Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2004-2005

A. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:

-Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

 2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:

-Nhân đơn thức với đa thức

 3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy:

 -So sánh, tính toán.

 B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề

 C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK

 HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp.

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 1, Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
1
Ngày Soạn: 4/9/04
Đ1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
	A. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Bài học nhằm giúp học sinh:
-Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
	2. Kỷ năng: Bài học nhằm rèn luyện cho học sinh các kỷ năng:
-Nhân đơn thức với đa thức
	3. Thái độ: Bài học rốn luyện cho học sinh thao tỏc tư duy:
	-So sánh, tính toán.
	B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
	C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	GV: Một bảng phụ ghi ?2, ?3 sgk + SGK
	HS: SGK + dụng cụ học tập: Thước, Compa, giấy nháp...
	D. Tiến trình lên lớp:
	I. ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm Tra Bài Cũ:
	III. Bài mới: (')
	*Đặt vấn đề: (4')
GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ?
HS: Nhân phần hệ số với phần hệ số, phần biến với phần biến
GV:Quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài 1:"Nhân đơn thức với đa thức" trả lời câu hỏi đó.
	*Nội dung: (30')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
15'
HĐ1: Quy tăc
GV: xn . xm = ?
HS: xn . xm = xn + m
GV: Yêu cầu h/s cho ví dụ về một đơn thức và một đa thức 
HS1: A = 3x2y
HS2: B = 2x - 2xy + y
GV: Nhân đơn thức A với từng hạng tử của đa thức B.
HS1: 3x2y.2x = 6x3y
HS2: 3x2y.(- 2xy) = -6x3y2
HS3: 3x2y.y = 3x2y2
GV: Yêu cầu h/s cộng các tích lại với nhau
HS: 6x3y - 6x3y2 + 3x2y2
GV: Đa thức thu được là tích của đơn thức A với đa thức B
GV: Từ ví dụ trên, hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS: Phát biểu quy tắc như sgk
1. Quy tắc:
Ví dụ: 
A = 3x2y
B = 2x - 2xy + y
A.B = ?
Quy tắc: (như sgk)
15'
Hđ2: Áp dụng:
GV: Vận dụng quy tắc nhõn đơn thức với đa thức thực hiện cỏc bài tập sau:
a) x3.(7x - 4x2 + 1)
b) (3xy + y - 2).xy2
HS: x3.(7x - 4x2 + 1) = 7x4 - 4x5 + x3
HS: (3xy + y - 2).xy2 = 3x2y3 - xy3 - 2xy2
GV: Nhận xột - điều chỉnh
2.Áp dụng: Làm tớnh nhõn
a) x3.(7x - 4x2 + 1)
b) (3xy + y - 2).xy2
IV. Củng cố: (7')
GV: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức ?
	HS: Phỏt biểu như sgk
	GV:Yờu cầu học sinh thực hiện bài tập ?2 và ?3 sgk vào vở
	HS: Làm vào vở
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(3')
	1. Học thuộc quy tắc 
	2. Làm bài tập: 1,2,3,4,5,6 sgk/6
	3. Làm bài tập: Chứng tỏ giỏ trị biểu thức x(x2 + x) - x2(x + 1) + 5 khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến. (dành cho học sinh khỏ giỏi)

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 1. Nhân đơn thức với đa thức (2).doc