Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Sỹ Cường

Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Tính:
a) (-15).16 b) 17.(-23)

Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyện đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.

Tính
a) (-15).16 = -(|-15|.|16|) = -240
b) 17.(-23) = -(|17|.|-23|) = -391

 

ppt 6 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Sỹ Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô về dự giờ !Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo LâmTrường THCS Tây Sơn Lộc AnGiáo Viên: Nguyễn Sỹ CườngTổ: Tự NhiênNăm Học: 2010-2011Kiểm Tra Bài CũVề ghi bàiPhát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?Tính: a) (-15).16 b) 17.(-23)Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyện đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.Giải: Tínha) (-15).16 = -(|-15|.|16|) = -240b) 17.(-23) = -(|17|.|-23|) = -391§11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU1.Nhân hai số nguyên dương .2. Nhân hai số nguyên âma) Quy tắc:Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.b) Ví dụ.Tính: (-4).(-25)Giải (hai số tự nhiên khác 0).(-4).(-25)=|-4|.|-25|=4.25=1003. Kết luận. a.0=0.a=0. Nếáu a, b cùng dấu thì a.b=|a|.|b|. Nếu a, b khác dấu thì a.b=-(|a|.|b|)Chú ý. Cách nhận biết dấu của tích:(+).(+)=(+)(- ).(- )=(+)(+).(-)=(-)(- ).(+)=(-). a.b=0 thì hoặc a=0 hoặc b=0. Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi.Làm nhóm bài tập 78 ?1?2Tính: a) 12.3 b) 5.120Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả hai tích cuối: 3. (-4) = -12; 2. (-4) = -8; 1. (-4) = -4; 0. (-4) = 0(-1).(-4) = (-2).(-4) = ?3?4 =36 =600? ?4 8Tính: a) 5.17 b) (-15).(-6)= 85=|-15|.|-6|=15.6=90Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu: a) Tích a.b là một số nguyên dương? b) Tích a.b là một số nguyên âm?Giải .a) a.b>0 và a> 0 =>b) a.b 0 =>Bài tập 78. Tính:a) (+3).(+9) =3.9 = 27 b) (-3).7= -(|-3|.|7|) = -(3.7)= -21c) 13.(-5)=-(|13|.|-5|) = -(13.5) = -65d) (-150).(-4) =|-150|.|-4| =150.4= 600e) (+7).(-5) = -(|+7|.|-5|) = -(7.5)=-35b>0b<0Về nhà học bài theo sách giáo khoa, làm các bài tập 78, 79, 80, 81 trang 91, 92. Chuẩn bị các bài tập 84; 85; 86; 87; 88; 89 trang 92, 93 (SGK).Phòng Gíáo Dục và Đào Tạo Bảo LâmTrường THCS Tây Sơn Lộc An

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu - Nguyễn Sỹ Cường - Trường THCS Tây Sơn Lộc An.ppt