2. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh
Vẽ tam giác A’B’C’ có: A’B’ = 2cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cm. Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của tam giác ABC ở mục 1 và tam giác A’B’C’. Có nhận xét gì về hai tam giác trên?
? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau AB = A’B’; AC = A'C' ; BC = B'C'BCA ABC A'B'C' Nếu =B’C’A’11. Vẽ tam giác biết ba cạnhBài toán:Vẽ tam giác ABC, biết AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm§3 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC CẠNH - CẠNH – CẠNH ( C.C.C)2 Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm3Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm4B CVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm5B CVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm6B CVÏ cung trßn t©m C, b¸n kÝnh 3cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm7B CVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm8B CAhai cung trên cắt nhau tại A.Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABCBài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cm9B CABài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cmhai cung trßn trªn c¾t nhau t¹i A.VÏ ®o¹n th¼ng AB, AC, ta cã tam gi¸c ABC10B CABài toán: Vẽ tam giác ABC biết :BC = 4cm, AB = 2cm,AC = 3cmhai cung tròn trên cắt nhau tại A.Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC112. Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh?1 Vẽ tam giác A’B’C’ có: A’B’ = 2cm, B’C’ = 4 cm, A’C’ = 3 cm. Hãy đo rồi so sánh các góc tương ứng của tam giác ABC ở mục 1 và tam giác A’B’C’. Có nhận xét gì về hai tam giác trên?12 VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?113VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?114B’ C’VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?115B’ C’VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?116B’ C’Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?117B’ C’Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?1B’ C’A’Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?1B’ C’A’Vẽ tam giác A’B’C’ biết :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cmB’ C’A’VÏ tam gi¸c A’B’C’ biÕt :B’C’ = 4cm, A’B’ = 2cm A’C’ = 3cm?1AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C' ABC A'B'C'=A2cm3cm4cmCB2cm3cm4cmA'C'B'Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.22AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’CThì = Nếu và có: BCAB'C'A'( C - C- C)23//////1200DBAACD =BCD(A=120 )0B=?A =B?2 Tìm số đo của góc B trên hình vẽ:C1200GiaûiXét CAD và CBD cóCA=CB (gt)AD=BD(gt)CD cạnh chungCAD =CBD (c.c.c)(Hai góc tương ứng)A = BB = 120024 TÌM TÊN NHÀ TOÁN HỌC¤ Sè 1¤ Sè 2¤ Sè 3¤ Sè 4¤ Sè 5Sinh trưởng trong gia đình quý tộc ở đảo Xamốt.Mới 16 tuổi ông nổi tiếng về sự thông minh khác thường.Ông có câu châm ngôn “Hoa quả của đất chỉ nở một hai lần trong năm, còn hoa quả của tình bạn thì nở suốt bốn mùa nở ”.Ông đã chứng minh được tổng ba góc của một tam giác bằng 180o .Ông sống khoảng 570 – 500 trước Công nguyên.NHÀ TOÁN HỌC PY-TA-GOMột số ứng dụng thực tế của tam giácMN=PQ;MQ=PN;MP(cchung ) MNP = PQM MN // PQ1 NMP = MPQBaøi 17: (H.69)Cho hình veõ sau Chöùng minh : MN//PQGTKLMN//PQ MNP và PQMMN=PQ;MQ=NPXét MNP& PQMMNQP11?1?1PTA. SAIB. ÑUÙNGNeáu hai tam giaùc coù ba goùc baèng nhau töøng ñoâi moät thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau.Phaùt bieåu sau ñaây laø ÑUÙNG hay SAI ? 29PTACBDXem hình veõ, choïn caâu traû lôøi ñuùng . 30PTb. AB = ECc. AB = EC vaø AM = EMa. AM = EMABCMECaàn theâm ñieàu kieän naøo döôùi ñaây thì ABM = ECM (caïnh – caïnh – caïnh) ?d. AM = EC vaø AB = EM Chän c©u ®óngCho hình vÏ sau. H·y tìm sè ®o gãc F ?450A250B550C600DB¹n ®· chän ®óngB¹n ®· chän saiPTNgôi sao may mắnBẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG vỗ TAY CỦA LỚP
Tài liệu đính kèm: