- Kiến thức:
- HS biết:+ Hs nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
+ Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- HS hiểu:+ Hs nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
+ Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản.
+ Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình.
- Kĩ năng:
-HS thực hiện được: + Hs giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-HS thực hiện thnh thạo: + Hs giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
-Thái độ:
- Thĩi quen: + Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập.
-Tính cch: + Độc lập, sáng tạo
Tuần: 30 Bài: 4 Tiết: 61 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ND: 17/03/2015 1- MỤC TIÊU: - Kiến thức: - HS biết:+ Hs nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. + Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. - HS hiểu:+ Hs nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản. + Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình. - Kĩ năng: -HS thực hiện được: + Hs giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. -HS thực hiện thành thạo: + Hs giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. -Thái độ: - Thĩi quen: + Cẩn thận khi vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập. -Tính cách: + Độc lập, sáng tạo 2-NỘI DUNG HỌC TẬP: Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3- CHUẨN BỊ: 3.1 Gv: Bảng phụ ghi ?1, thước có chia khoảng. 3.2 Hs: Ôn tập các tính chất bất đẳng thức, thước kẻ, bảng nhóm. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1) Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2) Kiểm tra miệng: Câu hỏi: - Bất phương trình một ẩn là gì? - Bài 16(sgk/43): Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi BPT sau: a/ x < 4 b/ x -2 c/ x > -3 d/ x 1 Ở mỗi BPT hãy chỉ ra một nghiệm của nó. Hs: Các Hs khác làm bài vào tập và nhận xét bài giải của bạn. Gv: Chốt lại bài và chấm điểm. Đáp án: - Bất phương trình một ẩn là BPT có chứa một biến số. - Bài 16(sgk/43): a/ BPT: x < 4 Tập nghiệm: Một nghiệm của BPT là x = 3 0 4 b/ Tập nghiệm Một nghiệm của BPT x = -2 2 0 c/ Tập nghiệm của BPT Một nghiệm củ BPT x = 9 -3 0 d/ Tập nghiệm: Một nghiệm của BPT x = 1 0 1 4.3) Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và Hs NỘI DUNG HĐ1: 10 phút Định nghĩa Hãy nhắc lại phương trình bậc nhất một ẩn số Mục tiêu KT: HS nắm được ĐN BPT bậc nhất một ẩn - Tương tự em hãy thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn Gv: Nêu lại chính xác ĐN theo sgk/43. Nhấn mạnh x là ẩn có bậc nhất hệ số a 0. Hs: Nhắc lại. Gv: Yêu cầu Hs làm ?1(sgk/43): Hs: Trả lời miệng tai chỗ. HĐ2: 25 phút Hai qui tắc biến đổi bất phương trình. Mục tiêu KT: HS nắm được Hai qui tắc biến đổi bất phương trình. KN: Vận dụng Hai qui tắc biến đổi bất phương trình để giải BPT Gv: Để giải phương trình ta thực hiện hai qui tắc nào? Hs: Để giải phương trình ta thực hiện hai qui tắc: + Qui tắc chuyển vế. + Qui tắc nhân với một so.á Gv: Để giải hai BPT ta cũng có hai qui tắc: qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân với một số. Sau đây ta xét từng qui tắc. Hs: Đọc qui tắc trong sgk/44 và nhận xét Qui tắc này so với qui tắc biến đổi tương đương phương trình. Gv: Cho Hs lên bảng giải VD2 Gv: Yêu cầu Hs làm ?2(sgk/44): Giải các BPT sau: a/ x + 12 > 21. b/ -2x > -3x - 5 Hs: Lên bảng tính và các Hs còn lại làm bài vào tập sau đó nhận xét bài làm của bạn. Gv: Hãy phát biểu tính chất liên hệ giựa thứ tự và phép nhân với một số dương, liên hệ thứ tự phép nhân với một số âm. Hs: Phát biểu tính chất liên hệ giựa thứ tự và phép nhân với một số dương, liên hệ thứ tự phép nhân với một số âm. Gv: Từ tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ta có qui tắc nhân với một số để biến đổi tương đương BPT. Hs: Đọc quy tắc nhân sgk/44. Gv: Yêu cầu Hs làm ?3(sgk/45): Giải BPT sau: a/ 2x < 24 b/ -3x < 27 Hs: Lên bảng giải các Hs khác làm bài vào tập và nhận xét bài làm của bạn. Gv: Yêu cầu Hs làm ?4(sgk/45): Giải thích sự tương đương: a/ x + 3 < 7 b/ 2x < - 4 Hs: Lên bảng giải các Hs khác làm bài vào tập và nhận xét bài làm của bạn. I- Định nghĩa: Bất phương trình dạng ax + b 0; ax + b ; ax + b 0). Trong đó a, b là hai số đã cho a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. ?1: a/ 2x – 3 < 0 c/ 5x – 15 0 Là các BPT bậc nhất một ẩn b/ 0x + 5 > 0. Không là BPT bậc nhất một ẩn vì hệ số a = 0. d/ x2 > 0 Không là BPT bậc nhất một ẩn vì x có bậc là 2. II- Hai qui tắc biến đổi BPT: a) Qui tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. VD1: Giải BPT. x – 15 < 18 x < 18 + 15 x < 33 Vậy tập nghiệm của BPT là VD2: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. 3x > 2x + 5 3x – 2x > 5 x > 5 Vậy tập nghiệm của BPT là Biểu diễn tập nghiệm lên trục số 0 5 ?2: a/ x + 12 > 21 x > 21 – 12 x > 9 Vậy: tập nghiệm b/ -2x > -3x - 5 3x – 2x > - 5 x > -5 Vậy: tập nghiệm b) Qui tắc nhân một số: Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương; - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. VD: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. -x < 3 x > 3 . (-4) x > - 12 Vậy: tập nghiệm -12 0 ?3: a/ 2x < 24 x < 12 b/ -3x < 27 x > - 9 ?4: a/ x + 3 < 7 x < 7 – 3 x < 4 x – 2 < 2 x < 4 Vậy hai BPT trên tương đương vì chúng cùng tập nghiệm. b/ 2x < - 4 x < - 2 -3x > 6 x < - 2 Vậy hai BPT trên tương đương vì chúng cùng tập nghiệm. 4.4) Tổng kết : Gv: Nêu câu hỏi - Thế nào là BPT bậc nhất một ẩn? - Phát biểu hai qui tắc tương đương BPT? Hs: Trả lời. - Bất phương trình dạng ax + b 0; ax + b ; ax + b 0). Trong đó a, b là hai số đã cho a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. - Khi chuyển một hạng tử của BPT từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. - Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải: + Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương; + Đổi chiều BPT nếu số đó âm. 4.5) Hướng dẫn Học tập: a) Đối với bài học ở tiết này - Học thuộc ĐN và hai qui tắc biến đổi tương đương của BPT. - BTVN: 19, 20, 21(sgk/47). - Hướng dẫn : + Bài 19 Aùp dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương BPT. + Bài 20 Aùp dụng quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương BPT. b) Đối với bài học ở tiết tiếptheo - Phần còn lại học ở tiết sau. 5- PHỤ LỤC Tuần: 30 Bài:4 Tiết: 62 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tt) ND: 17/03/2015 1- MỤC TIÊU: - Kiến thức: - HS biết: + Củng cố hai qui tắc biến đổi BPT, biết giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn. + Biết cách giải một số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn. - HS hiểu: + Củng cố hai qui tắc biến đổi BPT, biết giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn. + Biết cách giải một số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn. - Kĩ năng: -HS thực hiện được: + Vận dụng phép biến đổi để giải BPT bậc nhất một ẩn. -HS thực hiện thành thạo: + Vận dụng thành thạo phép biến đổi để giải BPT bậc nhất một ẩn. -Thái độ: - Thĩi quen: + Cẩn thận khi vận dụng qui tắc vào phép biến đổi. -Tính cách:+ Độc lập, sáng tạo 2- NỘI DUNG HỌC TẬP: Giải và trình bày lời giải BPT bậc nhất một ẩn. Giải một số BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn. 3- CHUẨN BỊ: 3.1 Gv: Bảng phụ ghi ?5, ?6, thước thẳng. 3.2 Hs: Ôn lại qui tắc biến đổi tương đương BPT, thước thẳng. 4- TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1) Ổn định tổ chức và Kiểm diện Hs. 4.2) Kiểm tra miệng: Câu hỏi: - Nêu ĐN BPT bậc nhất một ẩn, cho VD. - Phát biểu qui tắc biến đổi tương đương BPT. Bài 19(sgk/47): Giải các BPT sau: c/ - 3x > - 4x + 2 d/ 8x + 2 < 7x - 1 Đáp án: - Phát biểu đúng ĐN ( 2đ) - Phát biểu đúng qui tắc (2đ) Bài 19: c/ - 3x > - 4x + 2 4x – 3x > 2 x > 2 Vậy: tập nghiệm (3đ) d/ 8x + 2 < 7x – 1 8x – 7x < - 2 – 1 x < - 3 Vậy: Tập nghiệm (3đ) 4.3) Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA Gv và Hs NỘI DUNG HĐ 1: 15 phút - Giải BPT bậc nhất một ẩn Mục tiêu KN: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số Gv: Nêu VD 5(sgk/45) Giải BPT 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm lên trục số Hs: Lên bảng giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. GV: Cho Hs hoạt động nhóm ?5(sgk/46): Hướng dẫn: Chuyển –8 sang vế phải được 8 sau đó chia hai vế BPT cho – 4 . Khi chia hai vế BPT cho một số âm ta nhớ đổi chiều. Hs: Đọc chú ý sgk/46. HĐ2: 15 phút Giải BPT đưa được về dạng ax + b >0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0. Mục tiêu KN: Giải thành thạo BPT đưa được về dạng ax+b 0; ax + b0: ax + b 0 Gv: Yêu cầu Hs làm ?6(sgk/46) Giải BPT: - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 Hs: Lên bảng giải các Hs khác làm bài vào tập và nhận xét bài làm của bạn. III- Giải BPT bậc nhất một ẩn: VD: Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. 2x – 3 < 0 2x < 3 x < Vậy: Tập nghiệm của BPT là 0 1,5 ?5 -4x – 8 < 0 - 4x < 8 x > - 2 -2 0 * Chú ý: Để cho gọn khi trình bày ta có thể: - Không ghi câu giải thích. - Khi có kết quả x < thì coi là giải xong và viết đơn giản. Nghiệm của BPT là x < VD: Giải BPT. - 4x + 12 < 0 - 4x < - 12 x > 3 Vậy: tập nghiệm: IV- Giải BPT đưa được về dạng ax+b 0; ax + b0: ax + b 0 VD: Giải BPT 3x + 5 < 5x – 7 3x – 5x < - 7 – 5 - 2x < - 12 x > 6 Vậy nghiệm của BPT là x > 6 ?6: Giải BPT - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2 - 0,6x > - 1,8 x < 3 Vậy: nghiệm của BPT x < 3 4.4) Tổng kết : HĐ3: 15 phút Giải BPT đưa được về dạng ax + b >0; ax + b < 0; ax + b 0; ax + b 0. Mục tiêu KN: Giải thành thạo BPT đưa được về dạng ax+b 0; ax + b0: ax + b 0 Bài 23(sgk/47): Gv: Yêu cầu Hs hoạt động theo nhóm Nửa lớp giải câu a, c. Nửa lớp giải câu b, d. Hs: Hoạt động theo nhóm Gv: Đi kiểm tra các nhóm hoạt động. Hs: Sau 5 phút cho đại diện nhóm lên bảng trình bày. Gv: Kiểm tra bài làm của nhóm. Hoàn chỉnh bài cho các em. Bài 23(sgk/47): Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm lên trục số. a/ 2x – 3 . 0 2x > 3 x > 1,5 Vậy: Nghiệm của BPT là x > 1,5. Biểu diễn tập nghiệm lên trục số. 0 1 1,5 c/ 4 - 3x 0 -3x -4 x - Vậy: nghiệm của BPT là: x - Biểu diễn tập nghiệm lên trục số - 0 b/ 3x + 4 < 0 3x < - 4 x < Vậy: nghiệm của BPT là x < Biểu diễn tập nghiệm lên BPT. d/ 5 – 2x 0 - 2x - 5 x 2,5 Vậy: Nghiệm BPT là x 2,5 0 2,5 4.5) Hướng dẫn Học tập: a) Đối với bài học ở tiết này - Học thuộc hai qui tắc biến đổi tương đương BPT - BTVN: 22, 24, 25, 26(sgk/47, 48). - Hướng dẫn bài 26: 0 12 Tập nghiệm BPT Ba BPT có cùng tập nghiệm. * x – 12 0 * 2x 24 * x – 2 10. - Xem lại cách giải BPT đưa được về dạng ax + b > 0 hoặc ax + b < 0, b) Đối với bài học ở tiết tiếp theo - Tiết sau luyện tập. 5- PHỤ LỤC
Tài liệu đính kèm: