Tiết 59: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Duy Khánh

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.

 

ppt 7 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 59: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Duy Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KTthÇy d¹y tèt - trß häc tètChào mừng quý thầy cô về dự giờ của lớp 6ESỐ HỌC 6 - TPPCT 59QUY TAÉC CHUYEÅN VEÁNguyễn Duy Khánh – THCS Thanh TùngKiểm tra bài cũ. 1). Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-”.Trả lời: 2). Áp dụng: Bỏ dấu ngoặc rồi tính. (345 – 25) – (15 – 345 - 25)1). Quy tắc SGK/842). (345 – 25) – (15 – 345 - 25) = 345 – 25 – 15 + 345 + 25 = -15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức: a = b Vế tráiVế phảiNếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ: 1 kg1 kgTìm số nguyên x, biết: x – 2 = - 3 Giải: +2 x = - 3 + 2 x = - 1 x – 2 = - 3 +2QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + cNếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = - 3 Giải: +2 x = - 3 + 2 x = - 1 x – 2 = - 3 +2?2 Tìm số nguyên x, biết: x + 4= - 2 x + 4 = - 2 x = - 2 - 4 x = - 6Giải: - 4 - 43.Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”.Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: a). x – 5 = - 4 b). x – (-5) = 7 Giải: a). x = - 4 + 5x = 1 b). x – (-5) = 7 + 5- 5x = 2 x = 7 - 5?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4 Giải: x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = -1 x = -9 Nhận xét. Gọi x là hiệu của a và b, ta có a – b = x Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta được:Ngược lại, nếu có x + b = a theo quy tắc chuyển vế thì x = a – b Vậy hiệu a – b là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. x = -1 - 8x + b = aBài tập 61SGK/87 Tìm số nguyên x, biết: a). 7 – x = 8 – (-7) b). x – 8 = (– 3) - 8 Giải: a). 7 – x = 8 – (-7) b). x – 8 = (– 3) - 8 7 – x = 8 +7 7 – x = 15 – x = 15 - 7 – x = 8 x = -8 x – 8 = -11 x = -11 + 8 x = -3 Bµi tËp: C¸c phÐp biÕn ®æi sau ®óng hay sai, gi¶i thÝch.STTC©u§óngSai1x - 45 = - 12 x = - 12 + 452x -12 = 9 - 7 x = 9 - 7 -12 32 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 - 245 – x = - 8 x = - 8 - 5xxxx- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.- Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 62, 63, 64 SGK/87HƯỚNG DẪN Ở NHÀRất mong sự đóng góp ý kiến của các thầy cô.Chúc các thầy cô có một ngày làm việc thật tốt. Chân thành cảm ơn.

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9. Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Duy Khánh - Trường THCS Thanh Tùng.ppt