Tiết 53, Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Trường THCS và THPT Chi Lăng

Ta đã biết a – b = a + (-b)

nên (a – b) + b = a + [(-b) + b] = a + 0 = a

Ngược lại nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế, ta được x = a – b

Vậy hiệu a – b là một số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.

 

ppt 12 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 53, Bài 9: Quy tắc chuyển vế - Trường THCS và THPT Chi Lăng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS & THPT: CHI LAÊNGLỚP 6KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁOKieåm tra baøi cuõ:1. Boû ngoaëc roài tính: 	A= 5 – (– 8 + 5)	B = (6 –3) + 5* Haõy so saùnh A vaø B.	A= 5 – (– 8 + 5)	 = 5 + 8 – 5 = 8	B = (6 –3) + 5Giaûi	 = 6 –3 + 5 = 8Vaäy: A = B hay 5 – (– 8 + 5) = (6 –3) + 5Kieåm tra baøi cuõ:1. Boû ngoặc roài tính: 	A= 5 – (– 8 + 5)	B = (6 –3) + 5* Haõy so saùnh A vaø B.A= 5 – (– 8 + 5) = 5 + 8 – 5 = 8B = (6 –3) + 5Giaûi = 6 –3 + 5 = 8Vaäy: A = B hay 5 – (– 8 + 5) = (6 –3) + 5Tõ bµi to¸n 1: Ta cã: A = B ®­îc gäi lµ ®¼ng thøc.Mçi ®¼ng thøc cã hai vÕ. BiÓu thøcA ë bªn tr¸i dÊu “=” gäi lµ vÕ tr¸i;BiÓu thøc B ë bªn ph¶i dÊu “=” gäilµ vÕ ph¶i.H·y cho biÕt vÕ tr¸i vµ vÕ ph¶i cñacác ®¼ng thøc sau:a) x - 2 = - 3 b) - 3 = x - 2 VT: x – 2Giải VP: -3 b) VT: – 3VP: x – 2 TIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức: Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra nhận xét gì ? ?1aba = bca+ cb + ca+ c = b + cKhi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = aTIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ:Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x - 2 = -3*Gợi ý: Cộng (hoặc trừ) vào hai vế của đẳng thức sao cho vế trái của đẳng thức chỉ còn lại x.Giaûi	x - 2 = -3x - 2 + 2= -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển vế:TIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ: (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển vế:Ví dụ: Tìm số nguyên x biết: x - 2 = -3Giaûi	x - 2 = -3x - 2 + 2= -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1 x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -6x = -2 – 4 ?2 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”TIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ: (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:a) x - 2 = - 6b) x - (- 4) = 1Giảia) x - 2 = - 6x = - 6x = - 4b) x - (- 4) = 1x + 4 = 1x = 1x = - 32+4-?3Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4Giảix + 8 = (- 5) + 4x + 8 = - 1x = - 1 - 8x = - 9TIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ: (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”* Nhaän xeùt:Ta đã biết a – b = a + (-b) nên (a – b) + b = a + [(-b) + b] = a + 0 = aNgược lại nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế, ta được x = a – b Vậy hiệu a – b là một số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.Bµi tËp: C¸c phÐp biÕn ®æi sau ®óng hay sai, gi¶i thÝchSTTC©u§óngSai1x - 45 = - 12 x = - 12 + 452x -12 = 9 - 7 x = 9 - 7 -12 32 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 - 245 – x = - 8 x = - 8 - 5xxxxBµi 61 ( SGK/87)T×m sè nguyªn x, biÕt:a) 7 – x = 8 – (- 7)b) x – 8 = ( - 3) - 8Gi¶ia) 7 - x = 8 - (- 7)7 - x = 8 + 7- x = 8x = - 8b) x – 8 = ( - 3) - 8x - 8 = - 3 - 8x = - 3(céng hai vÕ víi -7)(céng hai vÕ víi 8)Bµi 64 (SGK/87)Cho a  Z. T×m sè nguyªn x, biÕt:a) a + x = 5b) a – x = 2Gi¶ia) a + x = 5x = 5 - ab) a – x = 2a – 2 = xx = a – 2 TIẾT 53: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức:Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = bNếu a = b thì b = a2. Ví dụ: (SGK/86)?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2Giải x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 – 4 x = -2 – 4 x = -63. Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu“-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”* Nhaän xeùt: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Học thuộc các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế - Xem lại các ví dụ đã làm và làm các BT 62, 65, 66, 67 SGK trang 87.- Chuẩn bị bài “Luyện tập” trang 87, vẽ bảng ( bài 69 SGK trang 87)Ta đã biết a – b = a + (-b) nên (a – b) + b = a + [(-b) + b] = a + 0 = aNgược lại nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế, ta được x = a – b Vậy hiệu a – b là một số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9. Quy tắc chuyển vế - Trường THCS & THPT Chi Lăng.ppt