1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức: HS biết công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
1.2. Kĩ năng: Tính diện tích xung quanh diện tích xung quanh của hình chóp đều.
1.3. Thái độ: Yêu thích môn học.
2. Trọng tâm: Diện tích xung quanh của hình chóp đều.
3. Chuẩn bị:
3.1. GV: MTBT, êke.
3.2. HS: Bảng nhóm, đồ dùng học tập.
Bài: 8 Tiết: 66 Tuần dạy: 37 DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU. 1. Mục tiêu: 1.1. Kiến thức: HS biết công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. 1.2. Kĩ năng: Tính diện tích xung quanh diện tích xung quanh của hình chóp đều. 1.3. Thái độ: Yêu thích môn học. 2. Trọng tâm: Diện tích xung quanh của hình chóp đều. 3. Chuẩn bị: 3.1. GV: MTBT, êke. 3.2. HS: Bảng nhóm, đồ dùng học tập. 4. Tiến trình: 4.1. Ổn định tổ chức lớp và kiểm diện. 4.2. Kiểm tra miệng: Thông qua nội dung bài mới. 4.3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học HĐ1: Công thức tính diện tích xung quanh: HS làm BT ?/119sgk: Điền vào chỗ trống: a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứù giác đều là: b) Diện tích mỗi mặt tam giác là: cm2 c) Diện tích đáy của hình chóp đều làø: cm2 d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là: cm2 * Qua ?1/119sgk, GV hướng dẫn HS rút ra công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp đều. - HS đọc lại. HĐ2: Ví dụ: - HS đọc ví dụ (sgk/120) (Hình 124) -GV hướng dẫn HS giải. 1. Công thức tính diện tích xung quanh: ?/119sgk: a) Số các mặt bằng nhau trong một hình chóp tứù giác đều là: 4 b) Diện tích mỗi mặt tam giác là: 12 cm2 c) Diện tích đáy của hình chóp đều làø: 16 cm2 d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là: 48 cm2 Vậy: * Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích nửa chu vi đáy với trung đoạn: (p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn của hình chóp đều) * Diện tích toàn phần của hình chóp bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy. 2. Ví dụ: (sgk/120) Hình 124/120sgk: Giải: AB = R= . = 3 (cm) - Diện tích xung quanh của hình chóp: Sxq = p.d = . * Cách tính khác: Sxq = 3.SABC = 3. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: * Nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình chóp đều? * Làm BT40/121sgk. + HS làm bài tập chấm điểm. + HS nộp bài. + GV gọi 1 HS lên bảng sửa. + GV nhận xét, kết luận, giải thích (nếu cần). * Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích nửa chu vi đáy với trung đoạn: (p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn của hình chóp đều) * Diện tích toàn phần của hình chóp bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy. BT40/121sgk. GT Hình chóp tứ giác đều: cạnh bên 25cm, đáy là hình vuông cạnh 30cm. KL Diện tích toàn phần = ? - Diện tích 4 mặt bên là: 4.. 30.= 4.. 30.20 = 1200 (cm2) (Hoặc: Diện tích xung quanh là: ) - Diện tích mặt đáy hình chóp đều là: 30 . 30 = 900 (cm2) - Diện tích toàn phần hình chóp tứ giác đều là: 1200 + 900 = 2100 (cm2) Đáp số: 2100 (cm2) 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Học bài theo vở ghi, kết hợp SGK. - BTVN: 41, 42, 43/ 121sgk Hướng dẫn BT 43/121sgk: Sử dụng các công thức vừa học. - Chuẩn bị bài 9: Thể tích của hình chóp đều. + Đọc trước nội dung bài. + Mang Eâke. 5. Rút kinh nghiệm: Nội dung: Phương pháp: Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Tài liệu đính kèm: