Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 5

Câu 2: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

pdf 5 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 943Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn Vật lí – Phần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Một con lắc ñơn có vật nhỏ mang ñiện tích q. Nếu cho con lắc ñơn dao ñộng nhỏ trong ñiện trường ñều E 
thẳng ñứng thì chu kỳ nó bằng T1, nếu giữ nguyên ñộ lớn của E nhưng ñổi chiều thì chu kỳ dao ñộng nhỏ là T2. Nếu 
không có ñiện trường thì chu kỳ dao ñộng nhỏ con lắc ñơn là T. Tìm mối liên hệ giữa các chu kỳ trên? 
A. 2 1 2T T .T= B. 
1 2
2 1 1
T T T
= + C. 
2 2 2
1 2
2 1 1
T T T
= + D. 2 2 21 2T T T= + 
Câu 2: Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm 
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao ñộng tại hai ñiểm ñó ngược pha. 
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao ñộng tại hai ñiểm ñó cùng pha. 
C. gần nhau nhất mà dao ñộng tại hai ñiểm ñó cùng pha. 
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao ñộng tại hai ñiểm ñó cùng pha. 
Câu 3: Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Dao ñộng của con lắc ñồng hồ là dao ñộng cưỡng bức. 
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là biên ñộ của lực cưỡng bức. 
C. Dao ñộng cưỡng bức có biên ñộ không ñổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
D. Dao ñộng cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 4: ðặt ñiện áp u U 2 cos(ωt)= vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp, trong ñó cuộn dây L cảm thuần. Biết U, 
ω, R và C không ñổi. Gọi UR, UL, UC lần lượt là ñiện áp hiệu dụng hai ñầu các phần tử R, L và C. ðiều chỉnh hệ số 
tự cảm L của cuộn dây ñể ñiện áp hiệu dụng trên cuộn dây L ñạt cực ñại. Hãy chọn biểu thức sai: 
A. 2 2 2 2L R CU U U U= + + . B. 2 2 2 2
R C R
1 1 1
U U U U
+ =
+
. 
C. 2 2L C R CU U U U= + . D. 
2 2
R C
L
R
U U U
U
U
+
= 
Câu 5: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ ñiện. Biết hiệu ñiện 
thế giữa hai ñầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch. Mối liên hệ giữa ñiện trở thuần 
R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ ñiện là 
A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R
2 = ZL(ZL – ZC). C. R
2 = ZL(ZC – ZL). D. R
2 = ZC(ZC – 
ZL) 
Câu 6: ðoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn ñiện xoay chiều. Biết khi 
thay ñổi ñiện dung C ñể UC cực ñại thì ñiện áp hai ñầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với ñiện áp hai ñầu tụ. Kết luận nào 
sau ñây là ñúng: 
A. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5 
B. Hệ số công suất ñoạn mạch AB là 0,5. 
C. Dòng ñiện lệch pha với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB là π/6. 
D. ðiện áp hai ñầu tụ lệch pha với ñiện áp hai ñầu mạch AB là π/3. 
Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,5 eV. ðể gây ra hiện tượng quang ñiện, ánh sáng chiếu vào kim 
loại ñó phải có bước sóng 
A. λ ≥ 0,4978 µm B. λ ≤ 0,5436 µm C. λ ≤ 0,4969 µm D. λ ≤ 0,4236 µm 
Câu 8: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? 
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 9: Ánh sáng không có tính chất sau: 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ – PHẦN 5 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất. 
C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn. 
Câu 10: Tìm phát biểu sai về ñặc ñiểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. 
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. 
C. Khác nhau về ñộ sáng tỉ ñối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. 
Câu 11: Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng 
A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. 
C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách ñốt nóng. 
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. 
Câu 12: Tính chất nào sau ñây không phải của tia X: 
A. Tính ñâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. 
C. Gây ra hiện tượng quang ñiện. D. Iôn hóa không khí. 
Câu 13: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: 
A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường ñộ dòng ñiện trong cuộn thứ cấp giảm. 
B. Muốn giảm hao phí trên ñường dây tải ñiện, phải dùng máy tăng thế ñể tăng hiệu ñiện thế. 
C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ ñiện năng. 
D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thứ cấp tăng. 
Câu 14: Chọn tính chất không ñúng khi nói về mạch dao ñộng LC: 
A. Năng lượng ñiện trường tập trung ở tụ ñiện C. 
B. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. 
C. Dao ñộng trong mạch LC là dao ñộng tự do vì năng lượng ñiện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. 
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. 
Câu 15: Âm sắc là một ñặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt ñược hai âm 
A. có cùng ñộ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
C. có cùng biên ñộ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
D. có cùng biên ñộ ñược phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời ñiểm khác nhau. 
Câu 16: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt ñộ 
A. trên 1000C. B. cao hơn nhiệt ñộ môi trường. 
C. trên 00K. D. trên 00C. 
Câu 17: Con lắc lò xo dao ñộng theo phương thẳng ñứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì 
A. ñộng năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, ñộng năng bằng nhau. 
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả ñều ñúng. 
Câu 18: Chọn phương án sai khi nói về sự tự dao ñộng và dao ñộng cưỡng bức. 
A. Sự tự dao ñộng, hệ tự ñiều khiển sự bù ñắp năng lượng từ từ cho con lắc. 
B. Sự tự dao ñộng, dao ñộng duy trì theo tần số f0 của hệ. 
C. Dao ñộng cưỡng bức, biên ñộ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. 
D. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc cường ñộ của ngoại lực. 
Câu 19: Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn ñiểm sẽ: 
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách ñến nguồn 
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách ñến nguồn 
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách ñến nguồn 
D. không ñổi 
Câu 20: ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường ñộ dòng ñiện. Phát biểu nào 
sau ñây là ñúng ñối với ñoạn mạch này? 
A. Tần số dòng ñiện trong ñoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần ñể xảy ra cộng hưởng. 
B. Tổng trở của ñoạn mạch bằng hai lần ñiện trở thuần của mạch. 
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của ñoạn mạch. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
D. ðiện áp giữa hai ñầu ñiện trở thuần sớm pha π/4 so với ñiện áp giữa hai bản tụ ñiện. 
Câu 21: Chọn phương án sai. 
A. Máy phát ñiện có công suất lớn thì rôto là các nam châm ñiện 
B. Máy phát ñiện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp. 
C. Trong máy phát ñiện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng ñều ñược quấn trên lõi thép 
D. Với máy phát ñiện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau. 
Câu 22: Chọn phương án sai. 
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng ñiện từ. 
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
C. Tia hồng ngoại ñược ứng dụng chủ yếu ñể sấy khô và sñiềui ấm, chụp ảnh trong ñêm tối. 
D. Tia hồng ngoại có thể ñi qua tấm thuỷ tinh 
Câu 23: Chọn phương án sai khi so sánh hiện tượng quang ñiện bên trong và hiện tượng quang ñiện ngoài. 
A. Cả hai hiện tượng ñều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron. 
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn. 
C. Giới hạn quang ñiện trong lớn hơn của giới hạn quang ñiện ngoài. 
D. cả hai hiện tượng electrôn ñược giải phóng thoát khỏi khối chất. 
Câu 24: Chọn phương án sai khi nói về các tiên ñề của Bo. 
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác ñịnh. 
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng 
kém bền vững. 
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có 
mức năng lượng thấp hơn. 
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì 
nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em. 
Câu 25: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng: 
A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 
D. do các tinh thể phát ra, khi ñược kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời. 
Câu 26: Phát biểu nào sau ñây là sai. Hiện tượng phóng xạ 
A. là quá trình hạt nhân tự ñộng phát ra tia phóng xạ và biến ñổi thành hạt nhân khác 
B. là phản ứng tỏa năng lượng 
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân 
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ 
Câu 27: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn: 
A. Là hiện tượng giảm mạnh ñiện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết ñể nó trở thành một electron dẫn. 
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn ñiện. 
D. Năng lượng cần ñể bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại 
mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. 
Câu 28: Thực chất của phóng xạ gama là 
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn 
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử 
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm 
D. do electron trong nguyên tử dao ñộng bức xạ ra dưới dạng sóng ñiện từ 
Câu 29: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao ñộng còn các ñiểm trên dây vẫn dao ñộng . 
B. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây có các ñiểm dao ñộng mạnh xen kẽ với các ñiểm ñứng yên. 
C. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
D. Khi có sóng dừng trên dây ñàn hồi thì tất cả các ñiểm trên dây ñều dừng lại không dao ñộng. 
Câu 30: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
ñáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên. 
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
ñáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
ñáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. 
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở 
ñáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 
Câu 31: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? 
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt ñộ cao hơn nhiệt ñộ môi trường xung quanh phát ra. 
B. Tia hồng ngoại là sóng ñiện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. 
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ ñơn sắc màu hồng. 
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong ñiện trường và từ trường. 
Câu 32: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , ñộ lệch pha giữa dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch phụ 
thuộc vào 
A. Hiệu ñiện thế hiện dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian. 
C. Cường ñộ dòng ñiện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch ñiện. 
Câu 33: Phát biểu nào sau ñây sau ñây là không ñúng với con lắc lò xo ngang? 
A. Chuyển ñộng của vật là dao ñộng ñiều hòa. B. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng tuần hoàn. 
C. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng thẳng. D. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng biến ñổi 
ñều 
Câu 34: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về sóng vô tuyến? 
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt ñất vào ban ñêm. 
B. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. 
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền ñi rất xa. 
D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt ñất hay vệ tinh ñể có thể truyền ñi 
Câu 35: Giới hạn quang ñiện của mỗi kim loại là 
A. Công nhỏ nhất dùng ñể bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại ñó 
B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại ñó mà gây ra ñược hiện tượng quang ñiện . 
C. Công lớn nhất dùng ñể bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại ñó 
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại ñó mà gây ra ñược hiện tượng quang ñiện 
Câu 36: Nhận xét nào sau ñây là không ñúng ? 
A. Dao ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc. 
B. Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. 
C. Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
D. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
Câu 37: Phát biểu nào sau ñây là ñúng ? 
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng . 
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng ñiều hòa 
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần. 
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức. 
Câu 38: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang ñiện và quang dẫn: 
A. ðều có bước sóng giới hạn λ0. 
B. ðều bứt ñược các êlectron ra khỏi khối chất . 
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang ñiện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. 
D. Năng lượng cần ñể giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại . 
Câu 39: Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về dao ñộng của con lắc ñơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. Khi vật nặng ñi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. 
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. 
C. Với dao ñộng nhỏ thì dao ñộng của con lắc là dao ñộng ñiều hòa. 
D. Chuyển ñộng của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 
Câu 40: Chọn câu phát biểu không ñúng 
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững 
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon ñể tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối 
C. Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ 
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân ñó có cả hai loại hạt này 
Câu 41: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ ñược ñặt tại 
A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu ñiểm ảnh của thấu kính hội tụ 
C. tại một ñiểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu ñiểm vật của thấu kính hội tụ 
Câu 42: Quang phổ của một bóng ñèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ 
A. Sáng dần khi nhiệt ñộ tăng dần nhưng vẫn có ñủ bảy màu 
B. Các màu xuất hiện dần từ màu ñỏ ñến tím, không sáng hơn 
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu ñến một nhiệt ñộ nào ñó mới ñủ 7 màu 
D. Hoàn toàn không thay ñổi 
Câu 43: Phát biểu nào sau ñây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? 
A. Nguyên tử có năng lượng xác ñịnh khi nguyên tử ñó ở trạng thái dừng. 
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. 
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra 
phôtôn. 
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. 
Câu 44: Chọn câu phát biểu không ñúng 
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp 
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng 
C. Hiện tượng quang ñiện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt 
D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau 
Câu 45: Giả sử hai hạt nhân X và Y có ñộ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của 
hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan5.pdf