Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng

- Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng.

- Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng

- Làm các bài tập : 34, 37, 38, 39 (tr 116 – SGK)

 

ppt 20 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1340Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 7: Đoạn thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ABHình a)ABHình b)ABHình c)ABĐoạn thẳngTiết 71. Đoạn thẳng AB là gì ?ABĐoạn thẳngTiết 71. Đoạn thẳng AB là gì ?CCEm hãy nhận xét, khi vẽ hình, đầu chì C nằm ở những vị trí nào? Đầu chì C có lúc trùng A, có lúc trùng B hoặc nằm giữa 2 điểm A và B.Đoạn thẳngTiết 71. Đoạn thẳng AB là gì ?a. Định nghĩa: AB* Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.* Đọc là: Đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng BA)* Hai điểm A, B là 2 mút (hoặc 2 đầu) của đoạn thẳng ABĐiền vào chỗ trống trong cỏc phỏt biểu sau:a. Hỡnh gồm hai điểm  và tất cả cỏc điểm nằm giữa . được gọi là đoạn thẳng RS.b. Đoạn thẳng PQ là hỡnh gồm ...Hai điểm  được gọi là hai mỳt của đoạn thẳng RS	b. Bài 33( trang 115 – SGK) R và SR và SR và S điểm A, điểm B và tất cả cỏc điểm nằm giữa A và B. c. Chọn cõu trả lời đỳng nhất trong 2 bài tập sau:1. Đoạn thẳng MN là hỡnh gồm: 2 điểm M và N. Tất cả cỏc điểm nằm giữa M và N. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M, N. Hai điểm M, N và tất cả cỏc điểm nằm giữa M, N2. Gọi M là một điểm bất kỡ của đoạn thẳng AB. Vậy: Điểm M phải trựng với A hoặc B. Điểm M hoặc trựng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B, hoặc trựng với điểm B. Điểm M phải nằm giữa A và B.d. Hai điểm M, N và tất cả cỏc điểm nằm giữa M, Nb. Điểm M hoặc trựng với điểm A, hoặc nằm giữa 2 điểm A và B, hoặc trựng với điểm Bd. Vẽ 3 đường thẳng a, b, c cắt nhau đụi một tại cỏc điểm A, B, C. Chỉ ra cỏc đoạn thẳng trờn hỡnh.ABCcba3 đoạn thẳng trờn hỡnh là AB, BC và CAMột bạn núi rằng những phần tụ màu trờn hỡnh vẽ cũng là hỡnh ảnh của cỏc đoạn thẳng. Em hóy nhận xột xem bạn núi đỳng hay sai ? Vỡ sao ?ABCcbaABCcbaABBCACABCe. Nhận xột: Đoạn thẳng là một phần của đường thẳng chứa núa. Nhận xét2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngADCB( Hình 33 )IĐoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại giao điểm Ia. Nhận xét2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngĐoạn thẳng AB cắt tia Ox tại giao điểm K( Hình 34 )ABOxKa. Nhận xét2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngĐoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại giao điểm HA( Hình 35 )BxyH2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngA( Hình 35 )BxyHb. Chú ýABxy2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngb. Chú ýADCB( Hình 33 )I( Hình 34 )ABOxKb. Chú ý2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳngADCB( Hình 33 )IADCBADCB2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đườngthẳng( Hình 34 )ABOxKABOxb. Chú ýABOxABx3. Luyện tập Bài 36( trang 116 – SGK) Xét 3 đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau:a. Đường thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không ?ABCaTrả lời: đường thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng AB, BC, CA3. Luyện tập Bài 36( trang 116 – SGK) Xét 3 đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau:b. Đường thẳng a cắt những đoạn thẳng nàoABCaTrả lời: đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC3. Luyện tập Bài 36( trang 116 – SGK) Xét 3 đoạn thẳng AB, BC, CA trên hình 36 và trả lời các câu hỏi sau:c. Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng nào ?ABCaTrả lời: đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BCDặn dò Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng. Biết vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Làm các bài tập : 34, 37, 38, 39 (tr 116 – SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 6. Đoạn thẳng.ppt