Tin học văn phòng - Bài tập chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp

BÀI TẬP CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP

PHẦN 1: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH

Câu 1: Nhập vào hai số nguyên xuất ra màn hình số nhỏ nhất (min) của 2 số đó.

Input 4 8

Output So nho nhat la 4

Câu 2: Nhập vào số nguyên N, kiểm tra xem số nguyên đó là số chẵn hay số lẻ

Input 4

3

Output 4 la so chan

3 la so le

Câu 3: Nhập vào ba số thực a, b, c xuất ra màn hình số lớn nhất (max) của 3 số đó.

Input 4 8 5

Output So lon nhat la 8

Câu 4:Viết chương trình giải phương trình bậc 1: ax+b=0

Input a = 0; b =0

a = 0; b =3

a = 3; b =6

Output Phuong trinh vo so nghiem

Phuong trinh vo nghiem

Nghiem cua phuong trinh la -2

Câu 5: Viết chương trình nhập vào x, tính y theo công thức sau

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học văn phòng - Bài tập chương 3: Cấu trúc rẽ nhánh và lặp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH VÀ LẶP
PHẦN 1: CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
Câu 1: Nhập vào hai số nguyên xuất ra màn hình số nhỏ nhất (min) của 2 số đó.
Input
4 8
Output
So nho nhat la 4
Câu 2: Nhập vào số nguyên N, kiểm tra xem số nguyên đó là số chẵn hay số lẻ
Input
4 
3
Output
4 la so chan
3 la so le
Câu 3: Nhập vào ba số thực a, b, c xuất ra màn hình số lớn nhất (max) của 3 số đó.
Input
4 8 5
Output
So lon nhat la 8
Câu 4:Viết chương trình giải phương trình bậc 1: ax+b=0
Input
a = 0; b =0
a = 0; b =3
a = 3; b =6
Output
Phuong trinh vo so nghiem
Phuong trinh vo nghiem
Nghiem cua phuong trinh la -2
Câu 5: Viết chương trình nhập vào x, tính y theo công thức sau
	y=x-1 Nếu x≥11-x trong trường hợp ngược lại
Input
x = 2
x = 0
Output
Y = 1
Y = 1
Câu 6: Viết chương trình nhập vào độ dài 3 cạnh, kiểm tra xem có lập thành tam giác không, nếu có tính chu vi và diện tích tam giác
Input
1 2 3
3 4 5
Output
Khong lap thanh tam giac
Chu vi = 12.0 , dien tich = 6.0
Câu 7: Viết chương trình nhập vào độ dài ba cạnh, kiểm tra xem có lập thành tam giác không và tam giác đó là loại tam giác nào: đều, cân, hay thường.
Input
3 3 3
3 4 3
3 4 6
1 2 3
Output
Tam giac deu
Tam giac can
Tam giac thuong
Khong lap thanh tam giac
Câu 8: Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx+c = 0 (a≠0)
Input
1 2 -3
1 1 1
Output
x1 = -3, x2 = 1
phuong trinh vo nghiem
Câu 9: Viết chương trình nhập vào điểm môn Toán, Văn, Lý. Hãy tính và xuất ra màn hình điểm trung bình môn theo công thức sau 
TBM = ((Toán x 2 +Văn x 2)+ Lý)/5 và xếp loại
Nếu điểm TBM < 5 xếp loại “Yếu”
Nếu điểm 5≤ TBM < 6.5 xếp loại “Trung bình”
Nếu điểm 6.5 ≤ TBM < 8 xếp loại “Khá”
Nếu điểm 8≤ TBM ≤10 xếp loại “Giỏi”
Input
5 7 9
Output
TBM = 6.6 xep loai kha
Câu 10: Nhập vào 1 năm bất kỳ, kiểm tra xem năm đó là năm nhuận hay năm thường ( Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100
Input
2000
2002
Output
Nam 2000 la nam nhuan
Nam 2002 la nam thuong
PHẦN 2: CẤU TRÚC LẶP
Câu 1: Nhập vào 1 số nguyên N xuất ra màn hình các ước của số nguyên đó
Input
N = 5
N = 6
Output
Cac uoc cua 5 la: 1 5
Cac uoc cua 6 la: 1 2 3 6
Câu 2: Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên N, tính và xuất ra màn hình tổng nghịch đảo của N số nguyên đầu tiên
	 S = 1 + 12 + 13 ++1N 
Input
N = 1
N = 5
Output
S = 1
S = 2.28
Câu 3: Nhập vào 1 số nguyên N, Tính và xuất ra màn hình tổng bình phương các số lẻ từ 1 đến N
Input
N = 8
N = 7 
Output
S = 16
S = 16
Câu 4: Nhập vào số nguyên N. Tính và xuất ra màn hình giai thừa của N
	N! = 1*2*3**N
Input
N = 5
N = 3
Output
5 giai thua = 120
3 giai thua = 6
Câu 5: Viết chương trình giải bài toán sau:
	“Vừa gà vừa chó – bó lại cho tròn – ba mươi sáu con
	Một trăm chân chẵn – Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại??”
Output
‘so ga la 22’
‘ so cho la 14’
Câu 6: Nhập vào 1 số nguyên N, kiểm tra xem số đó có phải là số nguyên tố hay không?
Input
N = 3
N = 4
Output
3 la so nguyen to
4 khong la so nguyen to
Câu 7: Dãy Fibonaci F(1) = 1, F(2) = 1, F(n) = F(n-1) + F(n-2)
Input
N = 3
N = 6
Output
Day fibonaci : 1 1 2
Day fibonaci : 1 1 2 3 5 8
Câu 8: Nhập vào 2 số nguyên x, n. Tính và xuất ra màn hình lũy thừa xn
Input
x = 2, n = 4
x = 3, n = 3
Output
2 luy thua 4 = 16
3 luy thua 3 = 27
Câu 9: Nhập vào 2 số nguyên n, k hãy tính và xuất ra màn hình tổ hợp chập k của n
Công thức : 
Input
k = 5, n = 4
k = 3, n = 5
Output
Khong tinh duoc vi k>n
To hop chap 3 cua 5 phan tu la: 10
Câu 10: Nhập vào 1 số nguyên N ( 2≤N≤9) hãy xuất bảng cửu chương của N ra màn hình
Câu 11: một người gửi tiết kiệm không kì hạn với số tiền A đồng với lãi suất 0,3% mỗi tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, người đó rút hết tiền sẽ nhận được số tiền ít nhất là B đồng? Biết rằng với việc gửi tiết kiệm không kì hạn thì lãi không được cộng vào vốn.
Input
a = 50000, b = 52000
a = 1000, b = 1500
Output
‘sau 14 thang nguoi do nhan duoc 52100.0 dong’
‘sau 167 thang nguoi do nhan duoc 1501.0 dong’

Tài liệu đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_chuong_III_tin_11.doc