Bài giảng môn Hình 8 - Bài 12: Hình vuông

Từ định nghĩa hình vuông, ta suy ra:

Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.

- Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.

Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.

 

ppt 25 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình 8 - Bài 12: Hình vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chaøo quyù thaày coâ vaø caùc em hoïc sinhGiáo viên: Nguyễn Thị ThuậnHình hoïc 8TỔ TOÁN - TINTRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG SƠNTháng 11 năm 2015Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?H2H3H4H5Hình chữ nhật là: H1, H2Hình thoi là: H3, H2Kiểm tra bài cũ:H1 Bài 12 – HÌNH VUÔNGTiết 21ABCDTứ giác ABCD có gì đặc biệt?1. Định nghĩa:Hình vuông là tứ giác như thế nào? Tứ giác ABCD là hình vuông  Bài 12 – HÌNH VUÔNGTiết 21ABCD1. Định nghĩa: Tứ giác ABCD là hình vuông * Từ định nghĩa hình vuông, ta suy ra: - Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. - Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. * Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoiTính chất của hình chữ nhậtTính chất của hình thoi- Các cạnh đối bằng nhau* Cạnh- Các cạnh bằng nhau- Các góc bằng nhau (= 90o)* Góc- Các góc đối bằng nhau* Hai đường chéo- Bằng nhau.- Là các đường phân giác của các góc.- Vuông góc với nhau.- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.Tính chất của hình chữ nhậtTính chất của hình thoi- Các cạnh đối bằng nhau* Cạnh- Các cạnh bằng nhau- Các góc bằng nhau (= 90o)* Góc- Các góc đối bằng nhau* Hai đường chéo- Bằng nhau.- Là các đường phân giác của các góc.- Vuông góc với nhau.- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường- Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.Tính chất của hình vuông- Bằng nhau, vuông góc với nhau.?1- Là các đường phân giác của các góc. Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi?1ABCDĐường chéo của hình vuông có tính chất: - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. - Bằng nhau. - Vuông góc với nhau. - Là đường phân giác các góc của hình vuôngO Để hình chữ nhật là hình vuông, ta cần điều kiện gì?Hình chữ nhậtCó 2 cạnh kề bằng nhauHìnhvuông25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Bài 12 – HÌNH VUÔNGTiết 211. Định nghĩa:2. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:1). Hình chöõ nhaät coù hai caïnh keà baèng nhau laø hình vuoâng.ABCDABCD laø hình chöõ nhaätAB = ADABCD laø hình vuoângGTKLChöùng minh:ABCD laø hình chöõ nhaät, ta coù:A = B = C = D = 900(1)AB = DC, AD = BC maø AB = AD neân AB = BC = CD = DA (2)Töø (1) vaø (2) suy ra ABCD laø hình vuoâng Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:2. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:Tiết 21Hình chữ nhậtCó 2 cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuông gócHìnhvuông25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Bài 12 – HÌNH VUÔNGTiết 211. Định nghĩa:2. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:Hình chữ nhậtHìnhvuôngCó 2 cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuông gócCó một đường chéo là đườngphân giác của một góc. 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:2. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:Tiết 21Hình chữ nhậtHìnhvuôngCó 2 cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuông gócCó một đường chéo là đườngphân giác của một góc.Hình thoiCó một góc vuôngCó hai đường chéo bằng nhauGóc ?Đường chéo ?25/10/2014. Tuần 11. Tiết 22 Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:2. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:Tiết 21 Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:( Xem SGK/107)Nhận xét(Xem SGK/ 107) Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết: Tìm các hình vuông trong các hình sau ??2CDABOa)PQMNOc)STURd)Thảo luận nhómNội dung thảo luận: Thực hiện hình a) và hình c )GHEFOb)0 Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết: Tìm các hình vuông trong các hình sau ??2CDABOa)PQMNOc)STURd)Thảo luận nhómNội dung thảo luận: Thực hiện hình a) và hình c )012345GHEFOb)67891011121314151617181920212223242526272829301p2p3p4pTứ giác ABCD có :OA = OB = OC = OD (gt) ABCD là hình chữ nhật Mà AB = BC (gt) Tứ giác ABCD là hình vuông Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:?2CDABOa)PQMNOc)Tứ giác MNPQ có:OM = ON = OP = OQ (gt) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhậtMà MP  NQ (gt) Tứ giác MNPQ là hình vuôngTứ giác RSTU có:RS = ST = TU = UR (gt) Tứ giác RSTU là hình thoiMà R = 90o (gt) Tứ giác RSTU là hình vuông Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:?2STURd)GHEFOb) Nên: tứ giác AEDF là hình chữ nhật. Mà: AD là phân giác của Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?Tứ giác AEDF có:Giải:Suy ra: Tứ giác AEDF là hình vuông.Bài 81/ sgk.Hình 106CBEADF045045Và:Tứ Tứ giác AEDF có gì đặc biệt ?AD là đường gì của góc A ? Bài 12 – HÌNH VUÔNG1. Định nghĩa:Tiết 212. Tính Chất:3. Dấu hiệu nhận biết:Moät hình vuoâng coù caïnh baèng 3cm. Ñöôøng cheùo cuûa hình vuoâng baèng bao nhieâu? ADBC?A.3cm18 cm BD2 = AB2 + AD2d2 =2a2Tổng quát:Hình vuông cạnh a, có đường chéo dd22a2 =a =d22d = 2a2BD =  cmABD vuông tại A, có:B. 4 cmD. 5 cmC. 6 cm BD2 = 32 + 32 = 18Bài 79/108cạnhgócđường chéoTứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau (900)bằng nhauVuông góc với nhauCắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngLà phân giác của góccác góc bằng nhaucác cạnh bằng nhauhai cạnh kề bằng nhauhai đường chéo vuông gócmột đường chéo là phân giác của một gócmột góc vuônghai đường chéo bằng nhaua.Bài vừa học- Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông.Làm bài tập 79; 80; 82/sgk.b. Bài sắp học:tiết sau luyện tập.Làm các bài tập 83,84,85/109sgkHƯỚNG DẪN TỰ HỌCHướng dẫn bài 82 (SGK/Tr108)Hình vuông ABCD có EAB, FBC, GCD, HDA,AE = BF = CG = DHTứ giác EFGH là hình vuôngHướng dẫn chứng minhTứ giác EFGH là hình vuông1132GTKL+ Tứ giác EFGH là hình thoi+ E2 = 90o	ABCDEFGHTIẾT HỌC KẾT THÚCXin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiet_21_Hinh_vuong.ppt