Bài 3, Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Thị Bích Ly

1- MỤC TIÊU:

1.1- Kiến thức:

- HS biết: +Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được

cách c/m trường hợp AD là phân giác của góc A.

- HS hiểu: +Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được

cách c/m trường hợp AD là phân giác của góc A.

1.2- Kĩ năng:

- HS thực hiện được: +Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sgk ( tính độ dài

đoạn thẳng và c/m hình học).

- HS thực hiện thnh thạo: +Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sgk ( tính độ

dài đoạn thẳng và c/m hình học).

1.3- Thái độ:

- Thĩi quen: + Cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập

- Tính cch: + Độc lập, sng tạo

2-NỘI DUNG HỌC TẬP:

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1491Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 3, Tiết 40: Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Thị Bích Ly", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23
Bài: 3 Tiết: 40 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
ND: 21/01/2015
1- MỤC TIÊU:
Kiến thức: 
- HS biết: +Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được 
cách c/m trường hợp AD là phân giác của góc A.
- HS hiểu: +Hs nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được 
cách c/m trường hợp AD là phân giác của góc A.
Kĩ năng: 
HS thực hiện được: +Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sgk ( tính độ dài 
đoạn thẳng và c/m hình học). 
HS thực hiện thành thạo: +Vận dụng định lí giải được các bài tập trong sgk ( tính độ
dài đoạn thẳng và c/m hình học). 
Thái độ:
Thĩi quen: + Cẩn thận , chính xác khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập
Tính cách: + Độc lập, sáng tạo
2-NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tính chất đường phân giác của tam giác
3- CHUẨN BỊ:
 2.1 Gv: Thước thẳng, đo góc, bảng phu ghi ?2(sgk/67).
 2.2 Hs: Thước thẳng, đo góc.
4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1) Ổn định tổ chức và Kiểm diện.
 4.2) Kiểm tra miệng: 
Câu hỏi:
a/ Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b/ Cho hình vẽ.	
Hãy so sánh tỉ số và 
Gv: Chỉ vào hình vẽ nói:
 Nếu AD là phân giác của thì ta sẽ có được điều gì? Đó là nội dung bài học hôm nay. 
Đáp án:
a/ Phát biểu đúng hệ quả định líTalét (4đ)
b/ Ta có: BE //AC (gt) 
(do có cặp góc sole trong bằng nhau).
 = (hệ quả định lí Talét) (6đ) 
 4.3) Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và Hs
NỘI DUNG
HĐ1: 15 phút Định lí
Mục tiêu
KT: ĐL TC ĐPG của tam giác
KN: Nhận biết được hai đoạn thẳng tỉ lệ
 Gv: Cho Hs làm ?1(sgk/65).
 Treo bảng phụ vẽ hình 20( vẽ !ABC có AB = 3(đv); AC = 6(đv); 
 = 1000).
Gv: Gọi Hs lên bảng vẽ tia phân giác AD, rồi đo độ dài DB, DC và so sánh các tỉ số.
Hs: Lên bảng làm.
Gv: Kiểm tra vài Hs dưới lớp.
Hs: Trả lời.
Gv: Ở ?1 ta có có nghĩa là đường phân giác AD đã chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. Kết quả trên vẫn đúng với mọi tam giác. Ta có định lí:
Hs: Đọc nội dung định lí(sgk/65) và lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL.
* Để hướng dẫn Hs c/m định lí. 
Gv: Đưa lại hình vẽ phần kiểm tra bài cũ hỏi.
- Nếu AD là phân giác của góc A. Em hãy so sánh BE và AB, từ đó suy ra điều gì?
Hs: Nếu AD là phân giác của 
 = (=)
!ABE cân tại B
AB = BE
 Mà: = = 
Gv: Để C/m định lí này ta cần vẽ thêm đường nào?
 Hs: Từ B vẽ đường thẳng song song AC, cắt đường thẳng AD ở E.
HĐ2: 15 phút Chú ý.
Mục tiêu
KT: ĐL TC ĐPG của tam giác
KN: Nhận biết được hai đoạn thẳng tỉ lệ đối với ĐPG ngồi của tam giác
Gv: Cho Hs hoạt động nhóm ?2, ?3 (sgk/67)
Hs: Nửa lớp làm ?2
 Nửa lớp làm ?3
Gv: Nếu AD là phân giác ngoài của góc A thì định lí có đúng không?
Hs: Đọc nộidung chú ý sgk trang 66.ø 
Gv: Hướng dẫn các em c/m:
 Kẻ BE’//AC
 =(sole)
 = (gt)
 = 
 Vậy: !ABE’cân tại B
BE’ = BA và BE’//AC
= 
 = 
 Gv: Lưu ý điều kiện: ABAC
 Nếu: AB = AC = 
 = (do = 2 = 2
 phân giác của góc A song song với BC, không tồn tại D’ .
1- Định lí:
B
1000
3
6
D
C
A
?1.
Định lí:
 Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
 GT !ABC
 AD phân giác 
	KL	 = 
C/m: 
 Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song AC, cắt đường thẳng AD ở E
Ta có: = 
( AD là phân giác )
 Và = ( sole tromg)
 = 
 Vậy : !ABE cân tại B
BE = BA (1)
Áp dụng hệ quả của định lí Talét trong !DAC, ta có: = (2)
 Từ (1) và (2) suy ra: = 
2- Chú ý:
 ?2.
a/ Ta có: AD là phân giác 
 = = = 
b/ Nếu y = 5 = 
x = 
?3.
Ta có DH là tia phân giác của 
= (t/ chất phân giác)
 = 
 Ta lại có: EH = 3
 Nên: =FH = 1.7.3 = 5,1
EF = EH + HF = 3 + 5,1 = 8,1
 Hay: x = EF = 8,1
Chú ý:
 Định lí vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.
 = (ABAC)
Lưu ý: Điều kiện ABAC
 Nếu AB = AC = = (do là góc ngoài của !ABC)
 = + = 2
 Và: = 
AD’//BC
 Không tồn tại D’
 4.4) Câu hỏi và BT củng cố :
- Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác.
- Bài 15(sgk/67):
 Gv đưa bài lên bảng phụ
a/ tính x
Gv: Kiểm tra bài làm của Hs
- Hs: Vài hs trả lời.
- Bài 15(sgk/67):
a/ Ta có: AD là phân giác của 
 = = 
	x = 
 4.5) Hướng dẫn Học tập:
a) Đối với bài học ở tiết này:
	- Học thuộc định lí và biết vận dụng định lí vào giải bài tập
	- BTVN: 15b,16,17(sgk/68).
 - Hướng dẫn bài 15b) b/ Ta có PQ là phân giác của 
 = = x = ?
b) Đối với bài học ở tiết tiếp theo
	- Tiết sau luyện tập.
5- PHỤ LỤC:

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác - Nguyễn Thị Bích Ly - Trường THCS Suối Ngô.doc