Bài giảng Hình học khối lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau

Định nghĩa:

Tam gic ABC bằng tam gic A’B’C’

Hai đỉnh A và A’; (B và B’ ; C và C’) gọi là hai đỉnh tương ứng.

Hai góc A và A’ ; (B và B’ ; C và C’) gọi là hai góc tương ứng.

Hai cạnh AB và A’B’ ; (BC và B’C’ ; AC và A’C’) gọi là hai cạnh tương ứng.

 

ppt 18 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học khối lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO TỚI DỰ GiỜ THĂM LỚP Thầy giáo: Bùi Anh ĐứcTổ: KHTNABC900420a./ Phát biểu định lí tổng ba gĩc của một tam giác.b./ Số đo của gĩc B trên hình vẽ bằng : 13801320480380KIỂM TRA BÀI CŨ :3- Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng cĩ độ dài bằng nhau.- Hai gĩc bằng nhau nếu chúng cĩ số đo độ bằng nhau.4A B A’ B’ AB = A’B’OyxO’x’y’xOy = x’O’y’//5Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào??B’C’A’BCA6§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUABC?1A’B’C’Nhận xét: AB=A’B’; AC=A’C’; BC=B’C’8BAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’===ABACBCDùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh của 2 tam giác.§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa:9BACBACA’B’ A’C’B’C’===ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmDùng thước đo gĩc đo kiểm tra độ lớn của các gĩc trên 2 tam giác §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa:10Tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’ AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’§2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: -Hai đỉnh A và A’; (B và B’ ; C và C’) gọi là hai đỉnh tương ứng. -Hai cạnh AB và A’B’ ; (BC và B’C’ ; AC và A’C’) gọi là hai cạnh tương ứng.-Hai góc A và A’ ; (B và B’ ; C và C’) gọi là hai góc tương ứng.Định nghĩa (Sgk/110) 11ABCA’B’C’ABC = A’B’C’  - Tam giác ABC và tam giác A’B’C’bằng nhau, kí hiệu là: ABC = A’B’C’2) Kí hiệu: AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’b) ABC và IMN cĩ: 	AB = IM; BC = MN; AC = IN; 	 	 	 A = I; B = M; C = N. 	=> ABC = Bµi tËp : Hãy điền vào chỗ trống: 	 HI =  ;HK =  ; ...= EF a) HIK = DEF => H =  ; I =  ; K =  DEDFIK DEFIMNDFEHKIMNIBCA13CBAPNMCho hình 61 (SGK)a) Hai tam giác ABC và MNP cĩ bằng nhau khơng ?(các cạnh hoặc các gĩc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)Nếu cĩ, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đĩ.b) Hãy tìm:Đỉnh tương ứng với đỉnh A, gĩc tương ứng với gĩc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ () ∆ACB = , AC =  ; = (?2) trang 111?2MPNACB§Ønh t­¬ng øng víi ®Ønh A lµ Gãc t­¬ng øng víi gãc N lµC¹nh t­¬ng øng víi c¹nh AC lµ MPNACB =................; AC = .........; = ......MPa)b)c)AB = MN, AC = MP, BC = NP ABC vµ MNP cã: ABC = MNP Cho h×nh 61®Ønh M gãc Bc¹nh MP 15Bài tập trắc nghiệmCho ABC = MNP khi đóAB = NP, AC = MN, BC = MP	Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau?	B. AC = MP, BC = MN, AB = NPC. AB = MN, AC = MP, BC = NPD. BC = NP, AC = MN, AB = MP16 (?3) trang 111Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo gĩc D và độ dài cạnh BC.Hình 62Bài giải.Áp dụng tính chất tổng ba gĩc trong ∆ABC ta cĩ: Vì ∆ABC = ∆DEF nên; BC = EF = 33) Luyện tập:17 §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAUHướng dẫn về nhµ: Học thuộc ®Þnh nghÜa hai tam gi¸c b»ng nhau, kÝ hiƯu hai tam gi¸c b»ng nhau, xem lại c¸c bµi tËp ®· gi¶i. Lµm bµi tËp 11 ;12; 13; 14 (SGK)/112. 18NAC800300B800300MIH. 63800800400600HRQPH. 64Bài 10 (tr 111-SGK): Dùng kí hiệu viết hai tam giác bằng nhau ở các hình dưới đây?

Tài liệu đính kèm:

  • pptChuong_II_2_Hai_tam_giac_bang_nhau.ppt