số tranh ảnh về cắm hoa. Một số dụng cụ cắm hoa.
Có
31 
Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.)
Các mẫu vẽ cắm hoa.
Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao.
Tự làm 
32
Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.)
Các mẫu vẽ cắm hoa.
Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao.
Tự làm 
33
Bài 14: TH: Cắm hoa ( Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng sau. 1. Cắm hoa dạng đứng. 2. Cắm hoa dạng nghiêng. 3. Cắm hoa dạng tỏa tròn.)
Các mẫu vẽ cắm hoa.
Các loại lọ, dụng cụ cắm hoa. Kéo, dao.
Tự làm 
34
Kiểm tra thực hành: Cắm hoa trang trí.
HSCB
35
Ôn trập chương II.
36 
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
37
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
Tự làm
38
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
Tự làm
39
Bài 15: Cơ sở của ăn uống hợp lí
Các mẫu tranh vẽ các chất dinh dưỡng.
Tự làm
40
Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm
Tranh minh họa.
Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm.
Tự làm 
41
Bài 16: Vật sinh an toàn thực phẩm
Tranh minh họa.
Sừu tầm các câu truyện thực tế về an toàn thực phẩm.
Tự làm 
42 
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
Các hình vẽ phóng to.
Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta.
Tự làm 
43
Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
Các hình vẽ phóng to.
Liên hệ thực tế với đời sống xung quanh ta.
Tự làm 
44
Bài 18: Các phương pháp chế biến món ăn (dạy mục II.1: trộn dầu dấm và mục II.2 trộng hỗn hợp. Không dạy các PP còn lại)
Kiến thức.
Phương pháp giảng bài.
NC
45
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
HSCB
46
Bài 24: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
HSCB
47
Bài 24: TH:Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
HSCB
48
Bài 24: TH: Tỉa hoa trang trí món ăn từ rau củ quả. (Kiểm tra 15 phút) ( Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương.)
Dụng cụ tỉa hoa.
Xu hào, cà rốt, đu đủ, ớt.
HSCB
49
Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.Vật làm mẫu để nhận biết.Rau, củ, quả, gia vị.
Tự làm
HSCB
50
Bài 19: TH: Chế biến món ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu.
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
Tự làm
GV - HS
51
Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu. Vật làm mẫu để nhận biết. Rau, củ, quả, gia vị.
Tự làm
GV - HS
52
Bài 19: TH: Chế biến mon ăn: trộn dầu giấm rau xà lách.
Hình mẫu. 
Vật làm mẫu để nhận biết.
Rau, củ, quả, gia vị.
Tự làm
GV - HS
53
Kiểm tra thực hành
Đề
Biểu điểm
54 
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn.
Có
55
Bài 21: Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Tranh vẽ trang trí, trình bày món ăn.
Có
56
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
 Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
NC
57
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
NC
58 
Bài 22: Quy trình tổ chức bữa ăn.
Kiến thức về chọn lựa thực phẩm tươi ngon.
NC
59
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn.
Chuẩn bị một số thực đơn.
ST
60
Bài 23: TH: Xây dựng thực đơn.
Chuẩn bị một số thực đơn.
ST
61
Ôn tập chương III
BĐTD
Tự làm
62
Bài 25: Thu nhập gia đình
Tranh ảnh của một số ngành kinh tế. Kiến thức thực tế.
ST
63
Bài 25: Thu nhập gia đình
Tranh ảnh của một số ngành kinh tế. Kiến thức thực tế.
ST
64
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình
Kiến thức thực tế
Tranh 3-4 trang 132
Tự làm
65
Bài 26: Chi tiêu trong gia đình. (IV.1. Chi tiêu hợp lí. – Phân các ví dụ. Thay đổi các số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế.)
Kiến thức thực tế
Tranh 3-4 trang 132
Tự làm 
66
TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình.
ST
67
 TH: Bài tập tình huống về thu chi trong gia đình.
ST
68
Ôn tập chương IV.
Tự làm
69
Kiểm tra học kì II ( Thực hành)
70
Kiểm tra học kì II (Lý thuyết)
 Hiệu trưởng Người lập 
 Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch 
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 ( CóTBDH ) 
NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT )
Cả năm: 35 tuần: 52 tiết
Học kì I: 18 tuần: 18 tiết
Học kì II: 17 tuần: 34 tiết
Tiết
Tên bài dạy
Đồ dùng dạy học
Ghi chú 
(có , không , tự làm 
HỌC KỲ I
1
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt.
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng.
Tranh phóng to hinh1 SGK trang 1
Hình phóng to hình1 SGK trang 7.
Tự làm
2
Bài 3: Một số tính chất của đất trồng.
Cốc nước, mẫu đất.
Mẫu đất cát, sét, thịt.
Tự làm
3
Bài 4: TH: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản. 
Bài 5: TH: Xác định độ PH của đất bằng phương pháp so màu.
Các mẫu đất, ống hút nước.
Lọ chị thị màu tổng hợp, thang màu chuẩn, thì nhỏ màu trắng.
 Không có
4
Bài 6: Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
Tranh phóng to hình 3, 4, 5 SGK trang 14.
Tự làm
5
Bài 7: Tác dụng của phân bón trong trồng trọt.
Mẫu một số loại phân bón đạm, lân, kali. 
Trang phóng to hình 6 SGKtrang17.
 Có
Tự làm
6
Bài 8: TH: Nhận biết một số loại phân hóa học.
Chuẩn bị một số loại phân bón hóa học.
 Có
7 
Bài 9: Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thường.
Trang phóng to hình 6, 7, 8, 9, 10 SGK trang 21.
Tự làm
8 
Bài 10: Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng. (III.4. Phương pháp nuôi cấy mô: Không dạy)
Trang phóng to hình 11 SGK trang 23.
Tự làm
9 
Ôn tập
10
Kiểm tra 1 tiết
11
Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống cây trồng. (1.2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính: Nêu thêm ví dụ Nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô)
Mẫu dam cành, ghép cành, bầu chiết. Tranh 
Tranh phong to hình 12, 13,14 SGK trang 25.Tranh phóng to sơ đồ 3.
HS CB 
 Có
Tự làm
12
Bài 12: Sâu, bệnh hại cây trồng.
Tranh phóng to biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.
 Tranh Dấu hiệu cây trồng bị sâu , bệnh phá hại
Tự làm
Có
13
Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh hại.
Tranh phóng to hình 21, 22, 23 SGK trang 31, 32
Tự làm
14
Bài 14: TH: Nhận biết một số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trù sâu, bệnh hại. (2. Quan sát một số dạng thuốc: Không dạy)
Ống nghiệm kẹp gỗ, đèn cồn, thìa nhựa, than hoa, kẹp sắt mẫu một số phân bón, Nhãn của các dạng thuốc 7 dạng thuốc khác nhau. Có 7 lọ, 2 xô nước.
 Có
15
Bài 15: Làm đất bón phân lót.
Tranh phóng to hình 25- 26 SGK trang 18. Hình chụp phóng to một ruộng đất màu đát lên luống.
Tự làm
16
Bài 16: Gieo trồng cây nông nghiệp.
Hình 27, 28 SGK phóng to.
Tự làm
17
Ôn tập
BĐTD
Tự làm
18
Kiếm tra học kì I
Đề 
HỌC LỲ II
19
Bài 17: TH: xử lí hạt giống bằng nước ẩm
Ngô thóc mỗi loại 0.5 kg
Nhiệt kế một ấm điện, hai chậu nựa, hai xô nước sặc, một giá đựng hạt.
Muối ăn, ngô thóc, tranh vẽ về quy trình xử lý hạt giống bằng nước. 
Giấy lọc.
HSCB
Tự làm
20
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây trồn
Hình 29, 30 SGK phóng to.
Tự làm
21
Bài 20: Thu hoạch bảo quản và chế biến nông sản.
Phóng to hình 31 SGK ảnh chụp phóng to ruộng lúa chín thu hoạch được.
Tự làm
22
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng vụ.
Phóng to hinh 33 SGK
 Ảnh chụp phóng to một số đồi trồng xen canh.
Tự làm
23
Bài 22: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng.
Phóng to hình 34.
Tự làm
24
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng(i.2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không dạy)
Phóng to tranh 36: Luống đất, bầu đất.
Tự làm
25
Bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
Phòng to tranh 36: Chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng.
Tự làm
26
Bài 25: TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.Gieo hạt vào bầu đất. 2. Cấy cây con vào bầu dất. Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung trên.)
Trang quy trình gieo hạt vào bầu đất.
Tự làm
27
 Bài 26: Trông cây rừng.
Phóng to tranh vẽ hình 42, 43.
Tự làm
28
Bài 27: Chăm sóc rừng sau khi 
trồng.
Tranh vẽ các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng.
Không
29
Bài 28: Khai thác rừng
30
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
Tranh rừng bị tàn phá.
TBGDCD
31
Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ phát triến chăn nuôi.
Tranh vẽ vai trò của chăn nuôi trong nên kinh tế.
Tự làm
32
Bài 31: Giống vật nuôi
(1.3.Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi không dạy.)
Hình phóng to một số giống vật nuôi.
Tự làm
33
Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 
(II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy)
34 
Ôn tập
35
Kiểm tra 1 tiết
36
Bài 33: Một số phương pháp chịn lọc và quản kí giống vật nuôi (III. Quản lí giống vật nuôi: Không dạy sơ đồ 9 vả bài tập ứng dụng chỉ giới thiệu chọ học sinh nội dụng và mục đích quản lí giống vật nuôi)
Sơ đồ 9 phóng to.
Tự làm
37
Bài 34: Nhân giống vật nuôi
38
Bài 35: TH: Nhận biết và chọn lọc một số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều. Vật liệu và dụng cụ cần thiết: Phần chuẩn bị vật nuôi không bắt buộc. II Không bắt buộc.)
Tranh vẽ các giống lợn
Mô hinh 
Tự làm
40
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
Phóng to hình 63, 63, 65 SGK trang 101
Tự làm
41
Bài 38: Vìa trò của thức ăn đối với vật nuôi.
Bằng 5 sự tiêu hóa và hấp thự thức ăn. Phóng to bẳng 6 SGK trang 103.
Tự làm
42
Bài 39: Chế biến và dự trữ thức cho vật nuôi
Phóng to hình 66, 67 trang 105 SGK.
Tự làm
43
Bài 40: Sản xuất thức ăn cho vật nuôi
Phóng to hình 68 SGK trang 108
Tự làm
44
Bài 41: TH: Chế biến thức ăn họ đầu bằng nhiệt
Hạt đậu tương chảo gang nồi, bếp. Phóng to tranh quy trình thực hành.
HSCB
45
Bài 42: TH: Chết biên thức ăn giàu gluxit bằng men.
Cối, men rượu nước cất. 
Phóng to tranh quy trình thực hành.
HSCB
Tự làm
46
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116.
Hình 70 71, phóng to SGK trang 117
Tự làm
47
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
Sơ đồ 10, 11 phong to SGK trang 116.
Hình 70 71, phóng to SGK trang 117
Tự làm
48
Bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
Sơ đồ 12, 13 trang 120 SGK
Tự làm
49
Bài 46: Phòng, trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
Sơ đồ 14 SGK
Tự làm
50 
Bài 47: Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi.
Một số mẫu vắc xin niu cat xơ, kim tiêm.
Không
51
Ôn tập
52
Kiểm tra học kì II
Hiệu trưởng Người lập 
 Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch 
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CÔNG NGHỆ 8 ( Có TBDH ) 
 NĂM HỌC : 2015 -2016 (CV- 791/HD- BGDĐT )
 Cả năm : 35 tuần : 53 tiết
Học kì 1 : 18 tuần : 36 tiết
Học kì 2 : 17 tuần : 17 tiết
Tiết
Tên bài tập
Tên TBDH
( Theo yêu cầu của bài dạy )
Ghi chú 
(có , không , tự làm 
HỌC KÌ 1
PHẦN 1 : VẼ KỸ THUẬT Chương 1 : Bản vẽ các khối hình
1
Bài 1 : Vai trò của bãn vẽ kĩ thuật
Hình 1.1 đến 1.4
Tự làm 
2
Bài 2: Hình chiếu
Mẫu vật: bao diêm, bao thuốc lá 
Bìa cứng
Tự làm
3
Bài 3: TH Hình chiếu của các khối vật thể
Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chì
HSCB
4
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện
Hình 4.1 đến 4.7
Mô hình các khối đa diện
Tự làm 
Có
5
Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện
Thước, eeke, compa, giấy A4, bút chìTranh hình 5.2
HSCB
6
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay
Mô hình các khối tròn xoay
Bản vẽ các khối tròn xoay
Có
Tự làm
7
Bài 7: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay ( kiểm tra 15p)
Mô hình các khối tròn xoay
Có
CHƯƠNG 2 : BẢN VẼ KỶ THUẬT
8
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật - hình cắt
Mẫu vật: quả cam, mô hình ống lót
Hình 8.2
Có
9
Bài 9: Bản vẽ chi tiết 
Tranh hình 9.1 SGK ống lót, mô hình ống lót
Có 
10
Bài 10: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt
Tranh vẽ chi tiết vành đai hình 10.1
Có
11
Bài 11: bản vẽ ren
Tranh hình 11.1 SGK
Một số chi tiết có ren, đinh tán , bóng đèn đui xoáy
Có
ST
12
Bài 12: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren
Bản vẽ hình 12.19
Có 
13
Bài 13: Bản vẽ lắp
Tranh Bản vẽ lắp , mẫu vật bộ vòng đai
Có
14
Bài 15: Bản vẽ nhà
Tranh bản vẽ nhà
Có
15
ÔN TẬP
16
Kiểm tra 1 tiết ( chương I ,II)
PHẦN II : CƠ KHÍ
Chương III :Gia công cơ khí
17
Bài 17:Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống
Tranh vẽ: Mẫu vật:kim ,dao ,kéo
Tự làm 
18
19
Bài 19:Vật liệu cơ khí(Mục 1,2 lấy ví dụ về các loại vật liệu kim loại ,phi kim minh họa)
Mẫu vật:vật liệu cơ khí(kim loại đen ,kim loại màu)
Có
220
Bài 20:Dụng cụ cơ khí(b:thước cặp :không dạy)
Bộ tranh hình 20.1 đến 26.1
Dụng cụ cơ khí 
Tự làm
Có 
21
Bài 21+22:Cưa ,đục dũa và khoan kim loại(không dạy phần 2 bài 21và 22.Ghép nội dung 1 bài 21 và nội dung 1 bài 22 dạy trong 1 tiết).
Tranh vẽ bài 21 và 22
Dụng cụ:Hộp đồ cơ khí
Tự làm 
Có
Chương IV: Chi tiết máy và lắp ghép
22
Bài 24:Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép(hình 24.3 giáo viên không dạy có thể chọn hình khác)
Mẫu vật:cụm trục trước xe đạp
Tranh vẽ :hình 24.1
Tự làm 
Có
23
Bài 25:Mối ghép cố định
Tranh vẽ :hình 25.1 đến 25.3
Có 
24
Bài 26:Mối ghép tháo được
Tranh vẽ :Hình 26.1 đến 26.2
Mẫu vật:một số bộ ốc vít
Tự làm Có
25
Bài 27:Mối ghép động 
Tranh vẽ : hình 27
Mẫu vật :Ghế xếp,hình bao diêm
Tự làm 
Có
Chương V:Truyền và biến đổi chuyển động
26
Bài 29:truyền chuyển động
Mô hình truyền động đai.truyền động bánh răng,truyền động xích
Tranh vẽ :Hình 29.1 đến 29.3
Có 
27
Bài 30:Biến đổi chuyển động
Tranh vẽ :hình 30.2 đến 30.4
Tự làm 
28
Bài 31:TH:truyền chuyển động (3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của mô hình động cơ 4 kì:không bắt buộc dạy)
Bộ TN truyền động
Dụng cụ:thước lá ,thước cặp,tua-vít,mỏ lết
Có
PhầnIII:Kĩ thuật điện
29
Bài 32:Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống
Tranh vẽ các nhà máy điện
Tự làm 
Chương VI: An toàn điện
30
Bài 33:An toàn điện
Tranh vẽ bài 33
Tự làm 
31
Bài 34:TH:dụng cụ bảo vệ an toàn điện
Vật liệu:Thảm cách điện ,giá cách điện ,găng tay cao su.
Dụng cụ:Bút thử điện,kìm điện ,tua vít
Không 
Có
32
Bài 35:TH:Cứu người bị tai nạn điện
Vật liệu:Thảm cách điện ,giá cách điện ,găng tay cao su.
 Không
Chương VII: Đồ dùng điện gia đình
33
Bài 36:Dụng cụ kĩ thuật điện
Vật liệu dẫn điện ,vật liệu dẫn từ,vật liệu cách điện
 Có
34
Bài 38: Đồ dung điện quang
Đèn sợi đốt ,đuôi xoắn .
 Có
35
Ôn tập:Vẽ kĩ thuật và vẽ cơ khí
36
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
37
Bài 39: Đèn huỳnh quang
Tranh vẽ đèn ống huỳnh quang
 Tự làm 
38
Bai 40:TH:Đèn ống huỳnh quang
Đèn ống huỳnh quang,cuộn băng dính,dây điện hai lõi,kìm các loại.
 Có
39
Bài 41: Đồ dùng điện-nhiêt.Bàn là điện
Tranh vẽ mô hình bàn là điện
Có
40
Bài 42:Bếp điện –nồi cơm điện
Bếp điện,nồi cơm điện
 Có
41
Bài 44,45 :Đồ dùng điện loại điện-cơ,quạt điện(Phần III máy bơm nước không dạy.TH quạt điện)
Tranh vẽ mô hình động cơ điện quạt điện.
Tự làm
42
Bài 46: Máy biến áp 1 pha
(phần 2 nguyên lý hoạt động không dạy) 
 Mô hình mẫu vật lá thép,lõi thép,dây cuốn.
 Tự làm
43
Bài 48:Sử dụng hợp lí điện năng
44
Bài 49:TH tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
45
Kiểm tra 1 tiết chương VII
CHƯƠNG VIII:MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
46
Bài 50:Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
Tranh vẽ cấu tạo mạng điện trong nhà
 Có
47
Bài 51:Thiết bị đóng -cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà 
Tranh vẽ và mạng điện thiết bị.Cầu giao,ổ cắm phích cắm
 Tự làm
48
Bài 53:Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà 
Cầu chì,Át-tô-mát
49
Bài 55:Sơ đồ điện
Tranh vẽ sơ đồ mạng điện
Tự làm
50
Bài 56 +57 : Thực hành : Vẽ sơ đồ mạch điện nguyên lý và lắp rắp
Tranh 
Thêm tiết 
51
Bài 58:Thiết kế mạng điện
Tranh vẽ sơ đồ mạng điện
Tự làm
52
Ôn tập học kì II
53
Kiểm tra học kì II
Hiệu trưởng Người lập 
 Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngọc Thạch 
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN CÔN LỚP 9 (có TBDH)
NĂM HỌC : 2015 - 2016 (CV- 791/HD- BGDĐT )
 Cả năm : 35 tuần : 35 tiết
 Học kỳ I: 18 tuần : 18 tiết
 Học kỳ II: 17 tuần : 17 tiết
Tiết 
Tên bài dạy
( có ghi giảm tải )
Tên TBDH
( Theo yêu cầu của bài dạy)
Ghi chú
( có, không, tự làm )
1
Giới thiệu nghề trồng cây ăn quả
Sưu tẩm số liệu
Tự làm
2
3
Một số vấn đề chung về cây ăn quả
Tranh ,ảnh
Tự làm
4
5
Các phương pháp nhân giống cây ăn quả
Tranh các phương pháp nhân giống cây ăn quả
có
6
7
Thực hành giâm cành
Tranh : Giâm cành
Có
8
9
Thực hành chiết cây
Chiết cây
Có
10
11
12
Thực hành ghép
Ghép
Có
13
Kiểm tra thực hành
14
15
Kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi
Tranh
Tự làm
16
Kĩ thuật trồng cây nhãn
Tranh
Tự làm
17
Ôn tập học kỳ I
Tự làm
18
Kiểm tra học kỳ I
Tự làm
19
20
Kĩ thuật trồng cây vải , Cây xoài
Tranh
Tự làm
21
22
Thực hành: nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả
Tranh : Nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả
Có
26
27
28
Thực hành: nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả
Tranh : Nhận biết một số sâu bệnh hại cây ăn quả
Một số mẫu cây bị sâu bệnh 
Có
Tự làm
23
24
25
Thực hành: bón phân thúc cho cây ăn quả 
Tranh
Tự làm
26
27
28
Thực hành : Bón phân cho cây ăn quả
Phân
Tự làm
29
30
Thực hành: làm si rô quả
Tranh
Tự làm
31
Kiểm tra thực hành 
32
Ôn tập lý thuyết 
33
Ôt tập thực hành 
34
35
Kiểm tra hoc kỳ II
 Hiệu trưởng Người lập 
 Lê Ngọc Anh Nguyễn Ngoc Thạch

Tài liệu đính kèm:

  • docPPCT_Cong_Nghe_CV_791HD_BGDDT_VN.doc