Tiết 26, Bài 18: Mol

I. Mục tiêu.

1. Kiến thức.

- Hs biết được các khái niệm: Mol,khối lượng mol,thể tích mol của chất khí.

- Biết vận dụng các khái niệm để tính được khối lượng mol của các chất, thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn, ở điều kiện thường.

2. Kỹ năng.

Củng cố tính PTK, tính khối lượng mol của các chất,thể tích mol của chất khí.

3. Thái độ.

Có ý thức trong học tập.

II. Phương pháp.

Đàm thoại,giảng giải,trắc nghiệm ,so sánh.

III. Phương tiện.

- Hình vẽ 3.1 ( SGK - 64).

- Bảng ghi nội dung một số bài tập.

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 26, Bài 18: Mol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 
Giảng ngày 
Chương 3. mol và tính toán hoá học.
Tiết 26. Bài 18. Mol
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hs biết được các khái niệm: Mol,khối lượng mol,thể tích mol của chất khí.
- Biết vận dụng các khái niệm để tính được khối lượng mol của các chất, thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn, ở điều kiện thường.
2. Kỹ năng.
Củng cố tính PTK, tính khối lượng mol của các chất,thể tích mol của chất khí.
3. Thái độ.
Có ý thức trong học tập.
II. Phương pháp.
Đàm thoại,giảng giải,trắc nghiệm ,so sánh.
III. Phương tiện.
- Hình vẽ 3.1 ( sgk - 64).
- Bảng ghi nội dung một số bài tập.
IV. Tiến trình bài giảng.
1. ổn định lớp.
8A3:
8A4:
 2. Bài mới.
 Mở bài (sgk- 62,63).
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu về mol.
* Gv đvđ:
- 1 tá bút là bao nhiêu chiếc? - 2 tá bút là bao nhiêu chiếc? 
- 1 ram giấy là bao nhiêu tờ?
- 1 yến gạo là bao nhiêu kg?
- Vậy mol là gì?
-> Gv nêu khái niệm.
* Gv : số này chỉ dùng cho những hạt vi mô nguyên tử , phân tử
- Y/cầu hs đọc phần : Em có biết để hình dung được số N to lớn nhường nào.
VD1:em hiểu các cách viết này như thế nào?
1 mol C: 6.1023 (N) ngtử C
1 mol Fe: 6.1023(N) ngtử Fe
1 mol H2O: 6.1023(N)ptử H2O
BT: ẹieàn vaứo choó troỏng caực soỏ lieọuự thớch hụùp:
a)1,5mol ntửỷ Al coự chửựa  ntửỷ Al.
b) 0,05 mol ptửỷ H2O coự chửựa ptửỷ H2O
c)  ptửỷ NaCl coự chửựa 3N (18.1023 ) ptửỷ NaCl.
6.1023; 9.1023; 0,3.1023 ; 4mol ; 3 mol ; 5 mol
VD2: Haừy phaõn bieọt 2 caựch vieỏt sau:
 A . 1 mol H
 B . 1 mol H2
* Lưu ý:
1 mol ngtử hay ptử chất bất kỳ đều có số ngtử , ptử giống nhau.
ĐVĐ : Vì sao 1 mol Cu lại có khối lượng lớn hơn 1 mol Al?
HĐ2 : Tìm hiểu về khối lượng mol:
- GV đưa định nghĩa khối lượng mol.
Gv đưa ra BT sau:
NTKH = 1
NTKO = 16
PTK H2 = 2
PTK O2 = 32
PTK H2O = 18
? Nhaọn xeựt gỡ veà NTK, PTK cuỷa moọt chaỏt vụựi klg mol ntửỷ hay ptửỷ chaỏt ủoự?
- Gv : Khối lượng mol ngtử hay ptử của 1 chất có cùng số trị với NTK hay ptử khối của chất đó
sHaừy phaõn bieọt 2 caựch vieỏt sau:
 a - MH
 b - MH2
HĐ3 : Tìm hiểu về thể tích mol chất khí?
- GV đưa ra định nghĩa.
Yêu cầu hs quan sát H3.1 sgk- 64 . 
Qua quan sát , em có nhận xét gì ? Có điểm gì khác nhau giữa các chất khí ?
* Lưu ý: khi tính toán
Soỏ ntửỷ, ptửỷ = Soỏ mol . N
Khoỏi lửụùng = Soỏ mol . M
Theồtớch(ủktc)=Soỏmol . 22,4
Hs trả lời.
-> 12 chiếc, 24 chiếc.
-> 500 tờ.
-> 10 kg.
Hs khác tham gia.
Hs trả lời.
Hs nghe,ghi.
Hs nghe và nhớ.
1 hs đọc theo y/cầu.
->1 mol ntử C có chứa 6.1023 (N) ngtử C.
->
->
Hs tham gia ý kiến.
Hs trả lời.
Hs nghe và ghi.
Hs trả lời.
Hs tham gia ý kiến.
- Hs nghe , nhớ
Yêu cầu hs lấy VDCM.
Hs nghe và ghi.
- Klg mol ntửỷ H : MH = 1g
- Klg mol ntửỷ O : MO = 16g
- Klg mol ptửỷ H2 : MH2 = 2g
- Klg mol ptửỷ O2 :MO2 = 32g
-KlgmolptửỷH2O:MH2O= 18g
Hs trả lời => nêu được có cùng trị số.
Hs trả lời.
-> khoỏi lửụùng mol ntửỷ hiủro 
-> khoỏi lửụùng mol ptửỷ hiủro
- Hs nghe và ghi
Hs quan sát nêu nhận xét.
-> Khác nhau về khối lượng mol.
-> Giống nhau về thể tích, ở cùng điều kiện.
H ghi nhớ.
I. Mol là gì?
* Mol là lượng chất có chứa N(6.1023)nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
 N = 6.1023: là số Avôgađro . 
a. 9.1023
b. 0,3.1023 
c. 3 mol 
VD2: Haừy phaõn bieọt 2 caựch vieỏt sau:
 A . 1 mol H -> 1 mol ntửỷ hiủro H
B . 1 mol H2 -> 1 mol ptửỷ hiủro H2
II . Khối lượng mol là gì?
- Khoỏi lửụùng mol (kớ hieọu laứ M) cuỷa moọt chaỏt laứ khoỏi lửụùng tớnh baống gam cuỷa N ntửỷ hoaởc ptửỷ chaỏt ủoự.
VD: 
MH = 1g
Mo2 =32 g
- Khoỏi lửụùng mol ntửỷ hay ptửỷ cuỷa moọt chaỏt coự cuứng soỏ trũ vụựi NTK hoaởc PTK cuỷa chaỏt ủoự.
III. Thể tích mol của chất khí là gì?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N ptử của chất khí đó. 
=> Một mol của bất kì chất khí nào trong cùng điều kiện về t0 và áp suất đều chiếm thể tích bằng nhau.
VH2 =VN2 = VCO2
- ở điều kiện tiêu chuẩn( 00C và áp suất 1atm) 1 mol bất kì = 22,4 lit.
=>VH2 =VN2 = VCO2 = 22,4 lit. 
- ở điều kiện thường(200 C và 1atm) 1 mol bất kì = 24 lít.
V. Củng cố - dặn dò.
1. Củng cố:
*Bt1: Mol là gì ? Cách phát biểu nào đúng .
a) Mol là N ngtử hay ptử.
b) Mol là lượng ngtử gồm N ngtử.
c) Mol là lượng chất có chứa N ngtử hay ptử của chất đó.
d) Mol là lượng chất tính ra gam của N ngtử hay ptử .
* bt2 : Coự 1mol H2 vaứ 1mol O2. Haừy cho bieỏt:
A . Soỏ phaõn tửỷ cuỷa moói chaỏt laứ bao nhieõu?
ẹaựp aựn: Moói chaỏt coự 6 .1023 phaõn tửỷ
B . Khoỏi lửụùng mol cuỷa moói chaỏt laứ bao nhieõu? => M H2 = 2g; M O2 = 32g
C . ễÛ cuứng ủieàu kieọn tieõu chuaồn (O0C, 1 atm), chuựng coự theồ tớch laứ bao nhieõu?
ẹaựp aựn: ụỷ ủktc, 1 mol moói chaỏt khớ coự theồ tớch laứ 22,4 l
2. Dặn dò:
Làm bt 1,2,3,4 (sgk- 65) ; sbt 18.1 -> 18.5 (tr 22).

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 18. Mol.doc