Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 82: Số đo góc

Góc vuông là góc có số đo bằng 900.

Góc nhọn là góc nhỏ hơn góc vuông.

Góc tù là góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt.

 

ppt 16 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Tiết 82: Số đo góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨBài toán: Vẽ 1 góc và đặt tên góc vừa vẽ. Chỉ rõ đỉnh, cạnh của góc?a) Dụng cụ đo:vạch số 0tâm của thướcĐặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc.Oyxb) Đơn vị đo góc:Đơn vị đo góc là độnhỏ hơn đơn vị độ là phút10 = 60’1’ = 60’’Nhỏ hơn đơn vị phút là giây( 0 ); ( ’ ), ( ’’ )1. ĐO GÓC:a) Dụng cụ đo:c) Cách đo:Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước. b) Đơn vị đo góc:OyxĐặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc.OyxVạch số 1151150xOy = 1150Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào của thước thì đó là số đo của góc cần đo.Vạch số 65c) Cách đo:Một cạnh của góc đi qua vạch số O của thước. Đặt thước sao cho tâm của thước trùng với đỉnh của góc.xzytxOy = 600xOz = 900xOt = 1500ONhìn hình đọc số đo của các góc: xOy, xOz, xOt.Bài toánIaIabbHÌNH 1HÌNH 2740 aIb = 740Iab1. ĐO GÓC:a) Dụng cụ đo:c) Cách đo:b) Đơn vị đo góc:d) Nhận xét:. Mỗi góc có một số đo.. Số đo của góc bẹt là 1800.pSq. Số đo của mỗi góc không vượt quá 1800.. Góc có hai cạnh là hai tia trùng nhau gọi là “góc không”. Số đo của góc không là 00.Xác định số đo của các góc sau:tAv = 400A400vtxBy = 400B400yxOpq1170pOq = 1170So sánh số đo của hai góc tAv và xBy? tAv = 400xBy = 400}So sánh số đo của hai góc xBy và pOq? pOq = 1170 tAv =(vì cùng số đo 400)xByxBy = 400}pOqxBy<(vì 400 < 1170)1. ĐO GÓC:2. SO SÁNH HAI GÓC:Để so sánh hai góc, ta so sánh số đo của hai góc đó.+Hai góc có số đo bằng nhau thì hai góc đó bằng nhau.+Trong hai góc không bằng nhau, góc nào có số đo lớn hơn thì góc đó lớn hơn và ngược lại góc nào có số đo nhỏ hơn thì góc đó nhỏ hơn.450200BCIA1350900250Xác định số đo góc AIBXác định số đo góc ABISắp xếp các góc vừa đo được theo thứ tự tăng dầnBAI < ABI < IAC < ACI < AIB200 < 250 < 450 < 900 < 1350góc vuông00 << 1800góc nhọngóc tùgóc bẹtXác định số đo góc ACI1. ĐO GÓC:2. SO SÁNH HAI GÓC:3. GÓC VUÔNG. GÓC NHỌN. GÓC TÙ:Góc vuôngGóc nhọnGóc tùGóc bẹtxyOxOy = 900HÌNH 1HÌNH 2HÌNH 3HÌNH 4xOy 00 < xOy < 900900 < xOy <1800xOy = 1800xOyOxy= 1vGóc vuông là góc có số đo bằng 900.Góc nhọn là góc nhỏ hơn góc vuông.Góc tù là góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt.Bµi 14 (SGK/75): Xem h×nh 21. ¦íc l­îng b»ng m¾t xem gãc nµo vu«ng, nhän, tï, bÑt. Dïng gãc vu«ng cña e ke ®Ó kiÓm tra l¹i kÕt qu¶. Dïng th­íc ®o gãc t×m sè ®o mçi gãc.123TiÕt 18: sè ®o gãc456Tiết 82: Số đo góc. Khi nào thì Góc bẹt126391011125487126391011125487126391011125487126391011125487Góc vuôngGóc nhọnGóc tùHƯỚNG DẪN VỀ NHÀHoàn chỉnh bài tập 12, 13, 15 SGK và 13, 14 SBT vào vở.Làm BT sau: (ở sau phiếu học tập)Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Dùng thước đo góc xác định số đo của các góc xOz, zOy, xOy.So sánh tổng số đo hai góc xOz và zOy với góc xOy?Chuẩn bị bài 4.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai 3 So do goc.ppt