1- MỤC TIÊU :
1.1) Kiến thức :
- HS nắm được CTPT, CTCT, đđặc đđiểm cấu tạo của mêtan
- Tính chất vật lý, tính chất hóa học của mêtan .
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế .
- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mêtan .
1.2) Kỹ năng :
- Q/S thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét .
- Viết được PTHH dạng CTPT v CTCT thu gọn .
- Phân biệt khí metan với một vi khí khc .
1.3) Thái độ :
- Giúp HS có thái độ học tập tích cực và yêu thích môn hóa .
- GDHN về các ứng dụng của metan
3- CHUẨN BỊ :
3.1) GV :
- Mô hình cấu tạo phân tử mêtan .
- Máy chiếu, laptop mô tả thí nghiệm 4.5, 4.6 SGK trang 114 (PƯ cháy của CH4 , PƯ thế của CH4) trên giáo án điện tử.
3.2) HS:
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.
Bài 36. Tiết 45 MÊTAN Tuần 24 Ngày dạy: 14/2/12 Công thức phân tử :CH4 Phân tử khối : 16 1- MỤC TIÊU : 1.1) Kiến thức : HS nắm được CTPT, CTCT, đđặc đđiểm cấu tạo của mêtan Tính chất vật lý, tính chất hóa học của mêtan . Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế . Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của mêtan . 1.2) Kỹ năng : Q/S thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét . Viết được PTHH dạng CTPT và CTCT thu gọn . Phân biệt khí metan với một vài khí khác . 1.3) Thái độ : - Giúp HS có thái độ học tập tích cực và yêu thích môn hóa . - GDHN về các ứng dụng của metan 3- CHUẨN BỊ : 3.1) GV : Mô hình cấu tạo phân tử mêtan . Máy chiếu, laptop mô tả thí nghiệm 4.5, 4.6 SGK trang 114 (PƯ cháy của CH4 , PƯ thế của CH4) trên giáo án điện tử. 3.2) HS: - Chuẩn bị bài trước ở nhà. 2- TRỌNG TÂM : Cấu tạo và TCHH của Metan. HS cần biết do phân tử metan chỉ chứa các liên kết đơn nên PƯ đặc trưng của metan là PƯ thế . 4- TIẾN TRÌNH : 4.1) Ổn định tổ chức : Kiểm diện HS 4.2) Kiểm tra miệng : 1) Nêu đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ ? 2) Gọi HS sửa bài tập 4 trang 112 : - GV nhận xét , chấm điểm . 3) Gọi HS viết CTCT của các chất có CTPT sau : CH4; CH3Cl; CH4O; C2H6O 1) HS trả lời lý thuyết phần I tiết 44 . 2) Các công thức : a, c, d đều là công thức của rượu êtylic . - Công thức b, e là công thức của ête : Đimetyl ete . 3) H H + H - C - H ; H – C – Cl H H + C2H6O : H H H-C-C-O-H Viết gọn : CH3-CH2-OH H H + CH4O : H H-C-O-H Viết gọn : CH3-OH H 4.3) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG 1 : Vào bài Metan là 1 trong những nguồn nguyên liệu quan trọng cho đời sống và cho công nghiệp. Vậy metan có cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào ? các em sẽ nghiên cứu 1 hidrocacbon qua bài mới là metan. HOẠT ĐỘNG 2 - GV giới thiệu trạng thái tự nhiên của metan, hình vẽ về cách thu khí metan trong bùn ao . - Hãy nêu một vài tính chất vật lý của metan mà em biết ? - GV bổ sung . HOẠT ĐỘNG 3 - GV hướng dẫn HS lắp mô hình phân tử metan và viết công thức cấu tạo của metan - Yêu cầu HS quan sát mô hình và rút ra nhận xét về đặc điểm cấu tạo của metan . - GV giới thiệu liên kết đơn là liên kết bền HOẠT ĐỘNG 4 -GV trình chiếu mô phỏng thí nghiệm phản ứng cháy của mêtan . - HS Q/S và thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. - GV : Khí metan cháy tạo ra những sản phẩm nào ? Vì sao ? (Thu được khí CO2 vì dựa vào dấu hiệu nước vôi trong vẩn đục và hơi nước vì có các giọt nước bám vàothành ống nghiệm) - GV kết luận :Metan cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước . - Yêu cầu HS viết PTPƯ - GV giới thiệu : PƯ đốt cháy metan tỏa nhiều nhiệt . Vì vậy người ta thường dùng metan làm nhiên liệu . - Hỗn hợp 1 thể tích metan và 2 thể tích ôxi là hỗn hợp nổ mạnh - GV trình chiếu mô phỏng thí nghiệm p.ư của mêtan tác dụng với clo. - GV : Màu vàng nhạt của clo mất đi chứng tỏa điều gì ?(PƯ đã xảy ra) - GV : Tại sao quỳ tím chuyển màu đỏ ? (Vì dung dịch tạo thành là axit ) - GV hướng dẫn HS viết PTPƯ . - PƯ giữa mêtan và clo thuộc loại P.Ư gì ? Vì sao ? (Phản ứng thế , vì nguyên tử H của metan được thay thế bởi nguyên tử clo. Vì vậy phản ứng trên được gọi là p.ư thế ) + Chú ý : PƯ thế là phản ứng đặc trưng cho các phân tử chỉ có liên kết đơn như phân tử metan . HOẠT ĐỘNG 5 GV giới thiệu các ứng dụng của metan , yêu cầu HS tóm tắt vào vở . * Từ các ứng dụng của metan, GDHN cho HS các nghành nghề có liên quan. I – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ : -Trong tự nhiên khí mêtan có nhiều ở : Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí mỏ than, bùn ao, khí biogaz. - Khí mêtan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí (d = 16/29), ít tan trong nước . II – CẤU TẠO PHÂN TỬ : Phân tử CH4 : H H – C – H H H C H H Đặc điểm : Trong phân tử mêtan có 4 liên kết đơn .(LK đơn là LK bền) - Một nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H tạo thành1 tứ diện đều. - Mỗi nét gạch là một hóa trị . III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC : 1) Tác dụng với ôxi : (PƯ cháy) Mêtan cháy tạo thành cacbonđiôxit và hơi nước . CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Hỗn hợp 1VCH4 và 2VO2 là hỗn hợp nổ mạnh . 2) Tác dụng với clo : (PƯ thế) - PTPƯ : H H – C – H + Cl-Cl H H H – C – Cl + H-Cl H Viết gọn : CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Mêtylclorua - Nguyên tử H của metan được thay thế bởi nguyên tử clo. Vì vậy phản ứng trên được gọi là phản ứng thế . IV- ỨNG DỤNG : - Làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất . - Là nguyên liệu để điều chế hiđrô theo sơ đồ : Mêtan + nước cacbonđiôxit + hiđrô - Điều chế bột than và nhiều chất khác . H H – C – H H 4.4) Câu hỏi, bài tập củng cố : - Gọi HS nhắc lại các kiến thức đã học, GV thể hiện các kiến thức đó trên bản đồ tư duy 1) BT 1/116 : Trong các khí sau : CH4, H2, Cl2 , O2 a.. Những khí nào tác dụng với nhau từng đội một ? b. Hai khí nào trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ ? * Đáp án : a. CH4 và O2 ; H2 và O2 ; H2 và Cl2 ; CH4 và Clo . b. Các khí trộn với nhau tạo ra hỗn hợp nổ là : CH4và O2 ; H2 và O2 2) Đốt cháy hoàn toàn 11,2lít khí metan. Hãy tính thể tích khí ôxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành . Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ? * Đáp án : nCH4 = PTPƯ : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 1mol-----2mol -----------1mol-----2mol 0,5mol1mol ----> 0,5mol1mol VO 2 = 1 x 22,4 = 22,4(l) VCO 2 = 0,5 x 22,4 = 11,2(l) 4.5) Hướng dẫn HS tự học : - Đối với bài học ở tiết này : - Đọc phần : Em có biết ? trang 116 SGK Học bài, nắm vững TCHH và CTCT của metan . - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Làm các bài tập SGK : 1,2,3,4, trang 116 SGK . - Chuẩn bị bài mới :“ Etilen”.Tìm hiểu etilen có cấu tạo, tính chất và ứng dụng gì? 5- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: