Tiết 37, Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Kră Jẵn K' Lưu - Năm học 2014-2015

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- H2CO3 là axit yếu, không bền

- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ)

- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.

2. Kĩ năng:

- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.

3. Thái độ:

 - Giúp HS yêu thích môn học.

4. Trọng tâm:

 - Tính chất hóa học của H2CO3, và muối cacbonat.

5. Năng lực cần hướng tới:

 - Năng lực thực hành.

 - Năng lực Sử dụng ngôn ngữ hóa học.

 - Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên và học sinh:

a. Giáo viên:

 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2, Na2CO3 +dd CaCl2.

- Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên .

b. Học sinh: Xem trước bài mới.

2. Phương pháp:

 - Trực quan, hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân.

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 37, Bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat - Kră Jẵn K' Lưu - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 19 Ngày soạn: 27/12/2014
Tiết : 37 Ngày dạy : 29/12/2014
Bài 29. AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- H2CO3 là axit yếu, không bền
- Tính chất hoá học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ)
- Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng: 
- Xác định phản ứng có thực hiện được hay không và viết các phương trình hoá học.
3. Thái độ: 
 - Giúp HS yêu thích môn học.
4. Trọng tâm:
 - Tính chất hóa học của H2CO3, và muối cacbonat. 
5. Năng lực cần hướng tới:
 - Năng lực thực hành.
 - Năng lực Sử dụng ngôn ngữ hóa học.
 - Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên:
 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + ddHCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2, Na2CO3 +dd CaCl2.
- Tranh vẽ: Chu trình cacbon trong tự nhiên .
b. Học sinh: Xem trước bài mới.
2. Phương pháp:
 - Trực quan, hỏi đáp, làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định lớp(1’): 9A1:............................................................................................ 
 9A2:.................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:
* Giới thiệu bài:(1') Ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất của oxit cacbon.Vậy thì axit cacbonat và muối cacbonat có tính chất và ứng dụng gì? Để trả lời câu hỏi này ta vào bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Axit cacbonic(7’).
- GV: Gọi HS đọc phần 1 SGK/88 sau đó yêu cầu HS tóm tắt lại.
- GV: Thuyết trình về tính chất hoá học của H2CO3.
- HS: Đọc phần 1 SGK/88.
- HS: Nghe giảng.
I. AXITCACBONIC:
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí (SGK/88)
2. Tính chất hoá học 
- H2CO3 là một axit yếu, làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- H2CO3 là một axit không bền:
H2CO3 CO2 + H2O 
Hoạt động 2. Muối Cacbonat(23’).
- GV giới thiệu: Có 2 loại muối: cacbonat trung hoà và cacbonat axit
- GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ về các muối cacbonat và gọi tên 
- GV: Nhận xét
- GV giới thiệu về tính tan của muối cacbonat .
- GV: Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm:
NaHCO3+ Na2CO3 +ddHCl
- GV: Gọi HS nêu nhận xét
- GV: Cho dung dịch K2CO3 +dd Ca(OH)2
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra 
- GV giới thiệu: Muối hidro cacbonat tác dụng với kiềm thành muối trung hoà và nước
- GV: Gọi HS viết phương trình phản ứng
- GV: Cho Na2CO3 + CaCl2 
- GV: Gọi HS nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK/90 và nêu ứng dụng.
- HS: Nghe giảng.
- HS: Trả lời:
- Muối cacbonat trung hoà
- HS: Nghe giảng.
- HS: Tiến hành thí nghiệm. 
- HS: Nhận xét .
- HS: Quan sát.
-HS: Trả lời.
- HS: Lắng nghe.
- HS: Trả lời.
-HS: Quan sát.
-HS: Trả lời .
- HS: Đọc SGK.
II. MUỐI CACBONAT:
1. Phân loại : 2 loại 
- Muối cacbonat trunghoà
MgCO3: Magiêcacbonat
- Muối cacbonat axit
2. Tính chất 
a. Tính tan 
- Đa số các muối cacbonat không tan trong nước, trừ muối: Na2CO3, K2CO3.
- Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan trong nước
b. Tính chất hoá học 
+ Tác dụng với axitmuối mới + CO2
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
Na2CO3+2HCl2NaCl + H2O + CO2
+Tác dụng với dung dịch bazơ
K2CO3 + Ca(OH)2 2KOH + CaCO3(trắng)
NaHCO3 + NaOH Na2CO3+ H2O
+ Tác dụng với dung dịch muối
Na2CO3 + CaCl2CaCO3 + 2NaCl
+ Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
3.33. Ứng dụng: (SGK)
Hoạt động 3. Chu trình cacbon trong tự nhiên(5’) 
- GV:Treo tranh vẽ 3.17 phóng to.
- GV: Giới thiệu chu trình của Cacbon trong tự nhiên thể hiện trong hình 3.17.
-HS: Quan sát và nghe giảng.
- Nghe giảng và ghi bài.
III. CHU TRÌNH CACBON TRONG TỰ NHIÊN(SGK)
4. Củng cố (7’): Hoàn thành chuỗi phản ứng hoá học sau: 
5. Nhận xét và dặn dò:(1')
 - Nhaän xeùt thaùi ñoä hoïc taäp và đánh giaù khaû naêng tieáp thu baøi cuûa hoïc sinh.
 - Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 91, chuẩn bị bài “Silic. Công nghiệp Silicat “
IV. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 29. Axit cacbon và muối cacbonat - Kră Jẵn K' Lưu - Trường THCS Đạ Long.doc