Phân phối chương trình môn Toán, lớp 6

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

§2. Tập hợp các số tự nhiên

§3. Ghi số tự nhiên

§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

§5. Luyện tập

§6. Phép cộng và phép nhân

§7. Phép trừ và phép chia

§8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên

§9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số

§10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số

§11. Thứ tự thực hiện các phép tính

§12. Luyện tập chung

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán, lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LY 2
TỔ: TỰ NHIÊN
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 
Môn Toán, Lớp 6
Số tuần thực hiện
Số tiết
Tổng
Số học
Hình học
Kiểm tra, dự phòng
Cả năm
35
140
96
28
16
Học kì 1
18
72
51
13
8
Học kì 2
17
68
45
15
8
Kết thúc Học kì 1:
           Phần Số học: học sinh học xong §11, là bài Ôn tập học kì I, trong  Chương 2 (Số nguyên), ở  cuốn Tập 1.
           Phần Hình học: học sinh học xong  Chương 1 (Điểm. Đường thẳng. Đoạn. Tia), ở cuốn Tập 1.
   Kết thúc Học kì 2:
          Phần Số học: học sinh học xong  Chương 3 (Phân số), ở cuốn Tập 2.
          Phần Hình học: học sinh học xong Chương 2 (Nửa mặt phẳng. Góc. Đường tròn. Tam giác), ở cuốn Tập 2.
 2. Phân phối chương trình chi tiết
Phần SỐ HỌC
Chương 1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Tiết
Tên bài
Số tiết
Ghi chú
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
2
§2. Tập hợp các số tự nhiên
1
3
§3. Ghi số tự nhiên
1
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
1
5
§5. Luyện tập
1
6;7
§6. Phép cộng và phép nhân
2
8;9
§7. Phép trừ và phép chia
2
10;11
§8. Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên
2
12;13
§9. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
2
14
§10. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
1
15
§11. Thứ tự thực hiện các phép tính
1
16
§12. Luyện tập chung
1
17;18
§13. Tính chất chia hết của một tổng
2
19;20
§14. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2
21;22
§15. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
2
23
§16. Ước và bội
1
24
§17. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
1
25;26
§18. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2
27;28
§19. Ước chung và bội chung
2
29;30
§20. Ước chung lớn nhất
2
31
§21. Luyện tập về ước chung lớn nhất
1
32;33
§22. Bội chung nhỏ nhất
2
34
§23. Luyện tập về bội chung nhỏ nhất
1
35;36
§24. Ôn tập chương 1
2
37
Kiểm tra chương 1
1
Chương 2. SỐ NGUYÊN
TT
Tên bài
Số tiết
Ghi chú
38
§1. Làm quen với số nguyên âm
1
39
§2. Tập hợp các số nguyên
1
40
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
1
41
§4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1
42
§5. Cộng hai số nguyên cùng dấu
1
43;44
§6. Cộng hai số nguyên khác dấu
2
45;46
§7. Tính chất phép cộng các số nguyên
2
47;48
§8. Phép trừ hai số nguyên
2
49
§9. Quy tắc dấu ngoặc
1
50
§10. Quy tắc chuyển vế
1
51;52
§11. Ôn tập học kì I   
2
53;54
Kiểm tra học kì I
2
Cả Số học và Hình học
55
§12. Nhân hai số nguyên khác dấu.
1
56
§13. Nhân hai số nguyên cùng dấu
1
57
§14. Luyện tập về nhân hai số nguyên
1
58;59
§15. Tính chất của phép nhân
2
60
§16. Bội và ước của một số nguyên
1
61;62
§17. Ôn tập chương 2
2
63
Kiểm tra chương 2
1
Chương 3. PHÂN SỐ
TT
Tên bài
Số tiết
Ghi chú
64
§1. Mở rộng khái niệm phân số
1
65;66
§2. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số.
2
68;68
§3. Rút gọn phân số.
2
69;70
§4. Quy đồng mẫu  nhiều phân số.
2
71
§5. So sánh phân số
1
72;73
§6. Phép cộng phân số
2
74;75
§7. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập
2
76;77
§8. Phép trừ phân số. Luyện tập.
2
78
§9. Phép nhân phân số
1
79;80
§10. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Luyện tập
2
81;82
§11. Phép chia phân số. Luyện tập
2
83;84
§12. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập
2
85;86
§13. Luyện tập chung
2
87;88
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2
89;90
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
2
91;92
§16. Tìm tỉ số của hai số.  Luyện tập
2
93;94
§17. Luyện tập chung
2
95;96
Bài 18. Biểu đồ phần trăm.  Luyện tập
2
97;98
§19. Ôn tập chương 3
2
99;100
§20. Ôn tập cuối năm phần số học
2
101;102
Kiểm tra học kì 2
2
Cả Số học và Hình học
Phần HÌNH HỌC  
Chương 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. ĐOẠN THẲNG. TIA.
Tiết
Tên bài
Số tiết
Ghi chú
1;2
§1. Điểm. Đường thẳng. Đường thẳng đi qua 2 điểm
2
3;4
§2. Ba điểm thẳng hàng. Đoạn thẳng
2
5;6
§3. Độ dài của đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng
2
7;8
§4. Tia. Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
2
9;10
§5. Trồng cây thẳng hàng. Đo độ dài trên mặt đất
2
11;12;13
§6. Ôn tập chương
3
14
Kiểm tra
1
Chương 2. NỬA MẶT PHẲNG. GÓC. ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC
15;16
§1. Nửa mặt phẳng. Góc
2
Ghi chú
17;18
§2. Số đo góc.Khi nào thì  xOy + yOz  =  xOz
2
19;20
§3. Vẽ góc biết số đo. Tia phân giác của một góc
2
21;22
§4. Hai góc đối đỉnh. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
2
23;24
§5. Thực hành đo góc trên mặt đất
2
25;26
§6. Đường tròn. Tam giác
2
27;28;29
§7. Ôn tập chương
3
30
Kiểm tra
1

Tài liệu đính kèm:

  • docPPCT_VNEN_6.doc