1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- HS biết: công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
1.2. Kĩ năng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng.
1.3. Thái độ: cẩn thận, chính xác khi tính toán.
2. Trọng tâm: công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
3. Chuẩn bị:
3.1. GV: Eke, mô hình hình lăng trụ đứng.
3.2. HS: Bảng nhóm, đồ dùng học tập.
Bài: 5 Tiết: 61 Tuần dạy: 36 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: - HS biết: công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 1.2. Kĩ năng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng. 1.3. Thái độ: cẩn thận, chính xác khi tính toán. 2. Trọng tâm: công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 3. Chuẩn bị: 3.1. GV: Eâke, mô hình hình lăng trụ đứng. 3.2. HS: Bảng nhóm, đồ dùng học tập. 4. Tiến trình: 4.1. Ổn định tổ chức lớp và kiểm diện. 4.2. Kiểm tra miệng: Thông qua nội dung bài mới. 4.3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học HĐ1: Công thức tính diện tích xung quanh: - HS làm ?1 - GV cho HS xem mô hình khai triển rồi tính. + Độ dài các cạnh của hai đáy là . + Diện tích mỗi hình chữ nhật là: + Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là: Qua bài tập ?1, GV hướng dẫn HS xây dựng công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, công thức tính diện tích toàn phần quanh của hình lăng trụ đứng. HĐ2: Ví dụ: - HS đọc vídụ. - GV gọi 1 HS lên bảng làm ví dụ. * GV nhận xét, kết luận. 1. Công thức tính diện tích xung quanh: ?/110 (Hình 100) - Độ dài các cạnh của hai đáy là 3cm và 2,7cm. - Diện tích mỗi hình chữ nhật là: 3.2,7 = 8,1 cm. 3.1,5 = 4,5 cm 3.2 = 6 cm - Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật là: 8,1 + 4,5 + 6 = 18,6 cm. * Công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: (p: nửa chu vi đáy, h: chiều cao) * Công thức tính diện tích toàn phần quanh của hình lăng trụ đứng: Sđ: diện tích đáy. C B C’ B’ A’ A' 2. Ví dụ: (SGK/110) GIẢI: (sgk/110) - Ta có: CB = (cm) (định lý Pytago) - Diện tích xung quanh: Sxq = (3 + 4 + 5) . 9 = 108 (cm2) - Diện tích hai đáy: 2..3.4 = 12 (cm2) - Diện tích toàn phần: Stp = 108 + 12 = 120 (cm2) Đáp số: Stp = 120 (cm2) 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Nêu công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, công thức tính diện tích toàn phần quanh của hình lăng trụ đứng. Làm BT 23/111sgk GV cho HS thảo luận nhóm 5 phút. + Các nhóm báo cáo kết quả. + Nhận xét, kết luận. BT23/111sgk: H1: = 2.[(3+4).2].5 = 140 (cm2) = 140 + 2.(3.4) = 164 (cm2) H2: CB = (cm) = 2.(2 + 3 + ).5 86,06 (cm2) 6,06 + 2. (.2.3) 12, 06 (cm2) 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học bài theo vở ghi, kết hợp SGK. - BTVN: 24, 25/111sgk Hướng dẫn BT 24/111sgk: Sử dụng công thức đã học. - Chuẩn bị bài 6: Thể tích hình lăng trụ đứng. + Đọc trước nội dung bài. + Mang Eâke. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: