Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết 13: Định lí

1.Định lí :

- Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.

. Ba tính chất ở tiết 10,11 : “Từ vuông góc đến song song”

là ba định lí. Em hãy phát biểu lại ba định lí đó ?

 

ppt 17 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1061Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học khối 7 - Tiết 13: Định lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đóHai góc đối đỉnh thì bằng nhau.Kiểm tra bài cũ:*Tính chất hai góc đối đỉnh.(là một định lí)*Tiên đề Ơclit. (không là định lí). Tiết 13 : ĐỊNH LÍ 1.Định lí : - Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. ?1. Ba tính chất ở tiết 10,11 : “Từ vuông góc đến song song” là ba định lí. Em hãy phát biểu lại ba định lí đó ? Tiết 13 : ĐỊNH LÍ 1.Định lí : - Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. Định lí gồm : Giả thiết (GT) Kết luận (KL). Tiết 13 : ĐỊNH LÍ 1.Định lí : - Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. Định lí gồm : Giả thiết (GT) Kết luận (KL). 2. Chứng minh định lí Tiết 13 : ĐỊNH LÍ 1.Định lí - Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. Định lí gồm : Giả thiết (GT) Kết luận (KL). 2. Chứng minh định lí Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.3. Luyện tập Định lí 1: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.Định lí 2: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.Định lí 3: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.Điều đã cho : Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnhĐiều phải suy ra : Ô1 = Ô2O12Định lí : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”Giả thiết (GT):Kết luận (KL) : Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnh Định lí : “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”Nếu Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnh Thì Ô1=Ô2 GTKLÔ1 = Ô2 O12Nếu Thì ( GT )( KL )?2 (Hoạt động nhóm):a/ Hãy chỉ ra giả thiết kết luận của định lí : “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”.GiảiGiả thiết:Chúng song song với nhau.Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba.Kết luận:b/ Vẽ hình minh họa định lí trên và viết giả thiết, kết luận của định lí bằng kí hiệu. abc babcacGTKLb/a/Ví dụ: Chứng minh định lí :  “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông” Bài toán: Chứng minh định lí : “Nếu Om và On là hai tia phân giác của hai góc kề bù thì mÔn là góc vuông”xyOzmnxymnzOGTKLOm là tia phân giác củaOn là tia phân giác củavà là hai góc kề bù2. CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ:??Chứng minh Từ (1) và (2) suy ra:Từ (3) Suy ra:. hay (vì Om là tia phân giác của ) (vì On là tia phân giác của )Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận! (vì hai góc kề bù theo GT) và tia Oz nằm giữa tia Om và OnTa có:Mà (1) (2) (3)hayLUYỆN TẬPBài 49(SGK)Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của các định lí sau:Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.GIẢI:a) Giả thiết: Kết luận:b) Giả thiết: Kết luận:Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhauhai đường thẳng đó song song với nhauMột đường thẳng cắt hai đường thẳng song songhai góc so le trong bằng nhau. abGTKLcbcacab b/ Vẽ hình minh họa định lí trên và viết giả thiết, kết luận của định lí .Bài 50/101/Sgk. a/Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống () :Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau...b Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnh Định lí : Nếu Ô1 và Ô2 là hai góc đối đỉnh Thì Ô1=Ô2 GTKLÔ1 = Ô2 Các khẳng địnhCác căn cứ của khẳng định12 34O123Vì(3)..Vì(1)..Căn cứ vào(4)...Căn cứ vào (5)...Vì hai góc kề bùVì hai góc kề bùCăn cứ vào (1) và (2)Căn cứ vào (3)Chứng minh:Bài tập 52 (SGK/101)(2)Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúngHướng dẫn học và làm BTVNGiả thiết(GT)Kết luận(KL)Dùng lập luậnChứng minh định líBài tập về nhà :Xem kĩ lại các bài tập đã chữaLàm bài tập : 51, 53 ( SGK/101, 102) 39, 41 ( SBT / 80, 81) 

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_I_7_Dinh_li.ppt