Cho đơn thức 3x2yz.
a/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.
KIỂM TRA BÀI CŨHs1: Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ một đơn thức với các biến là x, y.Hs2: Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Cho ví dụ đơn thức bậc 4 với các biến x; y; z.Bài tập: Cho đơn thức: 2x2ya/ Em hãy cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức trên. Phần hệ số: 2 Phần biến: x2yb/ Em hãy cho ví dụ một đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức trên.Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?1. Cho đơn thức 3x2yz.a/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.b/ Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?1. a/ Ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức 3x2yz là:b/ Ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức 3x2yz là:2x2yz ; -3x2yz ; x2yzxyz ; -2x2y ; 4xy2zCác đơn thức này là các đơn thức đồng dạngHai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.Em hãy cho ví dụ hai đơn thức đồng dạng với nhau?? Một số có là đơn thức không? Em hãy lấy ví dụ.? Em hãy cho ví dụ một đơn thức đồng dạng với đơn thức của bạn?Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?2. Ai đúng? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”.Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên không đồng dạng”. Ý kiến của em?Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.-Bạn Phúc đúng. Hai đơn thức trên không đồng dạng vì hai đơn thức đó có phần biến khác nhau.Bài tập 15 tr 34 – SGK. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.53x2y ;xy2 ;12x2y ;2xy2 ;x2y ;14xy2 ;25x2y ;xy Nhóm 1: 53x2y ;12x2y ;x2y ;25x2y ;Nhóm 2: xy2 ;2xy2 ;14xy2 ;GiảiNhóm 3: xy 2/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Cho hai biểu thức số: A = 2.72.55 và B = 72.55A + B =Ví dụ1: 2x2y + x2yVí dụ2: 3x2y - 7x2yĐể cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.= (2 + 1)x2y= 3x2y= (3 - 7)x2y= -4x2y2.72.55 +72.55= (2 + 1).72.55= 3.72.552/ CỘNG, TRỪ CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1/ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG.?3. Hãy tính tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3. xy3 + 5xy3 +(-7xy3)= [1 + 5 +(-7)]xy3= –xy3Thi viết nhanh: Mỗi tổ trưởng viết một đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành viên trong tổ viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức mà tổ trưởng của mình vừa viết. Tổ trưởng tính tổng của tất cả các đơn thức của tổ mình. Tổ nào viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó chiến thắng.= –xy3Bài tập 18 tr 35 ĐỐ. Tìm tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố của Thủ đô Hà Nội.V2x2 + 3x2 12–x292=x2Ư5xy 13–xy173=xy+ xy Hxy –3xy=3xy+ 5xy Ă7x2y3 = –12x2y+(–7x2y3 )12x212+x2Nx2=–15x2L–+15x2)(–25x2–=U–6x2y =– 6x2y 6xy2Ê3xy2 =– (-3x2y)06xy203xy-12x2yLÊVĂNHƯULê Văn Hưu (1230 – 1322) người làng Phủ Lý, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, nay thuộc xã Triệu Trung, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. Ông là nhà sử học đời nhà Trần, tác giả cuốn Đại Việt sử kí, bộ quốc sử đầu tiên của nước Việt Nam. Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà hiện ra. Nếu trả lời sai câu hỏi thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.HỘP QUÀ MAY MẮNHỘP QUÀ MÀU VÀNGKhẳng định sau đúng hay sai?Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.ĐúngSai0123456789101112131415HỘP QUÀ MÀU XANHSaiĐúng0123456789101112131415Một học sinh nhân hai đơn thức như sau: 3x2y . (-6x2y) = -18x2yĐố em bạn đó làm như vậy đúng hay sai?HỘP QUÀ MÀU TÍMĐúngSai0123456789101112131415Khẳng định sau đúng hay sai?Hai đơn thức -12x2y và 5yx2 là hai đơn thức đồng dạng.Phần thưởng là một điểm 10Phần thưởng là một tràng pháo tay của cả lớp!Phần thưởng là một số hình ảnh để “giải trí”HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35 SGK Bài tập số 20; 21 trang 12 SBT.Chúc quý đại biểu, quý thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe và thành đạt
Tài liệu đính kèm: