1) Số vô tỉ:
Xét bài toán :
Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).
Tính: a) SABCD ?.
b) AB?.
Trường THCS AN SƠNGiáo viên: PHẠM THỊ KẾ NGHIỆPKÍNH CHAØO QUÍ THAÀY COÂKiểm tra bài cũ Tìm số hữu tỉ x biết : 1) x2 =9 2) x2 =2Trả lời:x2 = 9 = 32 = (-3)2 suy ra x=3 hoặc x=-32) Không có số hữu tỉ x nào sao cho x2 =2Vậy số nào thì có bình phương bằng 2? Ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay:Trả lời:Số hữu tỉ là:14;-13;0;0,75;1,(54)Số:1,4142135623730950488016887.không phải là số hữu tỉ?Trong các số sau đây số nào là số hữu tỉ : 14;-13; 0; 0,75; 1,(54);1,4142135623730950488016887..Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cho hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ). Tính: a) SABCD ?. b) AB?.1) Số vô tỉ:Xét bài toán :CDAFEB1mGiải:- Hình:(H5: SGK)CDAFEBa) Ta có:* SAEBF =.1.1 = 1 (m2).* SABCD =.2.SAEBF = 2.1 = 2(m2).Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b) Nếu gọi x(m) là độ dài cạnh AB; x > 0.Thì SABCD = ..AB2 = x2 (m2).* Mà phần a) đã tính được SABCD = 2 (m2) Suy ra: x2 =.Người ta đã chứng minh được: Không có số hữu tỉ nào mà bình phương =2 và đã tính được x = 1,41421356237309504đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn, được gọi là số vô tỉ2.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------CDAFEBĐịnh nghĩa: Số vô tỉ là số viết được dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------1) Số vô tỉ:Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trở lại phần KTBC:1)x2 =9 suy ra x=3 và x=-32) Khái niệm về căn bậc hai:Ta đã biết: 32 = 9; (-3)2 = 9Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9Nói cách khác: Căn bậc hai của 9 là hai số sao cho bình phương thì bằng 9Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai:* Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2= aTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Căn bậc hai của a kí hiệu là: -Stop!88T¹i Sao?T«i l¹nh qu¸!¤i! Êm qu¸!Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai:?1 .Tìm các căn bậc hai của 16Giải: Các căn bậc hai của 16 là : Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2) Khái niệm về căn bậc hai:- Số a > 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau:một số dương kí hiệu là Và một số âm kí hiệu là:- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0, viết- Số a 0 nên x = ; là độ dài đường chéo hình vuông có cạnh là 1.* Chú ý: - Không được viết Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trả lời ?2Hai căn bậc hai của 3; 10; 25 lần lượt là:?2. Viết các căn bậc hai của 3;10;25C©u 1: Sè 8 vµ sè 81 cã mÊy c¨n bËc hai? V× sao? §¸p: Sè 8 vµ sè 81 cã hai c¨n bËc hai. V× chóng lµ nh÷ng sè d¬ng.C©u 2: Sè 0 cã mÊy c¨n bËc hai?§¸p: Sè 0 chØ cã duy nhÊt mét c¨n bËc haiC©u 3: Nh÷ng sè nµo kh«ng cã c¨n bËc hai? §¸p: C¸c sè ©m kh«ng cã c¨n bËc haiCủng cố:Bài tập SGKBài 82/SGK/41: Theo mẫu: Vì 22= 4 nªn = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau:V× 52 = . nªn = 5;V× 7... = 49 nªn = 7;V× 1 = 1 nªn = V× = nªn = Bài tập củng cố: Bài 82/SGK/41: Theo mẫu: Vì 22= 4 nên = 2, hãy hoàn thành bài tập sauVì 52 = . nên = 5;Vì 7... = 49 nên = 7;Vì 1 = 1 nên = Vì = nên = 1252522Bài tập 83sgk trang 41Ta có Theo mẫu trên hãy tính: b)- c) d) e)Giải :Hướng dẫn về nhàHọc hiểu khái niệm số vô tỉHọc hiểu khái niệm căn bậc haiLàm bài tập còn lại trong SGK; và SBTđọc trước bài số thựcTiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Cảm ơn các thầy cô giáo!
Tài liệu đính kèm: