I. MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách.
+ Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang.
+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo hàng dọc.
2) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, biến trừ thành cộng.
3) Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. TRỌNG TÂM:
Cộng, trừ đa thức một biến.
III. CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, thước thẳng.
2) Học sinh: Ôn qui tắc cộng, trừ đa thức; qui tắc bỏ ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng .
Bài: 8 Tuần: 29 Tiết PPCT:60 Ngày dạy: 21/03/2011 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Học sinh biết cộng, trừ đa thức một biến theo 2 cách. + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo hàng dọc. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tự, biến trừ thành cộng. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. TRỌNG TÂM: Cộng, trừ đa thức một biến. III. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, thước thẳng. Học sinh: Ôn qui tắc cộng, trừ đa thức; qui tắc bỏ ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng . IV. TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: GV kiểm diện học sinh 2/ Kiểm tra miệng: HS1: Làm bài tập 40/43 SGK. (10đ) -1 a) Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến x b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q (x). Tìm bậc của Q (x) HS2: làm bài tập 42/43 SGK. (10đ) Tính giá trị của đa thức : P (x) = x2 – 6x + 9 tại x = 3 x = - 3 Bài tập 40/43 SGK a) b) -5 là hệ số của luỹ thừa bậc 6 (hệ số cao nhất) - 1 là hệ số tự do. Bậc của Q (x) là 6. Bài tập 42/43 SGK. P (3) = 32- 6. 3 + 9 = 9 – 18 + 9 = 0 P (-3) = (-3)2- 6. (-3) + 9 = 9 + 18 + 9 = 36 3/ Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1 : Cộng, trừ đa thức một biến có cách nào khác hơn so với cộng trừ hai đa thức, tiết học hôm nay các em sẽ được học điều đó. Hoạt động 2 : GV ghi bảng. Cho 2 đa thức P (x), Q (x). Hãy tính tổng của chúng. GV: Ta đã biết cộng 2 đa thức từ bài 6. Gọi 1 học sinh lên bảng làm. Các em còn lại làm vào vở. Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn. GV giới thiệu: Ngoài cách làm trên ta có thể cộng đa thức theo cột dọc (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng 1 cột). GV cho học sinh thực hành làm bài tập 44/45 SGK , cho: Tính P (x) + Q (x) theo hai cách : GV cho học sinh thảo luận nhóm nửa lớp làm cách 1, nửa lớp làm cách 2. Chú ý sắp xếp đa thức theo cùng 1 thứ tự và đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng 1 cột. GV tuỳ từng trường hợp cụ thể ta áp dụng cách nào cho phù hợp. Hoạt động 2 : Học sinh làm tương tự theo cách đã học ở bài 6. . Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc có dấu “-“ đằng trước. . Cách 1 : Trừ đa thức theo cột dọc ( sắp xếp đa thức theo cùng 1 cột ) Trong quá trình thực hiện phép trừ, yêu cầu học sinh nhắc lại : muốn trừ đi 1 số ta làm thế nào ? ( Ta cộng với số đối của nó ). GV hướng dẫn cách khác. Cách 2 : P (x) – Q (x) = P (x) =. - Q (x) = x4 – x3 –5x –2 P (x)-Q (x) = . Để cộng trừ 2 đa thức 1 biến ta thực hiện theo những cách nào ? . Học sinh làm bài tập ? 1 SGK. . Hai học sinh lên bảng tính M (x) + N (x) theo 2 cách. . Hai học sinh khác lên bảng tính M (x) – N (x). I. CỘNG HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN : Ví dụ : Cho 2 đa thức : Cách 1 : + = Cách 2 : Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2 Bài tập 44 / 45 SGK : Cách 1 : P (x) + Q (x) + Cách 2 : II. TRỪ HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN : Ví dụ : Tính P (x) – Q (x) Cách 2 : P (x) =. Q (x) = - x4 + x3 +5x + 2 P (x)-Q (x) = + Chú ý SGK / 45 Bài tập ? 1/45 SGK Kết quả : 4/ Câu hỏi và bài tập củng cố: Bài tập 45 / 45 SGK . a) . = . . b) . . R(x) Bài tập 47/45 SGK. P(x) = 2x4 – 2x3 - x + 1 Q(x) = -x3 + 5x2 + 4x H(x) = -2x4 + x2 + 5 5/ Hướng dẫn học sinh tự học: Xem lại bài lưu ý cách khi thu gọn và sắp xếp đa thức theo cùng 1 thứ tự. + Khi cộng trừ hai đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ phần hệ số, phần biến giử nguyên. + Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức. + Làm bài tập 44, 46, 48 / 45, 46 SGK Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập: Cộng trừ đa thức V. RÚT KINH NGHIỆM : Kiểm tra tuần 29 TTCM Lê Thuý Hà
Tài liệu đính kèm: