Kiến thức ôn tập
I. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
II. Làm tròn số
III. Số vô tỉ. Căn bậc hai
IV. Số thực.
KIểM TRA BàI CũTìm x, biết: GiảiThứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2015Tiết 21: ôn tập chương i (tiết 2)Kiến thức ôn tậpI. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoànII. Làm tròn sốIII. Số vô tỉ. Căn bậc haiIV. Số thực.Lí thuyếtSố thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Thế nào là số thập phân hữu hạn? Thế nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? Các phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Các phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?II. Làm tròn sốTrường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.Bài tập: Điền vào chỗ trống(): . (Làm tròn đến chữ số hàng chục)b) 1945 1900(..)c) 84,6235816 ...(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) 80Làm tròn trăm84,624III. Số vô tỉ. Căn bậc hai. 1. Số vô tỉ.Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I2. Căn bậc hai.a) Định nghĩa căn bậc hai.Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a2. Chú ý:Một số dương a có hai căn bậc hai là 2 số đối nhau: một số dương kí hiệu và một số âm kí hiệu Ta có: Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0 ( ) Số âm không có căn bậc hai. Bài tập: Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông: Q; Q; I 2,5(4) Q; R 0,(16) I Q R; I RIII. Số thực:Định nghĩa số thực Số thực gồm số vô tỉ và số hữu tỉ. Tập hợp các số thực được kí hiệu là RNZQRHãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa chúng?Các tập hợp đã học là: N; Z; Q; I; RMối quan hệ giữa các tập hợp là: QQ2. So sánh số thựcĐể so sánh các số thực ta có thể viết các số thực dưới dạng số thập phân và so sánh các số thập phân với nhau, từ đó so sánh các số thực3. Trục số thựcVì tất cả các số thực khi biểu diễn trên trục số đã lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thựcBài tập 1: Làm tròn số 826539 đến:Chữ số hàng chục; Chữ số hàng trăm; Chữ số hàng nghìnGiải(Làm tròn trăm)(Làm tròn chục)(Làm tròn nghìn)B. Bài tậpBài tập 2: Tính giá trị biểu thức Giải: Bài tập 3: So sánh:a) và 3; b) và 9 Giải a) Vì 3 = và 881 nên > hay > 9 Bài tập 4: (Bài tập 103-SGK)Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000 đồngGiảiGọi số lãi của các tổ là x và y (x<y).Theo bài ra ta có x + y = 12 800 000 và Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú: Vậy số tiền lại của mỗi tổ là 4 800 000đ và 8 000 000đBài tâp 5: Làm tròn số 19,85372 đếnHàng đơn vị; b) Chữ số thập phân thứ nhất; c) Hàng phần trăm; d) Hàng phần nghìnGiảia) 19,85372 20 ; b) 19,85372 19,9c) 19,85372 19,85; d) 19,85372 19,854
Tài liệu đính kèm: