Tiết 31, Bài 30: Biến đổi chuyển động - Năm học 2013-2014

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Hiểu được cấu tạo và nguyên lí hoạt động , phạm vi ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động thường dùng .

2. Kĩ năng

- Tạo hứng thú học tập thông qua trực quan sinh động, liên hệ với thực tế cuộc sống.

3.Thái độ

-MTCB: Cấu tạo , nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trượt và thanh răng – bánh răng. Cho được ví dụ mỗi loại.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- 1. Giáo viên

- -Tranh hình 30.1b và hình 30.2 SGK

- 2.Học sinh

- -Mô hình lắp sẵn bộ biến đổi c/đ quay thành c/đ tịnh tiến ( cơ cấu tay quay – con trượt ) và mô hình bánh răng – thanh răng.

 

docx 23 trang Người đăng giaoan Lượt xem 5550Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiết 31, Bài 30: Biến đổi chuyển động - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Kì 3: “Cháy- giãn nở – sinh công”
- Kì 4: “xả”hỗn hợp nhiên kiệu đã cháy; van nạp đóng ; van xả mở.
Khi tay quay thì van nạp và van xả đóng mở được là nhờ cơ cấu truyền c/đ cam – cần tịnh tiến và c/đ quay theo quán tính của trục khuỷu từ lần sinh công của kì trước.
Phần này hs quan sát mô hình để trả lời (cơ cấu tay quay – con trượt (biến c/đ quay thành c/đ tt )
Khi tay quay một vòng thì pittông c/đ tịnh tiến 
HĐ4 : HS thực hành theo HD (25’)
- HS thực hành theo nhóm , kết quả b/c theo mẫu III SGK tr 108 (cá nhân thực hiện).
- GV theo dõi HS thực hành – Gợi ý các câu hỏi khó, giúp đỡ giải quyết những khó khăn của HS
HĐ5: Tổng kết và đanh giá TH:(5’)
HD cho HS tự đánh giá bài TH theo mục tiêu đã đặt ra ở đầu bài
Cuối giờ còn 5phút yêu cầu HS ngừng HĐ . thu dọn dụng cụ GV kiểm tra . HS thu lai bài b/c thu hoạch.
GV nhận xét chung giờ TH: theo tiêu chí
Thao tác TH
Kết quả làm việc
Tinh thần thái độ học tập
HDVN: Tự giác ôn tập chương IV và V
Kẻ bảng tổng hợp phần cơ khí SGK trng 109 vào vở. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập ở SGK trang 110.
- Biện pháp GDBVMT:
Sau khi thực hành dọn dẹp cẩn thận ngăn nắp đồ đạt, giữ vệ sinh chung là góp phần bảo vệ môi trường.
Teân baøi daïy:
Ngaøy soaïn: 24 / 10 /2013
Tieát theo PPCT: 33
Tuaàn daïy: 17
Phần ba: KĨ THUẬT ĐIỆN
 BÀI 32: 
VAI TRÒ CỦA ĐIỆN NĂNG TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG.
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
-Biết được quá trình sản xuất và trruyền tải điện năng
2. Kĩ năng 
-Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
3. Thái độ 
-Biết liên hệ vào thực tế cuộc sống thấy được vai trò của việc tiết kiệm điện năng vì năng lượng trên Trái đất không phải là vô tận.
*MTCB: Cách xác định điện năng ; sự truyền tải điện - Vai trò của điện năng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
Tranh vẽ các nhà máy thủy điện, nhiệt điện
Tranh vẽ sơ đồ truyền tải diện năng đi xa
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1 – Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài học: (5’)
Qua tranh vẽ ; Em hiểu như thế nào là điện năng? Người ta sản xuất ĐN như thế nào?
Truyền tải điện năng từ nơi SX đến nơi tiêu thụ ra sao?
2.Bài mới 
III/- TỔ CHỨC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TẬP:
1-OÅn ñònh:
2- Kieåm tra baøi cuõ:
-Kieåm tra söï chuaån bò cuû HS
3- Tieán trình daïy hoïc
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi baûng
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
4-Toång keát vaø höôùng daãn hoïc taäp:
a-Toång keát: (3ph) 
b- Höôùng daãn veà nhaø: 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG 
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về điện năng:
Gv giới thiệu tranh và hỏi
 Con người đã sản xuất điện từ những dạng năng lượng tự nhiên nào?
Loài người làm ra điện từ khoảng thời gian nào? Kể tên những nguồn điện đầu tiên được SX?
Đến nay ta đã dùng điện ,em hiểu thế nào là ĐN ?
Qua tranh các thiết bị chính của nhà máy điện như lò hơi,lò phản ứng,đập nước, tua pin , máy phát điện có chức năng cơ bản nào?
EM có biết hoặc được thăm nhà máy điện nào? em hiểu về nó đến đâu kể lại cho cả lớp cùng nghe?
Yêu cầu HĐ nhóm tìm hiểu quy trình SX điện năng, hoàn thành sơ đồ tóm tắt QTSXĐN sgk tr112+113
Tổng hợp kết quả và tiểu kết .
Ngoài các nhà máy trên đây em còn biết người ta SX điện từ những nguồn năng lượng nào?
Nhà máy điện nguyên tử kgác gì với các nhà máy trên?
CH chuyển tiếp VĐ truyền tải ĐN.
HĐ3 : Tìm hiểu truyền tải điện năng:
Tại sao cần phải truyền tải điện năng?
Các nhà máy điện thường đặt ở đâu? ĐN được truyền tải từ nơi SX đến nơi tiêu thụ như thế nào?
Cấu tạo hệ thống đường dây truyền tải gồm những phần tử nào? 
Em hiểu thế nào là đường dây cao áp , đường dây hạ áp?
Chức năng của nhà máy biến áp là gì? của đường dây là gì?
- Tổng hợp và tiểu kết.
HĐ4 : Tìm hiểu vai trò của điện năng:
HĐ nhóm tìm hiểu mỗi ngành sử dụng điện năng như thế nào?
GV tổng hợp nhanh cáckq thảo luận .
ĐN có vai trò gì đối với SX?
ĐN có vai trò gì đối với đời sống gia đình?cộng đồng?
Kết luận , khẳng định vai trò quan trọng của ĐN. Điện năng
Có phải là vô tận? Cần làm gì để tiết kiệm ĐN?
HĐ5: Tổng kết – HDVN (5’)
Yêu cầu một vài HS đọc phần ghi nhớ. Nhắc nhở HS có những việc làm thiết thực để tiết kiệm điện.
Nêu chức năng của nhà máy điên? Của đường dây dẫn điện?
Đọc phần “có thể em chưa biết”
HDVN: Học và trả lời câu hỏi SGK trang 115
Chuẩn bị cho bài sau : Đọc trước bài 33 SGK trang 116
-Quan sát hình và trả lời câu hỏi của GV:
- khoảng thế kỉ 18. (dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ do nhà bác học Farađây tìm ra)
- Pin, ác quy.
- Phát biểu ĐN là.
- HS nêu các chức năng của các TB mình biết.
- nhà máy thủy điện Sông Đà. Nhà máy nhiệt điện Uông Bí.
HĐ theo nhóm hoàn thành sơ đồ tóm tắt cách SX ĐN.>> B/C
HS ghi vở và mở rộng hiểu biết về SX ĐN.
- từ năng lượng của Mặt trời; của gió, của nước biển.
Cá nhân HS trả lời..
Nơi xa so với nơi dùng điện..
Biết đến đâu phát biểu đế đó. Cả lớp cùng tìm ra câu trả lời.
Hệ thống truyền tải gồm :Các hệ thống máy tăng áp ; giảm áp; các cột điện; các đường dây cao áp ,hạ áp; các TBĐ bảo vệ đường dây và trạm biến áp
..
Ghi lại kết quả.
HĐ nhóm như nội dung SGK gợi ý..
B/c kết quả các nhóm.
HS khẳng định vai trò ĐN đối với SX đối với Đ/S và dựa vào phần tổng hợp thảo luận để lấy vd minh họa.
HS.
- là biến đổi các dạng năng lượng khác thành ĐN như: nhiệt năng , thủy năng, năng lượng nguyên tử, năng lượng mặt trời, năng lượng của gió,
I. Điện năng: (20’)
1. Khái niệm điện năng:
Năng lượng của dòng điện gọi là ĐN ( hay chính là công của dòng điện).
2. Cách sản xuất điện năng:
- Biến đổi từ NL khác thành điện năng
- Ví dụ:Các nhà máy biến đổi: +Từ nhiệt năng thành điện năng gọi là nhiệt điện. 
+Từ thủy năng thành điện năng gọi là thủy điện
+ Từ nhiệt năng của lò phản ứng hạt nhân thành điện năng gọi là điện nguyên tử..
a, Nhà máy nhiệt điện:
Nhiệt 
Năng 
Của than,
khí đốt
Hơi
Nước
Tua 
pin
Máy
Phát
 điện
ĐIỆN 
NĂNG
Đun 
Nóng nước
Làm 
quay
Làm 
quay
Phát
b, Nhà máy thủy điện:
Thủy Năng 
Của 
Dòng nước
Tua 
pin
Máy
Phát
 điện
ĐIỆN 
NĂNG
Làm 
quay
Làm 
quay
Phát
c, Nhà máy điện nguyên tử:
Như nhà máy nhiệt điện NL nhiệt ban đầu để đun nước lấy từ phản ứng của lò phản ứng hạt nhân nguyên tử.
3. Truyền tải điện năng đi xa:
- Từ nhà máy SX điện đến nơi tiêu thụ ở xa nhau nên cần truyền tải điện. 
- Điện tiêu dùng là điện áp thấp từ 220V đến 380V- Dùng đường dây hạ áp.
-Đường dây cao áp: có điện áp cao >1000V . Vd : đường dây cao áp Bắc Nam 500kV.
I . Vai trò của điện năng: (15’)
1 ĐN có vai trò rất quan trọng trong SX và Đ/S:. .. là nguồn động lựccho các máy HĐ, ;nguồn năng lượng cho các máy và thiết bị ....là nhu cầu không thể thiếu trong sinh hoạt đời sống nhân dân.
2. ĐN là điều kiện để phát triển tự động hóa và nâng cao chất lượng CS ví dụ hệ thống tự động hóa ở các nhà máy xí nghiệp. Thông tin Internet, đồ điện tử, đồ dùng điện gia đình
Ngày soạn: 	Tuần 17
Ngày dạy:	Tiết: 34 
Chương 6: AN TOÀN ĐIỆN
 BÀI 33: AN TOÀN ĐIỆN
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Hiểu được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người .
2.Ki năng: Biết được một số biện pháp an toàn trong sản xuất và đời sống.
3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác , cẩn thận ,an toàn khi sử dụng điện
*MTCB: Các nguyên nhân gây tai nạn điện- Biện pháp khắc phục.
II. Chuẩn bị:
Một số hình ảnh về nguy cơ tai nạn điện: H33.1 .2.4
Một số dụng cụ an toàn về điện: Tua vít, kìm điện cơ lê có chuôi cách điện
Bảng phụ kê bảng 33.1 SGK trang117.
III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
HĐ1 : Kiểm tra và giới thiệu bài học:
Em hãy vai trò của ĐN đối với SX và ĐS? cho ví dụ minh họa?
Trình bày quy trình SX điện năng của nhà máy Thủy điện ?
Qua bài học trước , các em đã thấy vai trò của ĐN . Từ khi có điện , khi sử dụng diện loài người chúng ta đã vấp phải rất nhiều tan nạn về điện ( như chết người, hỏa hoạn, ) Vậy ta dùng điện như thế nào để tránh khỏi những tai nạn đó? Bài 33 
HĐ2: Trước tiên ta tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn về điện?
III/- TỔ CHỨC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TẬP:
1-OÅn ñònh:
2- Kieåm tra baøi cuõ:
-Kieåm tra söï chuaån bò cuû HS
3- Tieán trình daïy hoïc
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi baûng
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
4-Toång keát vaø höôùng daãn hoïc taäp:
a-Toång keát: (3ph) 
b- Höôùng daãn veà nhaø: 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
TIỂU KẾT
HĐ2: TÌM HIỂU NGUYÊN NHÂN GÂY TAI NẠN ĐIỆN
- Qua hình ảnh 33. 1 ; 33.2 SGK và liên hệ thực tế C/S Trả lời CH:
+ Vì sao xảy ra tai nạn về điện ? tìm xem có ccác nguyên nhân nào gây ra các tai nạn điện đó?
+ Khi sử dụng điện em thường thấy nguyên nhân nào là phổ biến?
+ Quan sát hình 33.1 chạm trực tiếp vào vật mang điện trong những trường hợp nào?
+ Quan sát hình 33.2 cho biết tai sao lại phải cưỡng chế phá bỏ nhà của người dân?
+ Theo bảng 33.1 em hãy cho biết người dân thực hiện khoảng cách nào thì không vi phạm K/C AT lưới điện cao áp?
+Theo hình 33.3 trong trường hợp nào người bị tai nạn điện do đến gần đây điện đứt?
HĐ3: TÌM HIẺU CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN ĐIỆN
Th¶o luËn nhãm : víi c¸c nguyªn nh©n võa t×m ra ®­îc ë phÇn trªn , mçi nguyªn nh©n em h·y t×m c¸ch kh¾c phôc ®Ó ta an toµn ®iÖn khi sö dông ®iÖn vµ s÷a ch÷a ®iÖn?
Gv tæng hîp K /Q chèt l¹i sù cÇn thiÕt ¸p dông c¸c biÖn ph¸p AT§.
- HS quan s¸t vµ tr¶ lêi c©u hái cña GV. Th¶o luËn c©u tr¶ lêi tr­íc tËp thÓ líp , tõ ®ã rót ra bµi häc vµ ghi vë.
- Th¶o luËn theo nhãm theo HD cña GV 
- B/C kÕt qu¶ vµ th¶o luËn víi c¶ líp 
- Thèng nhÊt ph­¬ng ¸n . Chän ra c¸c biÖn ph¸p an toµn ®iÖn khi sö dông vµ s÷a ch÷a ®iÖn - ghi vë
I. V× sao x¶y ra tai n¹n ®iÖn?
1. Do ch¹m trùc tiÕp vµo vËt mang ®iÖn:
- d©y trÇn (kh«ng bäc c¸ch ®iÖn )
- d©y hë phÇn c¸ch ®iÖn (do nøt, dËp  phÇn vá c¸ch ®iÖn
- ®å dïng ®iÖn bÞ dß ®iÖn ra vá (Êm n­íc ,bµn lµ)
- khi s÷a ch÷a ®iÖn kh«ng ng¾t ®iÖn, kh«ng sö dông dông cô c¸ch ®iÖn an toµn
2. Do vi ph¹m kho¶ng c¸ch an toµn ®èi víi l­íi ®iÖn cao ¸p vµ tr¹m biÕn ¸p ( xem b¶ng 33.1)
- lµm nhµ vi ph¹m k/c AT
- ch¬i diÒu ,®ïa nghÞch d­íi ®­êng ®ay cao ¸p 
3. Do ®Õn gÇn d©y dÉn ®iÖn cã ®iÖn bÞ ®øt r¬i xuèng ®Êt:
II. Mét sè biÖn ph¸p an toµn ®iÖn:
1. Tu©n thñ c¸c nguyªn t¾c an toµn ®iÖn khi sö dông®iÖn:
- c¸ch ®iÖn d©y dÉn ®iÖn an toµn
- KiÓm tra ®å dïng ®iÖn cã dß ®iÖn kh«ng
- nèi ®Êt c¸c thiÕt bÞ cè ®Þnh nh­ tñ l¹nh, m¸y b¬m, æn ¸p
- kh«ng vi ph¹m k/c AT§ ë d­íi ®­êng d©y cao ¸p.
2. Nguyªn t¾c AT§ khi s÷a ch÷a ®iÖn:
- Tr­íc s÷a ch÷a ph¶i c¾t cÇu dao hoÆc ¸pt«m¸t hay cÇu ch×
- Trong khi s÷a ch÷a dïng c¸c TB§ cã AT§. Cã lãt c¸ch ®iÖn, dông cô ph¶i cã chu«i c¸ch ®iÖn ®ñ tiªu chuÈn AT§, thö ®iÖn b»ng bót thö ®iÖn ®ñ TC AT§.
HĐ4 TỔNG KẾT VÀ HDVN
GV tæng kÕt bµi theo ND ghi b¶ng.
DÆn dß : Häc vµ chuÈn bÞ bµi sau (®äc tr­íc bµi 34+ 35 chuÈn bÞ c¸c dông cô vµ c¸c ph­¬ng ¸n TH) 
§äc phÇn ghi nhí cuèi bµi SGK trang120
Tr¶ lêi c¸c c©u hái nªu ra ë bµi häc.
T×m hiÓu c¸ch dïng bót thö ®iÖn vµ c¸c dông an toµn ®iÖn ®Ó kiÓm tra vµ s÷a ch÷a ®iÖn.
§äc tr­íc bµi 34+35 SGK
Ngày soạn: 	Tuần 18
Ngày dạy:	Tiết: 35 
BÀI 34+35: thực hành :
DỤNG CỤ BẢO VỆ AN TOÀN ĐIỆN 
CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Hiểu cấu tạo và cách sử dụng một số dụng cụ an toàn điện (dụng cụ sữa chữa, bút thử điện).
2.Kĩ năng : Biết tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện (hoặc vật bị nhiễm điện)
. Được học cách sơ cứu nạn nhân bị tai nạn điện vừa được tách ra khỏi nguồn điện.
3.Thái độ: Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác và có tinh thần trách nhiệm.
Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện.
* MTCB: Biết sử dụng bútt thử điện để kiểm tra có điện hay không. Biết tách nạn nhân bị tai nạn điện ra khỏi vật mang điện đúng cách và khẩn trương sơ cứu kịp thời.
II. Chuẩn bị:
1 Dụng cụ ATĐ: Thảm cách điện; gang tay cao su; kìm điện ; tua vít có chuôi cách điện. Bút thử điện dùng tốt. 
2. Phiếu học tập hoặc tranh liệt kê các tình huống(h 35.1 và 35.2 SGK) tai nạn điện cần được giải quyết.
III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.
HĐ1 - KIỂM TRA VÀ TỔ CHỨC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP:
Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? Em phải làm gì để sử dụng điện ở nhà cũng như ở lớp cho an toàn?
Để đảm bảo an toàn điện khi sữa chữa đồ điện ta cần sử dụng các dụng cụ như thế nào? Cách dùng bút thử điện ? Khi gặp một số trường hợp tai nạn điện , em cần phải làm gì để cứu người?
III/- TỔ CHỨC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TẬP:
1-OÅn ñònh:
2- Kieåm tra baøi cuõ:
-Kieåm tra söï chuaån bò cuû HS
3- Tieán trình daïy hoïc
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi baûng
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
4-Toång keát vaø höôùng daãn hoïc taäp:
a-Toång keát: (3ph) 
b- Höôùng daãn veà nhaø: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN (GV)
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH (HS)
HĐ2: HD tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và bút thử điện:
- Theo em khi sữa chữa điện người ta thường dùng những vật liệu cách điện nào để đảm bảo an toàn cho người dùng điện?
- GV hướng dẫn hs quan sát và tìm hiểu cấu tạo của bút thử điện.
- Ghi tên và chức năng các bộ phận chính vào báo cáo thực hành.
- GV giới thiệu NLLV và cách sử dụng bút thử điện.
HĐ3 .HD tìm hiểu quy trình cứu người tai nạn điện:
- Khi hiểu rõ vật liệu cách điện dụng cụ an toàn điện ở trên giúp ta có kiến thức cơ bản trong việc quan sát và chọn vật liệu tách nạn nhân bị điện giật ở bài 35.
GV phân nhóm và phát mẫu báo cáo thực hành cho hs.
Giới thiệu cách làm vào báo cáo thực hành.
GV Theo dõi quan sát học sinh thực hành.
Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.
Giải đáp một số thắc mắc của hs
Tổng hợp : Chọn ra nhóm có biện pháp hay.
TH mẫu một số biện pháp thường áp dụng có hiệu quả.
*Gv tổ chức cho HS được TH phần sơ cứu nạn nhân và viết báo cáo theo mẫu III sgk trang123 và 127.
 HĐ4 : Tổng kết và củng cố , hdvn:
GV yêu cầu học sinh ngừng luyện tập và tự đánh giá kết quả.
GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:
Sự chuẩn bị của hs.
Cách thực hiện quy trình.
Thái độ học tập.
HD hs tự đánh giá bài làm của mình dựa theo mục tiêu bài học.
- Đọc nội dung phần TH bài 34 SGK trn121
1a./ Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện SGK/121.
- hs quan sát và mô tả cấu tạo của các dụng cụ: thảm cách điện, găng tay cao su,  vào mục 1 trong báo cáo thực hành.
b./ Tìm hiểu bút thử điện.
- Quan sát và mô tả cấu tạo bút thử điện.
- Tìm hiểu nguyên lý làm việc.
- Sử dụng bút thử điện
2.Cửựu ngửụứi bũ tai naùn ủieọn
HS hoạt động theo nhóm giải quyết các tình huống nêu trong SGK:
Thảo luận và làm bài tập thực hành theo các bước tiến hành (theo hướng dẫn ở trên).
Ghi vào báo cáo thực hành.
a./ Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
- Tình huống 1: Một người đứng tay chạm vào vật mang điện.
- Tình huống 2: Dây điện đứt rơi vào người.
b./ Sơ cứu nạn nhân.
- Trường hợp nạn nhân vẫn tỉnh.
- Trường hợp nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều, co giật và run.
+) Phương pháp 1: phương pháp nằm sấp.
+) Phương pháp hà hơi thổi ngạt.
Nhận xét đánh giá của hs và gv.
Ngừng luyện tập và thu dọn vệ sinh.
Theo dõi và nhận xét đánh giá KQ thực hành.
Rút kinh nghiệm cho bản thân
HDVN -Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
	- Rèn tính cẩn thận, ý thức thu thập thông tin trong nhóm.
- Tự giác ôn tập từ bài 29 Truyền và biến đổi CĐ đến bài 35 chuẩn bị cho tiết ôn tập và kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: 	 Tuần: 18
Ngày dạy:	Tiết: 36 
ÔN TẬP 
(tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
	1. Kiến thức : -Hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học của phần thực hành tháo lắp chi tiết và tính tỉ số truyền
	2. Kỹ năng : quy trình tháo lắp, tính tỉ số truyền
	 3. Thái độ : Cẩn thận, khoa học, biết bảo vệ môi trường
	II. TRỌNG TÂM BÀI :
Học sinh biết kiến thức cơ bản đã học của phần Vễ kĩ thuật.
	III. CHUẨN BỊ :
	1. Chuẩn bị của giáo viên :
	- Tài liệu tham khảo : 
	· Nguyễn Minh Đường, Đặng Văn Đào, Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận – Công nghệ 8, Công nghiệp – NXB Giáo Dục.
	· Nguyễn Minh Đường, Đặng Văn Đào, Trần Hữu Quế, Trần Mai Thu, Nguyễn Văn Vận – Sách Giáo viên Công nghệ 8, Công nghiệp – NXB Giáo Dục.
	- Phương tiện :
	· Bộ trục trước và sau xe đạp
	2. Chuẩn bị của học sinh :
	- Xem Trước bài thực hành tháo lắp chi tiết và tính tỉ số truyền
	IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
	1. Hoạt động ổn định lớp : 2’
 2. hoạt động kiểm tra bài cũ : không kiểm tra	
 3.Hoạt động ôn tập : 43’
III/- TỔ CHỨC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TẬP:
1-OÅn ñònh:
2- Kieåm tra baøi cuõ:
-Kieåm tra söï chuaån bò cuû HS
3- Tieán trình daïy hoïc
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi baûng
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
4-Toång keát vaø höôùng daãn hoïc taäp:
a-Toång keát: (3ph) 
b- Höôùng daãn veà nhaø: 
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA 
HỌC SINH
NỘI DUNG 
Hoạt độngI: Tìm hiểu sơ đồ tháo lắp
Cho Hs quan sát sơ đồ.Yêu cầu Hs:
GV: trình bày qui trình lắp ổ trục trước và sau của xe đạp ?
GV : nhắc nhỡ các em phải thực hiện đúng qui trình
Quan sát
Trả lời
Lắng nghe 
Sơ đồ ( SGK)
Hoạt độngII: Tính tỉ số truyền
GV : Yêu cầu HS làm bài 4 trang 101 / SGK
Gọi 2 Hs đọc yêu cầu đề bài
Gv hướng dẫn cách giải.
Gọi 1 Hs lên bảng trình bày
Gọi nhận xét, bổ sung.
Gv kết luận
HS : làm bài
Đọc đề
Lắng nghe
Trình bày 
Bổ sung
Ghi nhận.
Câu hỏi 4 trang 101 / SGK
Hoạt độngIII : Củng cố dặn dò
GV : trình bày qui trình tháo, lắp ổ trục trước và sau của xe đạp ?
GV : Trình bày công thức tính tỉ số truyền ?
GV : tiết sau kiểm tra học kỳ 1
HS : trả lời
HS : Lắng nghe
Ngày soạn: 	 Tuần: 19
Ngày dạy:	Tiết: 37 
ÔN TẬP 
PHẦN VẼ KỸ THUẬT
(TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
	1. Kiến thức : -Hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học của phần Vễ kĩ thuật
	2. Kỹ năng : vẽ hình chiếu vật thể, đọc các bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng đơn giản
	 3. Thái độ : Cẩn thận, khoa học
	II. TRỌNG TÂM BÀI :
Học sinh biết kiến thức cơ bản đã học của phần Vễ kĩ thuật.
	III. CHUẨN BỊ :
	1. Chuẩn bị của giáo viên :
	- Tài liệu tham khảo : 
	·Sách giáo khoa Công nghệ 8 – NXB Giáo Dục.
	· Sách Giáo viên Công nghệ 8 – NXB Giáo Dục.
	· Thiết kế bài giảng công nghệ 8 – NXB Hà Nội.
	- Phương tiện :
	· bảng phụ
	· Một số bản vẽ
	2. Chuẩn bị của học sinh :
	- Xem Trước bài TỔNG KẾT VÀ ÔN TẬP trang 52, 53, 54, 55/ SGK
	IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
	1. Hoạt động ổn định lớp : 2’
 2. hoạt động kiểm tra bài cũ : không kiểm tra	
 3.Hoạt động ôn tập : 38’
III/- TỔ CHỨC CAÙC HOAÏT ÑOÄNG HOÏC TẬP:
1-OÅn ñònh:
2- Kieåm tra baøi cuõ:
-Kieåm tra söï chuaån bò cuû HS
3- Tieán trình daïy hoïc
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi baûng
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
Hoaït ñoäng 1:Phaùt ñeà kieåm tra ( 10ph)
a-Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,phân tích,giải quyết vấn đề
b-Các hoạt động
4-Toång keát vaø höôùng daãn hoïc taäp:
a-Toång keát: (3ph) 
b- Höôùng daãn veà nhaø: 
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔNG CỦA 
HỌC SINH
NỘI DUNG 
Hoạt độngI: Tìm hiểu sơ đồ H1. (8’)
Cho Hs quan sát sơ đồ H1.Yêu cầu Hs:
-Nêu tổng quát nội dung từng bài đã học?
-Xác định các kĩ năng đã đạt được từ các bài thực hành
Gv nhận xét, kết luận về mục tiêu của chương I và chương II.
Quan sát
Trả lời
Lắng nghe 
Sơ đồ 1( SGK)
Hoạt độngII: Giải quyết câu hỏi Ôn tập (15’)
Yêu cầu Hs phân loại ra những câu hỏi thuộc nội dung và những câu hỏi phát triển tư duy.
Gọi từng Hs giải quyết những câu hỏi thuộc nội dung đã học.
Gọi nhận xét, bổ sung.
Cho thảo luận nhóm những câu hỏi khó( câu 5, câu 8, câu 10).( 4’)
Cho từng nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. 
Gv kết luận , hoàn chỉnh đáp án
Phân loại câu hỏi
Trả lời
Bổ sung
Thảo luận nhóm
Trình bày
Bổ sung
Ghi nhận
Câu hỏi ôn tập trang 52,53 / SGK
Hoạt độngIII: Các bài tập Ôn tập (20’)
Bài tập 1 và 2.
Gọi 2 Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cho Hs thảo luận theo cụm hoàn thành 2 bài tập.
Gọi cá nhân lên bảng trình bày.
Cho nhận xét, bổ sung
Bài tập 3
Gv hướng dẫn cách giải.
Gọi 1 Hs lên bảng trình bày
Gọi nhận xét, bổ sung.
Gv kết luận
Bài tập 4
Gọi 1 Hs đọc yêu cầu và phân tích.
Cho thảo luận nhóm (3’)
Hoàn thành bài tập 4
Chia bảng ba phần. Gọi nhóm 1, 2, 3 trình bày. Nhóm 4 nhận xét, bổ sung.
Gv đánh giá kết luận
Quan sát
Đọc yêu cầu bt
Thảo luận
Trình bày
Bổ sung
Lắng nghe
Trình bày 
Bổ sung
Ghi nhận.
Đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm
Trình bày
Nhận xét, bổ sung.
Ghi nhận
4.Gv tổng kết nội dung bài học : 5’
 -Lưu ý trọng tâm của chương: cách chiếu vật thể, cách thể hiện hình chiếu, hình cắt, đọc các bản vẽ đơn giản
-Lưu ý trọng tâm của chương: cách chiếu vật thể, cách thể hiện hình chiếu, hình cắt, đọc các bản vẽ đơn giản
Ngày soạn: 	Tuần 19
	Ngày dạy:	Tiết: 38 
PHÒNG GD& ĐT MỸ XUYÊN	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI	MÔN: CÔNG NGHỆ ; LỚP 8
Lớp:	PHẦN TRẮC NGHIỆM
Họ Và Tên Học Sinh:	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Lời ghi giám thị
Giám Khảo 1
Giám Khảo 2
Nhận xét giám khảo
Đề 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng nhất: bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng theo mẫu ký tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới.
Câu 1: Hãy cho biết thước cặp, êke thuộc dụng cụ nào sau đây:
A. Dụng cụ đo và kiểm tra.	B. Dụng cụ gia công.	
C. Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt.	D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Hãy cho biết vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ kỹ t

Tài liệu đính kèm:

  • docxBài 30. Biến đổi chuyển động.docx